Ngé ®éc thùc phÈm
Ngé ®éc thùc phÈm
Tình hình NĐTP
Tình hình NĐTP
Trên thế giới: hàng triệu ngời chết / năm.
Mỹ: 76 triệu BN NĐTP, 325.000 nhập
viện/năm.
Việt Nam:
1997-2000: 24.514 BN, chết 207.
TTCĐ BVBM:
Chênh lệch báo cáo/thực tế: 517 lần.
Định nghĩa Thực phẩm
Định nghĩa Thực phẩm
Thực phẩm là tất cả các đồ ăn, thức uống
của con ngời ở dạng tơi sống hoặc đã
qua sơ chế, chế biến, bao gồm các đồ
uống, nhai, ngậm.
(Cục Quản lý chất lợng, vệ sinh an toàn
thực phẩm)
Các nhóm Nguyên nhân NĐTP
Các nhóm Nguyên nhân NĐTP
Thực phẩm bị ô nhiễm vi sinh vật và các
độc tố của VSV.
Thực phẩm bị nhiễm các hoá chất.
Bản thân thực phẩm có độc (chất độc tự
nhiên)
Hỏi bệnh, khám, đánh giá
Hỏi bệnh, khám, đánh giá
Loại thực phẩm nghi ngờ.
Thời điểm ăn, uống. Thời gian tiềm tàng (ủ bệnh).
Triệu chứng đầu tiên.
Triệu chứng tiêu hoá: trên/dới nổi bật ?
Triệu chứng nổi bật: tiêu hoá hay thần kinh, tim
mạch, ?
Tình trạng của những ngời cùng ăn, uống.
Hoàn cảnh, lý do ngộ độc.
Khám, đánh giá mức độ nặng, mức độ cấp cứu.
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
Xét nghiệm cơ bản.
Xét nghiệm đầy đủ.
Xét nghiệm xác định nguyên nhân: XN phân,
XN độc chất (lấy mẫu chất nôn, dịch dạ dày,
thực phẩm nghi ngờ, máu, nớc tiểu)
Chẩn đoán NĐTP
Chẩn đoán NĐTP
Nghĩ đến NĐTP khi:
Bệnh liên quan gần gũi với việc ăn uống: vài
giờ-vài ngày.
ngời biểu hiện tơng tự nhau sau khi cùng
ăn, uống một loại TP nghi ngờ, ngời không
ăn, uống thì không bị bệnh.
Các triệu chứng gợi ý: đau bụng, nôn, ỉa chảy.
Các dấu hiệu nguy hiểm, nặng
Các dấu hiệu nguy hiểm, nặng
Triệu chứng thần kinh: rối loạn cảm giác, liệt,
co giật, rối loạn ý thức, nhìn mờ,
Triệu chứng tim mạch, hô hấp: loạn nhịp tim,
tụt HA, khó thở,
Đau bụng liên tục, không đỡ, phân có máu,
đái ít,
Ngời già, trẻ nhỏ, các trạng thái giảm miễn
dịch.
Chẩn đoán phân biệt
Chẩn đoán phân biệt
Viêm tuỵ cấp.
Viêm ruột thừa.
Nhồi máu cơ tim.
Tắc ruột.
Giun chui ống mật.
Thủng dạ dày.
Các bệnh khác.
Xử trí
Xử trí
ổn định các chức năng sống.
Loại bỏ chất độc qua đờng tiêu hoá.
Thuốc giải độc.
Điều trị bệnh nhân theo tình trạng, nguyên
nhân.
Tăng thải trừ chất độc khi đã vào máu.
Khi thấy có nhiều ngời bị bệnh, nghi ngờ
NĐTP: thông báo y tế dự phòng
Chẩn đoán và xử trí NĐTP theo
Chẩn đoán và xử trí NĐTP theo
định h3ớng lâm sàng
định h3ớng lâm sàng
Triệu chứng tiêu hoá trên nổi bật (nôn)
ủ bệnh Lâm sàng Nguyên
nhân
Xử trí
< 6 h Nôn, đau bụng,
ỉa chảy. T/C
khác không đặc
biệt.
Rầm rộ, nhanh
hết
Độc tố tụ
cầu, Bacillus
cereus (nôn)
Bù nớc,
muối, đIều
trị triệu
chứng
Triệu chứng tiêu hoá dới nổi bật (ỉa chảy)
ủ
bệnh
Lâm sàng Nguyên nhân Xử trí
> 6 h
ỉa chảy, phân
HC, BC (-),
B.cereus (ỉa chảy),
ETEC, Tả
P.perfringen
Bù nớc,
muối, điều
trị triệu
chứng, cân
nhắc kháng
sinh
ỉa chảy, nhiễm
trùng, phân
nhày, BC (+).
