Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

chuong 9: dong chay deu co ap trong ong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 32 trang )


Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.1 Khái niệm.

Dòng chảy tầng – Dòng chảy rối

Re < 2320 : chảy tầng

Re > 2320 : chảy rối

Đoạn đầu vào ống





ν=
ν=
ν
=
R4Ve
VDe
VL
R :tròn khôngỐng
R :tròn Ống
Re
dyduµ=τ

vudydu
′′


ρ−µ=τ
 
Đoạn đầu d/c D/c phát triển hoàn toàn
l/c không
nhớt
Lớp biên tầng
Lớp biên rối
rối
nhớt
ττ

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.1 Khái niệm (tt)

Mất năng:

Đường năng – đường đo áp:
Đường năng thể hiện tổng cột nước:
Đường đo áp thể hiện cột áp tónh:
Đường năng
Đường đo áp
γ
+
1
1
p
z
g2
V

2
1
α
g2
V
2
2
α
2
z
Mặt chuẩn
g2
Vp
zH
2
α
+
γ
+=
γ
+
p
z

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.2 Phương trình cơ bản của dòng chảy đều
Phương trình năng lượng
Mặt chuẩn
z

1
z
2
1
2
h
f
Mặt chuẩn
z
1
z
2
L
α
α
21
f
2
222
2
2
111
1
h
g2
Vp
z
g2
Vp
z


+
α
+
γ
+=
α
+
γ
+








γ
+−








γ
+=⇒


2
2
1
1
21
f
p
z
p
zh

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.2 Phương trình cơ bản của dòng chảy đều
Phương trình động lượng
Mặt chuẩn
z
1
z
2
1
2
h
f
Mặt chuẩn
z
1
z
2

L
α
α
( )
101202
VVQF

α−αρ=Σ







τ−=−
−=−
=
αγ=

ướt)vi chu :(P
sinG
0F
s
PLT
ApF
ApF
AL
2C2
1C1

s








γ
+−








γ
+=

2
2
1
1
21
f
p
z

p
zh
τ

: ứng suất tiếp

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.2 Phương trình cơ bản của dòng chảy đều
Phương trình động lượng
Mặt chuẩn
z
1
z
2
1
2
h
f
Mặt chuẩn
z
1
z
2
L
α
α
( )
101202
VVQF


α−αρ=Σ








γ
+−








γ
+=

2
2
1
1
21
f
p

z
p
zh
( )







τ−=−
−=−
=
−γ=αγ=


sinG
0F
1s
PLT
ApF
ApF
zzAAL
22
11
2
s
J
4

d
L
h
R
f
γ=γ=τ
lực thủy kính bán:
P
A
R ; lực thủy dốc độ : Jvới ==
L
h
f

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.2 Phương trình cơ bản của dòng chảy đều
Trong ống tròn:
J
4
d
L
h
R
f
γ=γ=τ
τ
nhớt
τ
rối

u
τ
J
4
D
L
h
R
f
0w
γ=γ=τ

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.3 Phân bố vận tốc trong ống tròn
1) Chuyển động tầng
C
4
Jr
2
rJ
J
2
r
RJ
2
+
µ
γ
=⇒

µ
γ
−=⇒µ−=γ=γ=τ - u
dr
du

dr
du

( )
u 0 u; r rtại
0
22
0
rr
4
J

µ
γ
=⇒==








−=⇒

µ
γ
=
µ
γ
=
2
0
2
2
0
r
r
1
16
J
r
4
J
max
2
max
u u D uvới
r
0
r
u
max
u
r

r
0
τ

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.3 Phân bố vận tốc trong ống tròn
1) Chuyển động tầng
( )
44
0
r
0
22
0
DJ
128
rJ
8
rdr2rr
4
J
0
µ
πγ
=
µ
πγ

=π−

µ
γ
=

= udAQ
A
2
u
32
DJ
4
D
DJ
128
A
V
2
2
4
max
Q
=
µ
γ
=
π
µ
πγ
==
r

0
r
u
max
u
r
r
0
τ

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.3 Phân bố vận tốc trong ống tròn
2) Chuyển động rối
vu
dy
du
′′
−ν=
ρ
τ
+++
=÷≤≤ yu75y0 :
Cyu30y +κ=>
+++
ln :
Re) số thuộc (phụ 106 n ÷=









