Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài 33. AXIT SUNFURIC - MUOI SUNFAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.01 KB, 32 trang )

1

KÍNH CHÀO Q THẦY CÔ

VỀ DỰ GIỜ LỚP 10 A3
2

Ki m tra bài c :ể ũ
Câu 1: Cho các ch t: S, SOấ 2, H2S, H2SO4. Có m y ch t trong 4 ch t ã cho v a có tính oxi hóa, v a có ấ ấ ấ đ ừ ừ
tính kh :ử
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4.
+6+4 -20
3
Câu 2: ph n ng nào sau ây SOỞ ả ứ đ 2 óng vai trò là ch t kh :đ ấ ử
a) SO2 + H2O H2SO3
b) SO2 + NaOH  NaHSO3
c) SO2 + H2S  S + H2O
d) SO2 + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4
Câu 3: Khí CO2 có l n t p ch t là khí SOẫ ạ ấ 2. lo i b t p ch t thì c n s c h n h p khí vào dung Để ạ ỏ ạ ấ ầ ụ ỗ ợ
d ch nào sau ây?ị đ
a) Dung d ch n c brom d .ị ướ ư
b) Dung d nh Ba(OH)ị 2 d .ư
c) Dung d ch HCl d .ị ư
d) Dung d ch NaOH d .ị ư
+4
+4 +4
0
+4


-2+4
+4 +6
4
5
6
7
8
Tiết 55:
9
I. Axit sunfuric.
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng
4. Sản xuất axit sunfuric
II. Mu i sunfat. Nh n bi t ion sunfatố ậ ế .
1. Muối sunfat
2. Nhận biết ion sunfat
I. Axit sunfuric.
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
10
I. Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí:
Học sinh thảo luận trình bày ?
- H
2
SO
4
là chất lỏng sánh như dầu, không
màu, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần

nước (H
2
SO
4
98% có d=1,84 g/ml).
- Tan vô hạn trong nước và toả nhiều
nhiệt.
- Lưu ý khi pha loãng H
2
SO
4
.
11
H
2
SO
4
H
2
O
H
2
SO
4
H
2
O
a
b
Cách

pha
loãng
H
2
SO
4

nào
đúng ?
12
13
a/ Tính ch t c a dung d ch Hấ ủ ị 2SO4 loãng

Đổi màu quì tím.

Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro, giải
phóng khí hiđro.

Tác dụng với oxit bazơ.

Tác dụng với bazơ.

Tác dụng với muối.
2. Tính chất hóa học
Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro

×