Salmonella,EPEC,
Campylobacter,
V.parahemolyticus,
Yersinia enterolitica
ỉa chảy, nhiễm
trùng, phân
máu, BC, HC
(+),
EHEC, Shigella
Triệu chứng thần kinh và/hoặc tim mạch nổi bật
ủ
bệnh
Triệu chứng Nguyên nhân Xử trí
< 6 h
H/C: M, N, TKTW.
ChE
Phospho hữu cơ,
carbamat
Atropin,
PAM,
Đtr T/chứng
< 3 h
Co giật, loạn nhịp
tim, tiêu cơ,
Hoá chất diệt chuột
Tàu
Đtr T/chứng
cấp cứu-
HS tích cực.
< 6 h
Sau ăn sắn:
Nôn, đau đầu,
chóng mặt, ù tai,
RL ý thức, co giật,
tụt HA, máu đỏ
tuơI, nhiễm toan,
Gycoside trong sắn
sinh cyanua.
Ôxy, chữa
triệu chứng,
loại trừ chất
độc,
antidotes
Triệu chứng thần kinh và/hoặc tim mạch nổi bật (tiếp)
1-2 h Sau ăn cóc:
Loạn nhịp tim, HA,
ảo giác, co giật,
Bufagin, các
catecholamine, các
indolealkylamine
Chữa triệu
chứng,
Digibind
< 6 h Sau ăn nấm Các loại nấm gây ngộ
độc nhanh
Chữa triệu
chứng
2h-8d
(12-
38h)
Đau bụng, nôn, ỉa
chảy táo bón. Liệt
lan xuống, kéo dài,
đồng tử giãn, không
RL cảm giác
Độc tố Clostridium
botulinum
Giải độc tố
Hồi sức
< 1 h Sau ăn cá biển: tê
môI, lỡi, liệt,
Tetrodotoxin (cá nóc,
)
Chữa triệu
chứng
30ph- 4
h
Sau ăn trai sò biển:
Liệt, RLCG, bệnh
não
Một số loại trai sò ở
biển (phần sau)
Chữa triệu
chứng
NĐTP do ăn các loại trai, sò ở biển
ủ bệnh Triệu chứng Nguyên nhân Xử trí
30ph-2h Loại gây liệt: liệt cơ, RL
cảm giác, tụt HA, loạn
nhịp, ỉa chảy,
Saxitoxin (thuỷ triều
đỏ)
ĐIều trị
triệu
chứng
24-48h Bệnh lý não: mất trí nhớ,
lẫn lộn, RL ý thức, co
giật, ỉa chảy,
Axit domoic
2ph-4h RL cảm giác: cảm nhân
trái ngợc nóng lạnh, tê
môi, lỡi, họng, nôn, ỉa
chảy,
Brevetoxin
30ph -
3h
ỉa chảy là chính: Iả chảy,
nôn, đau bụng, ớn lạnh,
sốt
Dinophysis toxin,
okadaic acid,
pectenotoxin,
yessotoxin
VàI giờ Triệu chứng dị ứng Xin xem phân sau
Ngộ độc nấm
ủ bệnh Triệu chứng Nguyên nhân Xử trí
< 6 h
Loại
gây NĐ
sớm
H/C Muscarin, giật cơ,
co giật
Nấm đỏ, nấm mặt trời
(Amanita muscaria)
Điều trị
triệu
chứng
Giật cơ, co giật, triệu
chứng TK khác
Nấm mụn trắng, nấm
tán da báo
(A.pantheria)
ảo giác, run, rùng mình,
đau đầu, đau cơ, yếu cơ,
nôn.
Nấm phiến đốm
chuông (Paneolus
campanulatus)
Phản ứng disulfiram Nấm mực (Coprinus
atramentarius)
Khoảng
12h
Gây
ngộ độc
muộn
3 pha: Nôn, đau bụng,
ỉa chảy không triệu
chứng 1-2 ngày Viêm
gan, suy thận RL đông
máu tử vong cao.
Nấm độc xanh đen
(Amanita phalloid)
Loại trừ
chất độc
sớm,
giải độc,
hồi sức
NĐTP với triệu chứng dị ứng
ủ bệnh Triệu chứng Nguyên nhân Xử trí
30ph-3h Sau ăn cá biển:
đỏ da, ngứa nửa ngời
trên, bốc hoả, xung
huyết kết mạc, co thắt
PQ, Hàm lợng
histamin trong thịt cá
Ngộ độc histamin
trong cá biển (cá ngừ,
cá thu)
Chữa
triệu
chứng
< 6 h Sau ăn trai sò biển:
Tơng tự nh trên
Cha rõ cơ chế
Vài giờ Sau ăn dứa:
Viêm dạ dày cấp, dị ứng,
Phức hợp Bromelain
trong dứa: ăn mòn,
kích ứng niêm mạc,
gây dị ứng (IgE)
Xin tr©n träng c¶m ¬n !
Xin tr©n träng c¶m ¬n !