6A
C©u 1: Chän ®¸p ¸n ®óng cho ch÷ in hoa nÐt ®Òu?
A. Ch÷ cã nÐt to nÐt nhá.
B. Ch÷ cã c¸c nÐt ®Òu b»ng nhau.
C. D¸ng ch÷ ch¾c khoÎ, trang träng.
C©u 2: C¸c ch÷ O, H, N cã ph¶i lµ ch÷ in hoa nÐt ®Òu kh«ng?
A. §óng
a
B. Sai
1.
2.
Chữ in hoa nét đều:
Là chữ in hoa:
IN HOA NÉT THANH NÉT ĐẬM
Hãy so sánh 2 bảng chữ sau về nét ?
Các nét đều bằng nhau.
Nhưng trong một con chữ
có nét to nét nhỏ, còn gọi là chữ
2.
1.
- Đặc điểm
* Đặc điểm:
+ nét thanh,
nét đậm
Bµi 26
VÏ Trang TRÝ
I. QUAN SÁT, NHẬN XÉT
I. Quan sát
nhận xét
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
- Lo¹i ch÷ chØ cã nÐt th¼ng:
E, H, A, L…
- Lo¹i ch÷ chØ cã nÐt cong:
C, O…
- Lo¹i ch÷ võa cã nÐt cong võa cã nÐt th¼ng:
B, D, R, U…
- Ch÷ réng ngang:
O, G, M,Q…
- Ch÷ hÑp ngang:
L, E, T…
- Trong một con chữ có
nét to, nét nhỏ (nét
thanh nét đậm)
- Chữ đặc biệt: I
-Đặc điểm
+ nét thanh,
nét đậm
- Kích cỡ chữ có thể thay đổi theo ý định
của người trình bày
+ chiều cao,
chiều ngang
* Đặc điểm:
Kích thước chiều
rộng không thay
đổi nhưng
chiều cao
thay đổi để
phù hợp với
tờ giấy
có sẵn
I. Quan sát
nhận xét
Bµi 26
VÏ Trang TRÝ
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
I. QUAN SÁT, NHẬN XÉT
- Đặc điểm
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
- Kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm rất
phong phú, đa dạng
+ phong phú
kiểu chữ
I. Quan sát
nhận xét
Bµi 26
VÏ Trang TRÝ
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
- Nét đi lên và nét ngang là nét thanh.
- Nét đi xuống là nét đậm.
- Đặc điểm
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
kiểu chữ
+ vị trí
nét thanh,
nét đậm
* Đặc điểm:
I. Quan sát
nhận xét
Bµi 26
VÏ Trang TRÝ
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
I. QUAN SÁT, NHẬN XÉT
- Khẩu hiệu, băng rôn, áp phích
-Đặc điểm:
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
Kiểu chữ
+ vị trí
nét thanh,
nét đậm
* Ứng dụng:
- Ứng dụng:
- Đánh văn bản, đơn từ, sách báo
I. Quan sát
nhận xét
Trêng THCS TrÇn Phó
Bµi 26
VÏ Trang TRÝ
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
- Trang trí bìa sách
- Đặc điểm:
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
kiểu chữ
+ vị trí
nét thanh,
nét đậm
* Ứng dụng:
- Ứng dụng:
Sách chính trị
Sách giáo khoa
I. Quan sát
nhận xét
Bµi 26
VÏ Trang TRÝ
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
Bằng tốt nghiệp
-Đặc điểm:
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
kiểu chữ
+ vị trí
nét thanh,
nét đậm
* Ứng dụng:
- Ứng dụng:
- Giấy khen
I. Quan sát
nhận xét
Bµi 26
VÏ Trang TRÝ
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
Cách kẻ một dòng chữ in hoa nét thanh nét đậm tương
tự như cách kẻ dòng chữ in hoa nét đều (đã học ).
1. SẮP XẾP
DÒNG CHỮ
2. PHÂN CHIA CHIỀU RỘNG
CON CHỮ VÀ K/CÁCH
CHỮ, CON CHỮ
3. KẺ CHỮ
4. TÔ MÀU
I. Quan sát
nhận xét
II. CÁCH KẺ MỘT DÒNG CHỮ:
II. Cách kẻ
dòng chữ
Bµi 26
VÏ Trang TRÝ
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
I. QUAN SÁT, NHẬN XÉT
Bước1: Tìm chiều cao, chiều dài của dòng chữ cho
phù hợp với khuôn khổ và nội dung.
