Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tiet 57 TIEN HOA TO CHUC CO THE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.48 KB, 15 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di chuyển trong quá
trình phát triển của giới Động vật. Cho ví dụ?
Sự hoàn thiện cơ quan di chuyển ở Động vật trong quá
trình phát triển của chúng là:Đảm bảo cho sự vận động có
hiệu quả giúp cho chúng thích nghi với những điều kiện
sống khác nhau.
Ví dụ:

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO DỰ GIỜ
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO DỰ GIỜ
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO DỰ GIỜ
GV thực hiện: NGUYỄN THỊ HUỆ

KIỂM TRA
1 Nêu những đại diện có 3 hình thức di chuyển 2 hình
thức di chuyển 1 hình thức di chuyển?
- Động vật 3 hình thức di chuyển: Vịt trời (đi, chạy, bay),
châu chấu (bò, nhảy, bay).
- Động vật 2 hình thức di chuyển: Vượn (đi, leo trèo),
chim cánh cụt (bơi, đi).
- Động vật 1 hình thức di chuyển: Cá chép (bơi), giun đất
(bò), dơi (bay).
Trong quá trình tiến hóa, sự hoàn chỉnh các cơ quan di
chuyển tạo điều kiện cho con vật có nhiều hình thức di
chuyển, đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả, thích nghi
với những điều kiện sống khác nhau.


2 Nêu lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di chuyển
trong quá trình phát triển của giới động vật? cho ví dụ.

Câu 1: Khoanh tròn trớc ý em cho là đúng trong các câu sau:

!"#$ %&'(
)*+",-$,+.+(
/0"0&
12345 !67234 89:,
;*+"+..$<
+=">"
?@+"A !B5/+%,CD5
Câu 2: Em hãy xếp theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao về các
cơ quan di chuyển của các động vật sau: khỉ, nhện, trùng
biến hình, cá lóc, nhái, vịt, tôm sông.
Trùng biến hình Tôm sông Nhện Cá lóc Nhái
Vịt

Khỉ

Tiết 57 Bài 54
TIẾN HOÁ VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ

Bảng. so sánh một số hệ cơ quan của động vật

Động vật Ngành
Hô hấp
Tuần
hoàn
Thần

kinh
Sinh dục




ĐV nguyên
sinh
Chưa có
Chưa
phân hoá
Trùng
biến hình
Thuỷ tức
Ruột
khoang
Chưa có
TSD không
có ống dẫn
Giun đất
Giun đốt
Da
Tim đơn
giản,TH kín
chuỗi hạch
TSD không
có ống dẫn
Châu chấu
Chân
khớp

Hệ ống
khí
Tim đơn
giản, TH hở
Chuỗi hạch
có hạch não
TSD có
ống dẫn
Cá chép
ĐVCXS
Mang
Tim 2ngăn,
TH kín ,
HTK hình
ống nhỏ
TSD có
ống dẫn
Ếch đồng
ĐV CXS

Da + phổi
Tim 3ngăn.
HTH kín
HTK hình
ống. nhỏ
TSD có
ống dẫn
Thằn lằn
ĐV CXS
Phổi +

túi khí
Tim 3 ngăn.
HTH kín
Hình ống,
tiểu não lớn
TSD có
ống dẫn
Chim
bồ câu
Phổi
Tim 4 ngăn.
HTH kín
Hình ống,
tiểu não lớn
TSD có
ống dẫn

Thỏ
Phổi
Tim 4 ngăn.
HTH kín
Hình ống,
tiểu não lớn
TSD có
ống dẫn
Bảng. so sánh một số hệ cơ quan của động vật
ĐV CXS
ĐV CXS
Chưa
phân hoá

Chưa
phân hoá
Chưa
phân hoá
Chưa
phân hoá

Qua bảng trên.hãy nêu sự phân hóa và
chuyên hóa một số hệ cơ quan trong quá
trình tiến hóa của động vật: Hô hấp, tuần
hoàn, thần kinh, sinh dục.
?

- Hệ hô hấp từ chưa phân hoá trao đổi khí trên toàn
bộ bề mặt da mang đơn giản mang
da và phổi phổi
- Hệ tuần hoàn từ chưa có tim tim 2 ngăn
tim 3 ngăn tim 4 ngăn
-
Hệ thần kinh từ chưa phân hoá hệ thần
kinh mạng lưới chuỗi hạch đơn giản
chuỗi hạch phân hoá cao hình ống phân hoá
bộ não và tuỷ sống.
- Hệ sinh dục từ chưa phân hoá tuyến sinh
dục không có ống dẫn tuyến sinh dục có ống
dẫn hoàn thiện
Sự phức tạp hoá của các cơ quan ở động vật

Câu 1:
A. Cá chép là động vật có xương sống,

hô hấp bằng da, tim 2 ngăn.
B. Châu chấu ngành chân khớp, hệ thần
kinh hình chuỗi hạch có hạch não lớn.
C. Thằn lằn là động vật chân khớp, tim 3
ngăn, tuyến sinh dục có ống dẫn
D. Thỏ là động vật có xương, tim 4 ngăn,
Hệ thần kinh hình ống đơn giản
Hãy chọn một câu trả lời đúng
KIỂM TRA

Câu 2: Nhóm động vật có hệ thần kinh
hình ống phân hoá hoàn thiện.
A.Thuỷ tức, giun đất, cá chép
B. Rùa, ếch đồng, tôm sông
C. Chim bồ câu, Thỏ
D.Thằn lằn, cá sấu, thạch sùng

Sự tiến hoá của cơ quan hô hấp
của động vật
A.TĐK qua mang→ TĐK qua da→ TĐK
qua da và phổi→ TĐK qua phổi
B.TĐK qua da → TĐK qua phổi → TĐK
qua da và phổi→ TĐK qua mang
C.TĐK qua phổi→ TĐK qua da và
phổi→ TĐK qua mang→TĐK qua da
D.TĐK qua mang→ TĐK qua phổi→
TĐK qua da → TĐK qua da và phổi

Câu 3: Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn
A. Chưa có ngăn → tìm 3 ngăn→ tìm 2

ngăn → chưa có tim.→ tim 4 ngăn
B.Tim chưa có→ chưa có ngăn→ tim 2
ngăn → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn
C.Chưa có ngăn → chưa có tim→ tim 2
ngăn → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn
D. Tim 2 ngăn→ chưa có ngăn→ chưa
có tim → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn

Câu hỏi 5: Sự tiến hoá của hệ
thần kinh:
A. HTK mạng lưới→ Chuỗi hạch đơn
→Chuỗi hạch phân hoá→ Hình ống.
B. HTK chưa phân hoá→Chuỗi hạch
đơn→Hình ống→Hình mạng lưới
C.HTK chuỗi hạch→ hình mạng
lưới→ hình ống → chuỗi hạch đơn
D.HTK hình ống → hình mạng lưới→
chuỗi hạch đơn→ chưa phân hoá

Hướng dẫn về nhà
-
Học thuộc bài, trả lời câu hỏi sgk trang 178.
-
Tìm hiểu bài 55 “TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN”
nắm, phân biệt được sinh sản vô tính với sinh
sản hữu tính.
-
Kẻ bảng sự sinh sản hữu tính và tập tính
chăm sóc con ở động vật vào vở và làm nháp
để tiết sau thảo luận.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×