Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bài 50 dầu mỏ và khí thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 29 trang )


TrêngTH& THCSKú thîng
Chµo mõng c¸c thÇy, c«
vÒ dù giê
Bµi 40. DÇu má vµ khÝ thiªn nhiªn
I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
tiết 50- Bài 40 :
* Yêu cầu :
* Yêu cầu :
-


Quan sát trạng thái
Quan sát trạng thái
màu sắc của dầu mỏ
màu sắc của dầu mỏ
-


Tiến hành thí nghiệm


Tiến hành thí nghiệm
thử tính tan trong n ớc
thử tính tan trong n ớc
của dầu mỏ.
của dầu mỏ.


* Dầu mỏ có ở đâu ?
* Dầu mỏ có ở đâu ?


Nêu cấu tạo của mỏ dầu?
Nêu cấu tạo của mỏ dầu?
Má dÇu


* Dầu mỏ có ở đâu ?
* Dầu mỏ có ở đâu ?


Nêu cấu tạo của mỏ dầu?
Nêu cấu tạo của mỏ dầu?
I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.

- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của
dầu mỏ.
dầu mỏ.


*
*
Tập trung thành những vùng lớn ở sâu
Tập trung thành những vùng lớn ở sâu
trong lòng đất, tạo thành các mỏ
trong lòng đất, tạo thành các mỏ
dầu.
dầu.
+ Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
+ Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
-
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí ở giữa, thành
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí ở giữa, thành
phần là hỗn hợp phức tạp nhiều
phần là hỗn hợp phức tạp nhiều
hiđrocacbon và một l ợng nhỏ các
hiđrocacbon và một l ợng nhỏ các

hợp chất khác.
hợp chất khác.
- Lớp n ớc mặn.
- Lớp n ớc mặn.
Dầu mỏ đ ợc khai thác nh thế nào?
Dầu mỏ đ ợc khai thác nh thế nào?
Tiết 50-Bài 40 :
KhÝ
KhÝ
DÇu
DÇu
NíchoÆckhÝ
NíchoÆckhÝ
I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
mỏ.
mỏ.
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong
lòng đất, tạo thành các mỏ dầu.

lòng đất, tạo thành các mỏ dầu.
+Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
+Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
l ợng nhỏ các hợp chất khác.
l ợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp n ớc mặn.
- Lớp n ớc mặn.
*Cách khai thác dầu mỏ:
*Cách khai thác dầu mỏ:
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
phun lên.
phun lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
Dầu mỏ đ
Dầu mỏ đ
ợc
ợc
khai thác nh thế nào?
khai thác nh thế nào?
Tiết 50-Bài 40 :

Stövµng.CöuLong
GiµnkhoantrªnmáR¹ng§«ng
Giµnkhoanngoµikh¬i
I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong lòng
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong lòng
đất, tạo thành các mỏ dầu.
đất, tạo thành các mỏ dầu.
+Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
+Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
ợng nhỏ các hợp chất khác.

ợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp n ớc mặn.
- Lớp n ớc mặn.
*Cách khai thác dầu mỏ:
*Cách khai thác dầu mỏ:
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun
lên.
lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3.
3.


Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
.
.


Tiết 50-Bài 40 :
Dầu thô
Khí đốt
Xăng
Dầu thắp
(dầu lửa)
Dầu điêzen
Nhựa đ ờng


Dầu mazut
Van
Quan sát sơ đồ ch ng cất và nêu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ?
Quan sát sơ đồ ch ng cất và nêu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ?
I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
mỏ.
mỏ.
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong
lòng đất, tạo thành các mỏ dầu.
lòng đất, tạo thành các mỏ dầu.
+Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
+Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn

hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
l ợng nhỏ các hợp chất khác.
l ợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp n ớc mặn.
- Lớp n ớc mặn.
*Cách khai thác dầu mỏ:
*Cách khai thác dầu mỏ:
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
phun lên.
phun lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3.
3.


Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
.
.


+ Ch ng cất dầu mỏ
+ Ch ng cất dầu mỏ
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng

- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Nhựa đ ờng
- Nhựa đ ờng
Tiết 50-Bài 40 :
thu đ ợc:
thu đ ợc:
DÇu th«
KhÝ ®èt
X¨ng
DÇu th¾p
(dÇu löa)
DÇu ®iªzen
Nhùa ® êng

DÇu mazut
Van
I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
mỏ.

mỏ.
Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong
Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong
lòng đất, tạo thành các mỏ dầu.
lòng đất, tạo thành các mỏ dầu.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
ợng nhỏ các hợp chất khác.
ợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp n ớc mặn.
- Lớp n ớc mặn.
*Cách khai thác dầu mỏ:
*Cách khai thác dầu mỏ:
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
phun lên.
phun lên.
- Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
- Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3.
3.



Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
.
.


+ Ch ng cất dầu mỏ
+ Ch ng cất dầu mỏ
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
-
Nhựa đ ờng
Nhựa đ ờng
+ Crăckinh
+ Crăckinh
Tiết 50-Bài 40 :
thu đ ợc:
thu đ ợc:
(bẻgẫyphântử):
(bẻgẫyphântử):
Đểtănglợngxăng
Đểtănglợngxăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh
C
16

H
34
(DÇu nÆng)
Cr¨ckinh
C
8
H
16
C
8
H
18
+
C
7
H
16
+
C
9
H
18
CH
4
C
15
H
30
+
I. Dầu mỏ.

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong lòng
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong lòng
đất, tạo thành các mỏ dầu.
đất, tạo thành các mỏ dầu.
+Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
+Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
ợng nhỏ các hợp chất khác.
ợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp n ớc mặn.
- Lớp n ớc mặn.
*Cách khai thác dầu mỏ:

*Cách khai thác dầu mỏ:
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun
lên.
lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3.
3.


Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
.
.


+ Ch ng cất dầu mỏ
+ Ch ng cất dầu mỏ
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
-
Nhựa đ ờng
Nhựa đ ờng
+ Crăckinh
+ Crăckinh

II/ Khí thiên nhiên.
II/ Khí thiên nhiên.
Tiết 50-Bài 40 :
thu đ ợc:
thu đ ợc:
(bẻgẫyphântử):
(bẻgẫyphântử):
Đểtănglợngxăng
Đểtănglợngxăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh
Hàm l ợng metan trong khí thiên nhiên (a) và trong khí mỏ dầu (b)
Khíthiênnhiêncóởđâu?Nêuthànhphầnchínhcủakhíthiênnhiên?
Khíthiênnhiênđợckhaithácnhthếnào?
Nêuứngdụngcủakhíthiênnhiên?
I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong lòng
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong lòng
đất, tạo thành các mỏ dầu.
đất, tạo thành các mỏ dầu.

+ Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
+ Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
ợng nhỏ các hợp chất khác.
ợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp n ớc mặn.
- Lớp n ớc mặn.
*Muốn khai thác dầu mỏ:
*Muốn khai thác dầu mỏ:
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun
lên.
lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3.
3.


Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
.
.



+ Ch ng cất dầu mỏ
+ Ch ng cất dầu mỏ
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
-
Nhựa đ ờng
Nhựa đ ờng
+ Crăckinh
+ Crăckinh
II/ Khí thiên nhiên.
II/ Khí thiên nhiên.
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
việt nam.
việt nam.
Tiết 50-Bài 40 :
thu đ ợc:
thu đ ợc:
(bẻgẫyphântử):
(bẻgẫyphântử):

Đểtănglợngxăng
Đểtănglợngxăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh
VÞ trÝ mét sè má dÇu
vµ khÝ ë ViÖt Nam
MádÇu§¹iHïng
I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong lòng
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong lòng
đất, tạo thành các mỏ dầu.
đất, tạo thành các mỏ dầu.
+ Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
+ Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn

hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
ợng nhỏ các hợp chất khác.
ợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp n ớc mặn.
- Lớp n ớc mặn.
*Cách khai thác dầu mỏ:
*Cách khai thác dầu mỏ:
+Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun
+Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun
lên.
lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3.
3.


Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
.
.


+ Ch ng cất dầu mỏ
+ Ch ng cất dầu mỏ
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng

- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
-
Nhựa đ ờng
Nhựa đ ờng
+ Crăckinh
+ Crăckinh
II/ Khí thiên nhiên.
II/ Khí thiên nhiên.
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
việt nam.
việt nam.
- Trữ l ợng khoảng 3-4 tỷ tấn.
- Trữ l ợng khoảng 3-4 tỷ tấn.
- Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin.
- Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin.
Tiết 50-Bài 40 :
thu đ ợc:
thu đ ợc:
(bẻgẫyphântử):
(bẻgẫyphântử):
Đểtănglợngxăng
Đểtănglợngxăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh
1986 1991 1993 1995 1997 2000

4
2,7
17
10
8
6
Triệu tấn
Biểu đồ sản l ợng khai thác dầu ở Việt nam
2002
19,36
Năm
Hình ảnh trên nói
lên điều gì?
I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
- Không tan trong n ớc và nhẹ hơn n ớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
mỏ.
mỏ.
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong
*Tập trung thành những vùng lớn ở sâu trong
lòng đất, tạo thành các mỏ dầu.

lòng đất, tạo thành các mỏ dầu.
+Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
+Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một l
ợng nhỏ các hợp chất khác.
ợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp n ớc mặn.
- Lớp n ớc mặn.
*Cách khai thác dầu mỏ:
*Cách khai thác dầu mỏ:
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
+ Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
phun lên.
phun lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
+ Bơm n ớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3.
3.


Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
.

.


+ Ch ng cất dầu mỏ
+ Ch ng cất dầu mỏ
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
-
Nhựa đ ờng
Nhựa đ ờng
+ Crăckinh
+ Crăckinh
II/ Khí thiên nhiên.
II/ Khí thiên nhiên.
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
việt nam.
việt nam.
- Trữ l ợng khoảng 3-4 tỷ tấn.
- Trữ l ợng khoảng 3-4 tỷ tấn.
- Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin.
- Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin.

- Khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ,
- Khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ,
khí thiên nhiên phải tuân thủ nghiêm ngặt
khí thiên nhiên phải tuân thủ nghiêm ngặt
các quy định về an toàn.
các quy định về an toàn.
Tiết 50-Bài 40 :
thu đ ợc:
thu đ ợc:
(bẻgẫyphântử):
(bẻgẫyphântử):
Đểtănglợngxăng
Đểtănglợngxăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh
Ghi nhí
1. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều Hiđro cacbon.
1. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều Hiđro cacbon.
2. Bằng cách chưng cất dầu mỏ người ta thu được xăng, dầu hoả
2. Bằng cách chưng cất dầu mỏ người ta thu được xăng, dầu hoả


và nhiều sản phẩm khác.
và nhiều sản phẩm khác.
3. Crăckinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng
3. Crăckinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng.
4. Metan là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu
4. Metan là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu
5. Dầu mỏ và khí thiên nhiên và nguồn nhiên liệu, nguyên liệu
5. Dầu mỏ và khí thiên nhiên và nguồn nhiên liệu, nguyên liệu



quý trong đời sống và trong công nghiệp
quý trong đời sống và trong công nghiệp

×