=
n1
0
r
y
V
u
tầng
rối
n=6
n=10
r
0
y
1
0
max
uu

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.4 Tính toán mất năng dọc đường
1) Chuyển động tầng
g2
V

D
L
g2
V
D
L64
g2
V
D
L
VD
64
L
V32
Jh
222
2
d

Re

D
L. λ==









µ
ρ
=
γ
µ
==

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.4 Tính toán mất năng dọc đường
2) Chuyển động rối

Công thức Darcy-Weisbach
( )
edcba
DVDVf ρµε=ρµε=τ ,,,,
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
edcba
DV ρµε=τ
( ) ( ) ( )
e
3
d
11cb
a
121
MLTMLLLLTTML
−−−−−−
=







−−=−
−−++=−
+=
da2T
e3dcba1L
ed1M
:
:
:
d2a
dcb
d1e
−=
−−=
−=

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.4 Tính toán mất năng dọc đường
2) Chuyển động rối

Công thức Darcy-Weisbach
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
edcba

DV ρµε=τ
L
h
4
D
RJV
DVD
DV
d
2
c
d
d1dcdcd2
γ=γ=ρ






ε








ρ

µ
=ρµε=τ⇒
−−−−
d2a
dcb
d1e
−=
−−=
−=






ε
=λλ=






ε









ρ
µ
=⇒
Dg2
V
D
L
g2
V
D
L
DVD
8h
2
2
c
d
d
Re,f với h
d
ε : độ nhám tuyệt đối (chiều cao
trung bình của các mố nhám)
ε/D : độ nhám tương đối
λ: hệ số ma sát
(hệ số mất năng dọc đường,
hay hệ số Darcy)

Chương 9:

DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.4 Tính toán mất năng dọc đường
2) Chuyển động rối

Công thức Darcy-Weisbach
Thí nghiệm của Nicuradse:






ε
=λλ=
Dg2
V
D
L
2
Re,f với h
d

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.4 Tính toán mất năng dọc đường
0,000 01
1 2 3 4 5 7
x10
3
0,000

005
0,000
007
0,000 05
0,000 1
0,000 2
0,000 4
0,000 6
0,001
0,002
0,004
0,006
0,008
0,01
0,015
0,02
0.03
0,04
0,0
5
0,008
0,009
0,01
0,015
0,02
0,025
0,03
0,04
0,05
0,06

0,07
0,08
0,09
0,1
Khu
chảøy tầng
Khu chảy rối hành nhám
Khu chảy rối
thành trơn
Khu chuyển tiếp
λ

ĐỒ THỊ MOODY
Khu chảy rối thành nhám hoàn toàn (Khu sức cản bình phương)
1 2 3 4 5 7
x10
4
1 2 3 4 5 7
x10
5
1 2 3 4 5 7
x10
6
1 2 3 4 5 7
x10
7
1
x10
8
ν=ν= R4VR VDe


Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG

Khu vực AB: chảy tầng

Khu vực BC: KV chuyển tiếp, λ không theo 1 qui luật nào cả.

Khu vực CD: KV chảy rối thành trơn thủy lực

Khu vực giữa CD và EF: KV chảy rối thành nhám thủy lực

Khu vực phía sau EF: KV chảy rối thành hoàn toàn nhám ≡
KV sức cản bình phương
( )
Ref
Re
==λ
64
( )





=λ Re f
(Blasius)
Re
,


/ 41
3160

( )
)(Nicuradse ,Relog
1
802 −λ=
λ









ε

D
f Re,
(Antersun)
ReD
1,460,1
0,25







+
ε

100











ε

D
f
)(Nicuradse
,
log
1










ε
=
λ
D
713
2


Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.4 Tính toán mất năng dọc đường
2)Công thức Chézy


