♥ Lê Phước Xuân Thanh
(làm power point, thuyết trình phần 2, kiểm tra
bài cũ, tìm hình, tìm clip)
♥ Nguyễn Thảo Chi
(thuyết trình phần 5 + soan pp phan 5, tìm
hình)
♥ Bùi Thị Quỳnh Như
(thuyết trình phần 3,4, tìm hình, clip)
♥ Châu Trần Kim Ngân
(thuyết trình phần, tìm hình)
Câu 1:
Chọn câu trả lời đúng: Khi chảy ổn định
lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng
là:
(A = v
1
.S
1
= v
2
.S
2
= h ng ằ
s )ố
A. Luôn luôn thay đổi.
B. Không thay đổi.
C. Không xác định.
D. Xác định, khác nhau tại các vị trí khác
nhau.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong một
ống dòng, của chất lỏng ……
với tiết diện của ống.
v n ậ tốc
t l ỉ ệ nghịch
diện tích
Câu 2:
A. Vận tốc - tỉ lệ thuận - thể tích.
B. Vận tốc - tỉ lệ thuận - diện tích.
C. Vận tốc - tỉ lệ nghịch - thể tích.
D. Vận tốc - tỉ lệ nghịch - diện tích.
Câu 3: Phát biểu định luật Béc-nu-li cho ống
dòng nằm ngang.
Trong ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh
và áp suất động tại một điểm bất kì là một
hằng số.
constvpp
ttp
=+=
2
.ρ
2
1
Nếu đo được áp suất toàn phần và áp suất tĩnh
chúng ta có thể xác định được vận tốc:
ρ
)-(2
ttp
pp
v
=
B i 43:à
1. Đo áp suất tĩnh và áp suất toàn phần.
2. Đo vận tốc chất lỏng. Ống Venturi.
3. Đo vận tốc của máy bay nhờ ống Pito.
4. Một vài ứng dụng khác của định luật Bernoulli.
Dụng cụ:
1. Đo áp suất tĩnh và áp suất toàn phần.
a) Đo áp suất tĩnh: Đặt ống hình trụ hở hai
đầu, sao cho miệng ống song song với dòng
chảy. Áp suất tĩnh tỉ lệ với độ cao của cột chất
lỏng trong ống.
1~
ρ hgp
nhti
=
1
h
2
h
b) p su t to n ph n:Á ấ à ầ Dùng m t ng hình tr ộ ố ụ
h hai u, m t u c u n vuông góc. t ở đầ ộ đầ đượ ố Đặ
ng sao cho ố mi ng ng vuông góc v i dòng ch yệ ố ớ ả .
Áp su t to n ph n t l v i cao c a c t ch t ấ à ầ ỉ ệ ớ độ ủ ộ ấ
l ng trong ng.ỏ ố
1
h
2
h
D ng c :ụ ụ
2`
ρ hgp
ntoànphâ
=
Nếu đo áp suất tĩnh và áp suất toàn phần tại
một điểm nào đó ta có thể xác định được vận tốc
chất lưu tại điểm đó.
?
1~
ρ hgp
nhti
=
2`
ρ hgp
ntoànphâ
=
) - (2
ρ
) - (2
⇒
12
~`
hhg
pp
v
nhtintoànphâ
==
? Nêu nguyên tắc
hoạt động của ống
Venturi.
là hiệu áp suất tĩnh
khối lượng riêng của
chất lỏng trong ống dẫn
khối lượng riêng của chất lỏng trong áp kế
2. Đo vận tốc chất lỏng. Ống Venturi.
) - (ρ
Δ2
22
2
sS
ps
v
=
)-(ρ
Δ2
)-(ρ
Δ2
'
22
2
22
2
sS
pS
sS
ps
s
S
v
s
S
v
===
v
,
v
h
∆
S
s
ống dẫn
Áp kế
: ρ
: ρ
:Δ
a
p
hgp
a
ΔρΔ =
Chứng minh:
♥ Phương trình Bernoulli:
ρρ
2,,2
v
2
1
+p=v
2
1
+p
)1( )-(ρ
2
1
-Δ
22,,
vvppp
==
♥ Mặt khác:
)2(v
s
S
=v=
,
⇒vSsv
,
♥ Thay (2) v o (1) ta có: à
)s -S(
ps2
=v)1 -
s
S
(v
2
1
=p
22
2
2
2
2
ρ
Δ
⇒ρΔ
v
,
v
h
∆
S
s
ống
dẫn
Áp
kế
Máy bay ang bay trong không đ
khí v i v n t c v, t ng ng ớ ậ ố ươ đươ
v i máy bay ng yên, còn không ớ đứ
khí chuy n ng ng c chi u ể độ ượ ề
c ng v i v n t c l v. ũ ớ ậ ố à
3. o v n t c máy bay nh ng PitoĐ ậ ố ờ ố
Chúng ta có th xác nh c ể đị đượ
áp su tấ
to n ph n v áp su t t nh. V n à ầ à ấ ĩ ậ
t c c aố ủ
không khí c xác nh b ng đượ đị ằ
công th c: ứ
? Nêu nguyên t c ho t ắ ạ
ng c a ng Pi-tô.độ ủ ố
Chúng ta có th o nh ng th nh ể đ ữ à
ph n n o c a áp su t không khí? ầ à ủ ấ
kk
nhtintoànphâ
p
pp
v
ρ
Δ2
ρ
)-(2
kk
~`
==
kk
ρ
Δρ
⇒
hg2
=v
:ρ
:ρ
kk
Kh i l ng riêng c a không khí.ố ượ ủ
Kh i l ng riêng c a ch t l ng ố ượ ủ ấ ỏ
trong ng ố chữ U.
