Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiet 60 : Luyen Tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.3 KB, 16 trang )


CHÀO MỪNG
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 7D
GV: Hoµng V¨n BÈy
Trêng: THCS nam d¬ng
Tiªt 60: LuyÖn TËp ( §¹i sè 7)

Kiểm tra bài cũ


Bài 1: Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau.
a) M= x
2
2xy + 5x
2
-1
b) N = x
2
y
2
y
2
+ 5x
2
3x
2
y +5
c) A(x) = 2x
4
+ 3x
2


2x
4
+ 1
Bài 2 : Cho hai đa thức
A(x) = 5x
3
+ 3x
2
6x +2
B(x) = -5x
3
-2x
2
+ 4x 10
Tính A(x) + B(x).

Bµi lµm

Bµi 2: C¸ch 1:
A(x) = 5x
3
+ 3x
2
– 6x +2
B(x) = -5x
3
-2x
2
+ 4x – 10
A(x) + B(x) = x

2
– 2x -8
C¸ch 2:
A(x) + B(x) = (5x
3
+ 3x
2
– 6x +2 ) + (-5x
3
-2x
2
+ 4x – 10)
= 5x
3
+ 3x
2
– 6x +2 - 5x
3
-2x
2
+ 4x – 10
= ( 5x
3
-5x
3
) +( 3x
2
– 2x
2
) + ( 4x – 6x ) + ( 2 – 10)

= x
2
– 2x - 8
Bµi 1:
a) M= x
2
– 2xy + 5x
2
-1 = 6x
2
– 2xy – 1 cã bËc lµ 2
b) N = x
2
y
2
– y
2
+ 5x
2
– 3x
2
y +5 cã bËc lµ 4
c) A(x) = 2x
4
+ 3x
2
– 2x
4
+ 1 = 3x
2

+ 1 cã bËc lµ 2

Bµi 3: §Æt P(x) = A(x) + B(x)
TÝnh P(-1); P(0); P(4)
TiÕt 60: LuyÖn tËp
= x
2
– 2x - 8
Hay P(x) = x
2
– 2x - 8
A(x) = 5x
3
+ 3x
2
– 6x +2
B(x) = -5x
3
-2x
2
+ 4x – 10

Bµi lµm
P(-1) = (-1)
2
– 2.(-1) – 8 = 1 + 2 – 8 = -5
P(0) = 0
2
– 2.0 – 8 = - 8
P(4) = 4

2
– 2.4 – 8 = 16 – 8 = 0

Bài 4: Cho hai đa thức
P(x) = 3x
2
-5 + x
4
3x
3
x
6
- 2x
2
x
3
Q(x) = x
3
+ 2x
5
x
4
+ x
2
2x
3
+ x - 1
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy
thừa tăng của biến
b) tính P(x) + Q(x)

c) Tính P(x) Q(x)
d) Tính Q(x) P(x)
a)P(x) = - 5 + x
2
4x
3
+ x
4
x
6

Q(x) = - 1 + x + x
2
x
3
x
4
+ 2x
5
Bài làm
b)
P(x) = - 5 + x
2
4x
3
+ x
4
x
6


Q(x) = - 1 + x + x
2
x
3
x
4
+ 2x
5
P(x) + Q(x)= - 6+ x + 2x
2
5x
3
+ 2x
5
x
6

c)
P(x) = - 5 + x
2
– 4 x
3
+ x
4
– x
6
Q(x) = - 1 + x + x
2
– x
3

– x
4
+ 2x
5
P(x) - Q(x)= - 4 - x – 3x
3
+2x
4
- 2x
5
– x
6
d)
Q(x) = - 1 + x + x
2
– x
3
– x
4
+ 2x
5
P(x) = - 5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6
Q(x)– P(x) = 4 +x + 3x

3
- 2x
4
+ 2x
5
+x
6
P(x) - Q(x)= - 4 - x – 3x
3
+2x
4
- 2x
5
– x
6
Q(x)– P(x) = 4 +x + 3x
3
- 2x
4
+ 2x
5
+x
6

C¸ch 2:
P(x) – Q(x) =( -5 + x
2
– 4x
3
+ x

4
– x
6
) – ( - 1 + x + x
2
– x
3
– x
4
+ 2x
5
)
= - 5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6
+ 1 - x - x
2
+ x
3
+ x
4
- 2x
5
= ( -5 + 1) - x +( x
2

– x
2
) + (x
3
– 4x
3
) + ( x
4
+ x
4
) – 2x
5
– x
6
= - 4 –x - 3x
3
+ 2x
4
– 2x
5
– x
6
Q(x) – P(x) = ( -1 + x + x
2
– x
3
– x
4
+ 2x
5

) - ( - 5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6
)
= - 1 + x + x
2
– x
3
– x
4
+ 2x
5
+5 –x
2
+ 4x
3
– x
4
+ x
6
= ( 5 – 1) + x + ( x
2
– x
2
) + (4x

3
– x
3
) + ( - x
4
–x
4
) + 2x
5
+ x
6

= 4 + x + 3x
3
– 2x
4
+ 2x
5
+ x
6

1
2
3
4
5
6
7
1234567
1

H
kq
Trò chơi ô chữ
Câu 8: Là điều mà thầy cô và bố me các em luôn mong
muôn ở các em ( có 7 chữ cái hàng dọc màu xanh)
Câu 9 : Là một cuộc thi trong ngành giáo dục
( gồm 15 chữ cái màu
đỏ )

Cách chơi nh\ sau
Mỗi hàng ngang ứng với một câu hỏi t\ơng ứng
với hàng của chúng ( Ví dụ hàng ngang thứ
nhất ứng với câu 1, hàng ngang thứ 2 ứng với
câu 2). Trả lời đúng mỗi câu hàng ngang đ\ợc
10điểm . tra lời đúng câu 8 (Dọc) đ\ợc 20
điểm. trả lời đúng câu 9 (Ngang cuối cùng) đ\
ợc 30 điểm
Chú ý: Các ô màu vàng là các chữ cái ở cả câu 8
và câu 9

1
2
3
4
5
6
7
1234567
G O NUHT
C OA TÂHN

MAIG
C H NI
Ư D OT
ÊB I YN
Câu 1: Biểu thức (a +b).2 ( dài + rộng)
nhân 2 là biểu thị của hình chữ nhật
Câu 2: Tr0ớc khi sắp xếp các hạng tử của
một đa thức một biến ta phải làm gì ?
Câu 3: Cho đa thức A(x)= 5x
2
+ 6x 7.
5 là hệ số gì ?
Câu 4: Đa thức B(y)= 6y
3
+ 5y - 8 sắp xếp
theo chiều nào của biến ?
Câu 5: Đa thức 5x
3
y
4
z
2
+ 6xy 7 có bậc là ?
Câu 7: A(y) là đa thức của
x = 2 là ?
Câu 6: Cho đa thức B(x) =3x
4
+2x
2
-3x -7 thì

- 7 là hệ số ?
1
I
O
I
G
C
O
H
kq
H VU IC
V I Ê N IA
I
YO
5
ÂD G
G O NUHT
G I O
6
7
4
4
4
5
Hết giờ
1 phút

PhÇn thëng cña ®éi nhÊt lµ: mét
b«ng hång, mét trµng ph¸o tay vµ…


Mét h×nh ¶nh ®Æc biÖt ®Ó gi¶i trÝ


Về nhà
1)Xem lại các bài tập
2)BTVN: 50; 53 SGK trang 46
3)Đọc tr&ớc bài 9 Nghiệm của đa thức
một biến

Tiết học kết thúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×