kính chào quý thầy cô
về dự giờ thao giảng!
Môn: Đại số
Lớp 7/3
Giáo viên: Nguyễn Văn nam
TrờngThcsnamhà-thànhphốhà
tĩnh
Viết đa thức sau d ới dạng thu gọn:
Cỏc bc vit a thc di dng thu gn:
* Xác định các đơn thức đồng dạng.
*Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng.
12xy
2
-y
3
-6xy
2
+5y -2y
3
v nờu cỏc bc
vit a thc di dng thu gn?
12xy
2
- y
3
-6xy
2
+ 5y 2y
3
= 6xy
2
3y
3
+ 5y
Giải
Tiết 57 : cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Tính A+B
Ví dụ
A= 3x
2
y 4y
3
z +2
B = xyz + y
3
z- 5x -7
Bớc3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
3x
2
y - 3y
3
z + xyz -5x -5
Bớc2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc:
3x
2
y -4y
3
z + 2 +xyz +y
3
z - 5x - 7
Bớc1: Viết đa thức này cộng đa thức kia
(3x
2
y -4y
3
z + 2) +(xyz +y
3
z - 5x - 7)
Vậy
A +B =(3x
2
y- 4y
3
z+ 2)+(xyz +y
3
z - 5x -7)
=3x
2
y - 4y
3
z +2 + xyz+ y
3
z - 5x -7
=3x
2
y - 3y
3
z + xyz - 5x - 5
Hãy tìm quy
tắc cộng hai
đa thức?
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
Hãy nhắc lại quy tắc
cộng hai đa thức.
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
B ớc 2: Phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
B ớc 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có)
p dng
Tớnh tng
5x
2
y-7xy
2
-6x
3
và 2y
3
-2x
2
y+7xy
2
(5x
2
y-7xy
2
-6x
3
)+(2y
3
-2x
2
y+7xy
2
)
= 5x
2
y-7xy
2
-6x
3
+2y
3
-2x
2
y+7xy
2
= 3x
2
y-6x
3
+2y
3
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Ví dụ :Tìm hiệu:
4x
2
- yz+3
và 4x
2
+5y
2
-3yz+x-2
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức
thứ hai
(4x
2
-yz+3) - (4x
2
+5y
2
-3yz+x-2)
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức
thứ hai
(4x
2
-yz+3) - (4x
2
+5y
2
-3yz+x-2)
B ớc 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y
2
-x+5
B ớc 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y
2
-x+5
B ớc 2: Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc
4x
2
- yz + 3 - 4x
2
-5y
2
+ 3yz x + 2
B ớc 2: Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc
4x
2
- yz + 3 - 4x
2
-5y
2
+ 3yz x + 2
(4x
2
-yz+3) - (4x
2
+5y
2
-3yz+ x-2)
=4x
2
-yz+3- 4x
2
-5y
2
+3yz -x+2
= 2yz -5y
2
-x+5
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
B ớc 2: phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
B ớc 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Vậy
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
(4x
2
-yz+3) - (4x
2
+5y
2
-3yz+ x-2)
=4x
2
-yz+3- 4x
2
-5y
2
+3yz -x+2
= 2yz -5y
2
-x+5
Hãy tìm quy tắc trừ hai đa
Thức ?
B ớc 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
B ớc 2: Phá ngoặc (dùng quy
tắc dấu ngoặc).
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất
trừ đa thức thứ hai
Quy tắc
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
á
á
p dụng
p dụng
Tính hiệu:
6x
2
+9xy -y
2
và 5x
2
-2xy
(6x
2
+9xy-y
2
) - (5x
2
-2xy)
= 6x
2
+ 9xy- y
2
- 5x
2
+ 2xy
= x
2
+ 11xy- y
2
B ớc 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
B ớc 2: Phá ngoặc (dùng quy
tắc dấu ngoặc).
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất
trừ đa thức thứ hai.
bài giải:
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
Trừ hai đa thức
Nhắc lại quy tắc
Cộng hai đa thức
B ớc 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
B ớc 2: Phá ngoặc (dùng quy
tắc dấu ngoặc).
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất
trừ đa thức thứ hai.
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
B ớc 2: phá ngoặc.(dùng
quy tắc dấu ngoặc)
B ớc 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
TiÕt 57 :§8. céng, trõ ®a thøc
1. Céng c¸c ®a thøc
Quy t¾c
2. Trõ c¸c ®a thøc
Quy t¾c
3.Bµi tËp
BT 4 (106) :T×m ®a thøc M
biÕt:
a)M+ (5x
2
-2xy)= 6x
2
+9xy -y
2
b) M =x
2
-7xy + 8y
2
+4xy -3y
2
M =x
2
- 3xy + 5y
2
(6x
2
+9xy-y
2
)
M =
M = x
2
+11xy -y
2
= 6x
2
+9xy-y
2
- 5x
2
+2xy
- (5x
2
-2xy)
BT 2: §iÒn §, S vµo « trèng:
a)(-5x
2
y+3xy
2
+7)+(-6x
2
y+4xy
2
-5)
=11x
2
y+7xy
2
+2
b)(2,4a
3
-10a
2
b)+(7a
2
b-2,4a
3
+3ab
2
)
=-3a
2
b+3ab
2
c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)
=x-6y-1
d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0
§
S
§
S
1. Céng c¸c ®a thøc
2. Trõ c¸c ®a thøc
3.Bµi tËp
TiÕt 57 :§8. céng, trõ ®a thøc
Cho biết điểm giống, khác nhau khi cộng và trừ hai đa thức.
Cộng hai đa thức
Trừ hai đa thức
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
B ớc 2: phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
B ớc 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
B ớc 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
B ớc 2: Phá ngoặc (dùng quy tắc
dấu ngoặc).
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất trừ
đa thức thứ hai
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ
các đa thức
- Làm bài tập 5 Trang 106.SGK
Về nhà
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
B ớc 2: phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
B ớc 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
B ớc 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
B ớc 2: Phá ngoặc (dùng quy
tắc dấu ngoặc).
B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất
trừ đa thức thứ hai
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!