h
∆
ng ố
Pito
![]()
4. M t v i ng d ng khác c a nh lu t ộ à ứ ụ ủ đị ậ
Bernoulli
a) L c nâng cánh máy bayự
♥ Gi i thích nguyên t c:ả ắ
Do c u t o c bi t c a cánh ấ ạ đặ ệ ủ
máy bay, ta nh n th y:ậ ấ
phía trên các ng dòng xít v o nhau h n so ở đườ à ơ
v i phía d i cánh. Do v y áp su t t nh phía ớ ở ướ ậ ấ ĩ ở
trên nh h n áp su t t nh phía d i t o nên m t ỏ ơ ấ ĩ ở ướ ạ ộ
l c nâng máy bay. L c nâng ph thu c chênh ự ự ụ ộ độ
áp, vì v y c t cánh c máy bay ph i t ậ để ấ đượ ả đạ
v n t c t i thi u n o ó, ph thu c tr ng l ng ậ ố ố ể à đ ụ ộ ọ ượ
c a máy bay.ủ
F
N
Xi lanh
Xi lanh
Kim phun
Kim phun
Phao điều
Phao điều
chỉnh etxăng
chỉnh etxăng
b) B ch hòa khí (cacbuarato)ộ ế
♥ Nguyên t c ho t ng:ắ ạ độ
Giả sử có một chất lỏng lý tưởng(không nhớt, không
chịu nén, chảy ổn định), chảy trong ống dòng nằm
ngang: Xét một phần chất lỏng nằm giữa hai tiết diện
S1 và S2 của ống dòng. Sau thời gian chuyển động
tới vị trí nằm giữa hai tiết diện S1’ và S2’.
5. Chứng minh phương trình Bernoulli đối
với ống nằm ngang.
t∆
1
S
2
S
'
1
S
'
2
S
Độ biến thiên động năng:
A
12
= W
d2
– W
d1
Thế ΔE
đ
là độ biến thiên của động năng (tức là A)
=> ΔE
đ
= mv
2
2
- mv
1
2
M m = à . Vρ Δ
1
S
'
1
S
2
S
'
2
S
VΔ
VΔ
1
2
1
2
Δ
E
đ
2
1
2
2
.Δ.ρ
2
1
Δ.ρ
2
1
vVvV
=
=>
u SỞđầ
1
, áp su t pấ
1
h ng theo chi u dòng ch y gây nên ướ ề ả
áp l c Fự
1
=p
1
.S
1
. Công do F
1
th c hi n l :ự ệ à
A
1
= F
1
. xΔ
1
= p
1
.S
1
. xΔ
1
= p
1
. VΔ
1
S
'
1
S
2
S
'
2
S
Công c a ngo i ủ ạ
l c:ự
Có nh ng l c n o tác d ng ữ ự à ụ
v sinh công? à
1
xΔ
2
xΔ
VΔ
VΔ
Ở đầu S
2
, áp suất p
2
hướng ngược chiều dòng chảy gây nên
áp lực F
2
= - p
2
.S
2
. Công do F
2
thực hiện là:
A
2
= F
2
. xΔ
2
= - p
2
.S
2
. xΔ
2
= - p
2
. VΔ
. -
. Vp Vp=A+A=A
2121
ΔΔ
Công ngo i l c:ạ ự
Ta có:
Áp d ng nh lí bi n thiên ng ụ đị ế độ
n ng ta c:ă đượ
{
- Vp Vp=A+A=A
2121
ΔΔ
2
1
2
221
v.V.
2
1
- v.V.
2
1
=V.p -V.p
ΔρΔρΔΔ
2
22
2
11
v.
2
1
+p=v.
2
1
+p
⇔
ρρ
ρ
2
1
2
constvp
=+
V y:ậ
ρ.ρ
2
1
2
constygvp
=++
T ng quát:ổ
Δ
E
đ
2
1
2
2
.Δ.ρ
2
1
Δ.ρ
2
1
vVvV
=
1. D a v o nh lu t ự à đị ậ
Bec-nu-li gi i thích t i ả ạ
sao khi n c ch y xu ng ướ ả ố
m t cái vòi ta th y dòng ộ ấ
n c b "th t l i"? ướ ị ắ ạ
V n t c c a ậ ố ủ
n c thay ướ
i nh th đổ ư ế
n o? à
Vì v n t c c a n c t ng, ậ ố ủ ướ ă
m l u l ng không i nên à ư ượ đổ
ti t di n gi m. Ta th y dòng ế ệ ả ấ
n c b th t l i. ướ ị ắ ạ
Câu 2: Ch n câu tr l i úng nh t: Theo lu t h ng ọ ả ờ đ ấ ậ à
h i, khi hai t u th y qua m t nhau, m b o ả à ủ ặ để đả ả
an to n thì ph i?à ả
A. Gi m t c ả ố độ
B. T ng t c ă ố độ
C. Gi kho ng cách an to nữ ả à
D. Câu A v C u úngà đề đ
Câu 3: Định luật Béc-nu-li là một ứng dụng của
định luật bảo toàn năng lượng vì:
định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
A. Ta có thể chứng minh định luật Béc-nu-li bằng cách áp
dụng trường hợp đặt biệt của định luật bảo toàn năng lượng
là định luật bảo toàn cơ năng.
B. Ta chứng minh định luật Béc-nu-li bằng định lí về động năng.
C. Ta chứng minh định luật Béc-nu-li dựa vào
D. Cả ba đáp án trên.