C: hệ số Chézy

Công thức Manning:
RJCRJ
C
g2
VRJ
2
V
C
f
2
f

=×=⇒γ=
ρ

lực thủy dốc độ :
L
h
J
d
=
JKRJCA
RJCV
==
=
Q

L
K
Q
h
2
2
d
=





RCAK =
61

R
n
1
C
/
=
32
AR
n
1
K
/
=





⇒= JR
n
1
V
32/

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.5 Tính toán mất năng cục bộ
Công thức Borda (mất năng tại chỗ mở rộng đột ngột):
g2
V

h
2
cb
ξ=
( )
g2
V
1
A
A
g2
V
A
A
1
g2
VV
h
2
2
2
1
2
2
1
2
2
1
2
21

mr
×








−=×








−=

=
  
1
ξ
2
ξ
V
1
V

2

Chng 9:
DềNG CHY U Cể P TRONG NG
9.5 Tớnh toaựn maỏt naờng cuùc boọ
g2
V
h
2
cb
=
V
1
V
2

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.6 Tính toán mạng đường ống
1) Ống đơn:
h
v
h
r
h
L
g2
V
2
α

γ
p
z
Mặt chuẩn
h
v
h
c
h
h
L
g2
V
2
α
γ
p
z
Mặt chuẩn
g2
V
2
r
α
cbLf
hhh Σ+Σ=

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.6 Tính toán mạng đường ống

1) Ống đơn:
cbLf
hhh Σ+Σ=
h
v
h
r
h
L1
g2
V
2
1
α
γ
1
p
z
1
Mặt chuẩn
h
L2
h
ch
γ
2
p
z
2
g2

V
2
2
α

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.6 Tính toán mạng đường ống
1) Ống đơn:
cbLf
hhh Σ+Σ=
h
v
h
r
H
b
γ
+
p
z
z
Mặt chuẩn
B

Chương 9:
DỊNG CHẢY ĐỀU CĨ ÁP TRONG ỐNG
9.6 Tính toán mạng đường ống
1) Ống đơn:
Các loại bài toán:


Tìm ∆p? biết L, D, Q

Tìm L? biết ∆p, D, Q

Tìm Q? biết L, D, ∆p
Giả sử d/c ở khu vực sức cản bình phương ⇒ Q
Tính lại Re và ⇒ λ ⇒ Q

Tìm D? biết ∆p, L, Q
Giả sử D, tính ∆p và lặp lại.












Σ+Σ=
d
cbLf
h
hhh
g2
V

h
2
cb
ξ=
32
2
2
d
AR
n
1
ACAKL
K
Q
h
/
===






ε
=λλ=
Dg2
V
D
L
2

Re,f với h
d

Chng 9:
DềNG CHY U Cể P TRONG NG
9.6 Tớnh toaựn maùng ủửụứng oỏng
2) Ong noỏi song song
3d2d1d
hhh ==
3
2
3
2
3
2
2
2
2
2
1
2
1
2
1
L
K
Q
L
K
Q

L
K
Q
==
Q
Q
1
K
1
Q
2
K
2
Q
3
K
3
3d2d1d
hhh ==
3
2
3
2
3
2
2
2
2
2
1

2
1
2
1
L
K
Q
L
K
Q
L
K
Q
==
321
QQQQ ++=
Lf
hh =
0h
cb
=
Q
1
K
1
Q
2
K
2
Q

3
K
3
321
QQQ +=
3d2d
hh =

Chng 9:
DềNG CHY U Cể P TRONG NG
9.6 Tớnh toaựn maùng ủửụứng oỏng
3) Oỏng reỷ nhaựnh
Lf
hh =
0h
cb
=
Q
1
, K
1
Q
2
, K
2
Q
3
, K
3
(1)

(3)
J
(2)

Chng 9:
DềNG CHY U Cể P TRONG NG
9.6 Tớnh toaựn maùng ủửụứng oỏng
3) Oỏng reỷ nhaựnh
Lf
hh =
0h
cb
=
J
(2)
Q
1
, K
1
Q
2
, K
2
Q
3
, K
3
(1)
(3)
1

2
1
2
1
J1
L
K
Q
HH +=
3
2
3
2
3
3J
L
K
Q
HH +=







×