Bước 2: Phân chia khoảng cách các từ, con chữ
sao cho hợp lí.
Bước 3: Tiến hành kẻ chữ
-
Tỉ lệ nét thanh nét đậm tùy thuộc vào ý định của
người kẻ, chú ý vị trí, tỉ lệ của dấu.
Bước 4: Tìm và tô màu chữ và nền.
VD : dòng chữ MĨ THUẬT
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
B1: Sắp xếp
dòng chữ.
B3:Kẻ chữ
I. Quan sát
nhận xét
II. Cách kẻ
dòng chữ
B2:Phân chia
chiều rộng
và
k/cách.
Bµi 26
VÏ Trang TRÝ
B4:Tô màu
I. QUAN SÁT, NHẬN XÉT
II. CÁCH KẺ MỘT DÒNG CHỮ:
MÜ THUËT
MÜ THUËT
MÜ THUËT
MÜ THUËT
MÜ THUËT
MÜ THUËT
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
*) H@íng dÉn chi tiÕt:
KÎ dßng ch÷ MÜ thuËt
Em có nhận xét gì về cách bố cục các dòng chữ dưới đây?
1. Khoảng cách giữa
1. Khoảng cách giữa
các từ chưa hợp lý.
các từ chưa hợp lý.
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
I. Quan sát
nhận xét
Bµi 26
VÏ Trang TRÝ
3. Chiều cao dòng
3. Chiều cao dòng
chữ chưa đồng nhất.
chữ chưa đồng nhất.
2. Dòng chữ bị lệch lên
2. Dòng chữ bị lệch lên
trên và sang một bên.
trên và sang một bên.
4. Ngắt dòng chưa hợp lý.
4. Ngắt dòng chưa hợp lý.
1
1
5. Nét thanh đậm
không đúng
6. Nét thanh không
bằng nhau
7. Tỷ lệ nét thanh, nét
đậm không hợp lý
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
* Yêu cầu:
- Khổ giấy: tự chọn, tèi thiÓu lµ khæ giÊyA4
- Chất liệu: HS tự chọn màu.
Hãy kẻ dòng chữ in hoa nét thanh nét đậm sau
:
M«n MÜ ThuËt
Hãy kẻ dòng
chữ sau:
“ Môn Mĩ Thuật ”
III. BÀI TẬP:
III. Bài tập:
I. Quan sát
nhận xét
II. Cách kẻ
dòng chữ
Bµi 26
VÏ Trang TRÝ
Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
KÎ Ch÷ in hoa nÐt thanh nÐt ®Ëm
II. CÁCH KẺ MỘT DÒNG CHỮ:
I. QUAN SÁT, NHẬN XÉT
1
2
3
A. Nét chữ tuỳ thuộc vào người kẻ chữ.
B. Trong một con chữ có nét thanh nét đậm.
C. Trong một con chữ các nét đều bằng nhau.
D. Các đáp án trên đều đúng.
Câu hỏi 1
Chữ in hoa nét thanh nét đậm có đặc điểm gì?
A. Nét đi lên là nét thanh, nét đi xuống là nét đậm.
B. Nét đi lên là nét đậm, nét đi xuống là nét thanh.
C. Nét đi lên và nét ngang là nét thanh, nét đi
xuống là nét đậm.
D. Nét đi lên là nét đậm, nét đi xuống và nét
ngang là nét thanh.
Câu hỏi 2
Cấu tạo nét của chữ in hoa nét thanh nét đậm
như thế nào ?
A.Nét chữ thanh thoát.
B. Nét chữ mềm mại hơn chữ nét đều.
C. Nét chữ dễ đọc.
D. Tất cả các đáp án A,B và C đều đúng.
Câu hỏi 3
Vì sao chữ in hoa thường được ứng dụng trong
trang trí bìa sách, giấy khen, đánh văn bản, kẻ khẩu
hiệu ?
Một số chữ nét thanh đậm
được trang trí đẹp
* Tiếp tục hoàn thành bài tập này ở nhà.
* Tập cắt và dán một vài câu chữ in hoa
nét thanh nét đậm để trang trí góc học tập.
* Chuẩn bị bài mới:
+ Xem lại các bước vẽ mẫu có 2 đồ vật.
+ Các nhóm chuẩn bị mẫu: ấm tích - cái bát;
cái phích - khối cầu; ấm nhôm - bát
+ Dụng cụ học tập: giấy vẽ, chì, que đo, …
+ Sưu tầm tranh ảnh về tĩnh vật ( nếu có ).