10
TiÕt 62:
I. nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch.
1. VÝ dô:
VÝ dô 1: d ung dÞch muèi
¨n cã nång ®é 5%. Cho
biÕt trong 100g dung dÞch
muèi ¨n cã 5g muèi ¨n vµ
95g n#íc.
Dung dÞch axÝt HCl cã
nång ®é 37%. Cho ta
biÕt ®iÒu g×?
VÝ dô 2: Dung dÞch axÝt
HCl cã nång ®é 37%.
Cho biÕt trong 100g dung
dÞch axÝt HCl cã 37g
axÝt HCl vµ 63g n#íc.
I. nồng độ phần trăm của dung dịch.
1. Ví dụ:
Nồng độ phần
trăm của dung
dịch là gì?
2. Định nghĩa:
Nồng độ phần trăm ( kí
hiệu C%) của một dung
dịch cho biết số gam
chất tan có trong 100g
dung dịch.
I. nồng độ phần trăm của dung dịch.
1. Ví dụ:
2. Định nghĩa: (SGK)
VD 3: Hoà tan 25g muối
ăn trong 75g n+ớc. Cho
biết nồng độ phần trăm
của dung dịch thu đ+ợc
Khối l+ợng chất tan = 25g
Khối l+ợng dung môi = 75g
Khối l+ợng dung dịch = ?
Tính C% = ?
I. nồng độ phần trăm của dung dịch.
1. Ví dụ:
2. Định nghĩa: (SGK)
VD 3: Hoà tan 25g muối
ăn trong 75g n+ớc. Tính
nồng độ phần trăm của
dung dịch thu đ+ợc
3. Công thức :
%100%
ì=
dd
ct
m
m
C
%25%100
100
25
%
)(1007525
=ì=
=+=
C
gm
dd
? Hãy viết công thức
tính nồng độ % của
dung dịch?
%100%
m
m
dd
ct
C
=
C%: Nång ®é %
m
ct
: Khèi l#îng chÊt tan(g).
m
dd
: Khèi l#îng dung dÞch(g).
m
dm
: Khèi l#îng dung m«i (g).
m
dd
= m
dm
+ m
ct
KL dung dÞch = KL dung m«i + KL chÊt tan
3. C«ng thøc :
( 1 )
4. ¸p dông:
VÝ dô 1: Hßa tan 20 gam ®#
êng vµo 60 gam n#íc. TÝnh
nång ®é % cña dung dÞch thu
®#îc?
m
ct
= 20(g)
m
dm
= 60(g)
C%= ?
¸p dông c«ng thøc:
m
dd
= m
dm
+ m
ct
m
dd
= 60 + 20
m
dd
= 80 (g)
¸p dông c«ng thøc:
C% =
m
ct
m
dm
100%
C%=
20
80
100% = 25%
VÝ dô 2:
TÝnh khèi l#îng NaOH cã
trong 200 (g) dung dÞch
NaOH 25%.
4. ¸p dông:
m
dd
= 200(g)
C%= 25%
m
ct
= ?
C%
m
ct
m
dd
100%
=
m
ct
=
200 . 25%
100%
=50(g)
Tõ c«ng thøc
(1):
( 2 )
I. nồng độ phần trăm của dung dịch.
1. Ví dụ:
2. Định nghĩa: (SGK)
3. Công thức :
%100%
ì=
dd
ct
m
m
C
( )
2
%100
%cm
m
dd
ct
=
Nồng độ phần trăm( C%)
của dung dịch cho biết số
gam chất tan có trong
100g dung dịch
Ví dụ 3:
Hòa tan 48g Muối ăn vào n#ớc, đ#
ợc dung dịch Muối ăn có nồng độ
12%. Hãy tính:
a) Khối l#ợng dung dịch thu đ#ợc.
b) Khối l#ợng n#ớc cần pha chế.
4. áp dụng:
Tõ c«ng thøc (1)
m
ct
= 48(g)
C%=12%
m
dd
= ?
m
dm
= ?
C%
m
ct
m
dd
100%=
m
dd
=
48
12%
100%
= 400(g)
( 3 )
Mµ m
dd
= m
dm
+ m
ct
Nªn: m
dm
= m
dd
- m
ct
m
dm
= 400 – 48
m
dm
= 352(g)
I. nồng độ phần trăm của dung dịch.
1. Ví dụ:
2. Định nghĩa: (SGK)
3. Công thức :
%100%
ì=
dd
ct
m
m
C
( )
2
%100
%cm
m
dd
ct
=
( )
3%100
%C
m
m
ct
dd
=
Nồng độ phần trăm( C%)
của dung dịch cho biết số
gam chất tan có trong
100g dung dịch
Bài tập 1:
Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:
A)Số mol chất tan có trong 100g dung dịch.
B) Số g chất tan có trong 100g dung môi.
C) Số g dung dịch có trong 100g chất tan.
D) Số g chất tan có trong 100g dung dịch.
Em chọn đáp án nào?
Để có đ#ợc dung dịch NaCl 20%
cần phải lấy bao nhiêu g n#ớc hòa
tan 20g NaCl?
A) 155g
C) 80g
B) 120g
D) 180g
Theo em đáp án nào đúng?
Bài tập 2:
Bài tập 1:
Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:
A)Số mol chất tan có trong 100g dung dịch.
B) Số g chất tan có trong 100g dung môi.
C) Số g dung dịch có trong 100g chất tan.
D) Số g chất tan có trong 100g dung dịch.
Em sẽ chọn đáp án nào?
Để có đ#ợc dung dịch NaCl 20%
cần phải lấy bao nhiêu g n#ớc hòa
tan 20g NaCl?
A) 155g
C) 80g
B) 120g
D) 180g
Theo em đáp án nào đúng?
Bài tập 2:
+ L m b i t p 1 trang 145:à à ậ
- B i sau: à N NG DUNG D CH (T2)Ồ ĐỘ Ị
1/ N ng mol c a dung d ch cho bi t ồ độ ủ ị ế
i u gi? đ ề
2/ C«ng thøc tÝnh nång ®é mol cña
dung dÞch?
VÝ dô 4:
Trén 50g dung dÞch NaCl 20% víi 50g
dung dÞch NaCl 5%. TÝnh nång ®é %
cña dung dÞch thu ®#îc.
m
dd1
= 50g m
dd
2
= 50g
C%
dd1
= 20% C%
dd2
= 5%
C%
ddm
=?
4. ¸p dông:
¸p dông c«ng thøc:
C%
m
ct1
100%
=
m
dd1
m
ct1
=
50 . 20%
100%
=10g
m
ct2
=
50 . 5%
100%
=2,5g
Nªn m
ctm
= m
ct1
+ m
ct2
m
ctm
= 10 + 2,5 =12,5g
m
ddm
= 50 + 50 =100g
Mµ m
ddm
= m
dd1
+ m
dd2
VËy C%
12,5
100
100%
= 12,5%ddm=