trung t©m chèng ®éc – poison control center
trung t©m chèng ®éc – poison control center
Ngé ®éc cÊp nÊm ®éc
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
đại c ơng
1. Nguồn gốc:
- TG: có # 50-100 loài nấm độc /10.000 loài
- Nấm đ ợc làm thực phẩm, làm thuốc
- Nấm độc đ ợc xác định theo kinh nghiệm, mặc dù
có sách h ớng dẫn hoặc xác định đơn giản bằng
cách cho xúc vật ăn
- Thực tế xác định nấm độc rất khó
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
2. Nấm gây NĐC là do độc tố sau:
Chất gây ngộ độc TB (cytotoxic agents):
Amatoxins, orellamine, gyromitrin, myotoxins
Chất gây độc thần kinh (neurotoxin agents)
muscarin, iboteric acid, muscaron, muscimol
psilocybin, acromelic acids
Chất gây kích thích dạ dày ruột:
Phần lớn không rõ
Loại khác:
Tác nhân dị ứng, coprin
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
đại c ơng
NĐ nấm đ ợc phân loại dựa vào thời gian sau khi
ăn nấm, có Tr/ch đầu tiên.
Nấm độc gây chết ng ời th ờng xuất hiện Tr/ch
đầu tiên sau 6 giờ sau ăn.
Điều trị NĐ nấm gây chết ng ời phải để ở Đơn vị
ICU và Chống độc
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
đại c ơng
Phân loại theo thời gian xuất hiện triệu chứng
Thời gian
XHTC
Triệu chứng Nấm và độc tố Tiên l ợng
3 giờ
+ Giống disulfiram
+ Giống Muscarine
+ ảo giác (serotonine)
+ RL tiêu hoá
(Mất n ớc và điện giải)
+ Giống NĐ r ợu
Coprinus, clitocybe
Boletus, inocybe
psilocybin và psilocin
Không rõ toxin
Ibotenic acid và
muscimol
Inky cap
(nấm mực)
lành tính
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
đại c ơng
Phân loại theo thời gian xuất hiện triệu chứng
Thời gian
XHTC
Triệu chứng Nấm và độc tố Tiên l ợng
> 6 giờ Viêm gan, hoại tử
AST, ALT, LDH
Yếu tố đông máu
Co giật
Amatoxin
(A.phalloides)
Gyromitrine
(monomethylhydrazine)
death
cap
destroying
angel
Tử vong
> 24giờ GĐ cuối của suy gan
Suy thận
Viêm ống thận kẽ, xơ
Amatoxin
Orellanine (nấm có
cortinarius)
Tử vong
Suy thận
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
Cơ chế
Chất coprine ức chế acetadehyde dehydrogenase
(men ch/h acetaldehyde) ứ đọng acetaldehyde
(biểu hiện: nhịp nhanh, bốc hỏa, đau đầu,nôn,vã mồ
hôI, ), Giống disulfiram,
Muscarin kích thích nhận cảm của muscarinic gây
HC cholinecgic ngoại biên.
Psilocybin và psilosin tác dụng liên quan tới
serotonin (biểu hiện: ảo giác,run,rùng mình,khó
thở,nôn, đau yếu cơ, )
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
Cơ chế
Gyromitrine gây độc giống quá liều INH cả
hai đều thiếu hụt pyridoxine (B6) trong não
(co giật) ức chế sản xuất -amino butyric acid
(GABA)
-amanitin (có ở nấm a. phalloides) gắn vào
nhân RNA polymerase II, ức chế tổng hợp
protein của TB gây chết TB gan và thận ( CQ
tổng hợp protein tốc độ cao lúc bình th ờng)
trung t©m chèng ®éc – poison control center
trung t©m chèng ®éc – poison control center
amatoxin cã trong c¸c lo¹i nÊm
Hä agaricaceae
Gièng: amanita, lepiota, galerina
Loµi amanita cã:
A. phalloides, A. virosa, A. verna
A. Bisporigera, A. hygroscopica, A. ocreata,
A. suballiaceae, A. Tenuifolia.
trung t©m chèng ®éc – poison control center
trung t©m chèng ®éc – poison control center
amatoxin cã trong c¸c lo¹i nÊm
Loµi Lepiota gåm:
L. brunneoincarnata, L. castanea, L. fulvella,
L. helveola, L. huissman, L. josseranda
Loµi Galerina gåm:
G. marginata, G. antumnalis, G. venenata
G. fasciculata
Amanita phalloid
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
amatoxin có trong các loại nấm
ăn đúng nấm A. phalloides: tỷ lệ TV 90%
A. phalloides ở vùng đất lạnh, rừng núi hay vùng
biển. Phát triển mạnh trong thời tiết của mùa thu
hay mùa m a, có màu xanh kim loại, có thể vàng
nhạt tới màu nâu xám, không giống nhau đồng loạt
khi xuất hiện và dễ nhầm với nấm không độc.
Không phân biệt bằng mùi hay vị, chất độc không
bị phá huỷ bởi nhiệt hay làm khô.
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
amatoxin có trong các loại nấm
Chất độc chính vào tế bào gan, ngăn cản quá trình
thông tin tổng hợp RNA, ngăn cản sự tổng hợp
Protein và KQ dẫn tới một viêm gan cấp nặng có
thể suy gan. Xét nghiệm miễn dịch phóng xạ
(radioimmunoassay) có thể tìm thấy amatoxin trong
huyết thanh và trong n ớc tiểu.
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
Nấm gây ngộ độc chậm
Triệu chứng: xuất hiện muộn sau khi ăn 6 - 40
giờ (th ờng là 12 giờ)
Giai đoạn I: triệu chứng xuất hiện 6-24giờ
sau khi ăn nấm gồm: đau bụng, nôn, buồn
nôn, ỉa chảy, sốt, nhịp nhanh, tăng đ ờng
huyết, hạ HA và rối loạn điện giải (viêm DD
ruột, mất n ớc).
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
Giai đoạn II: xuất hiện 24-48giờ tiếp theo
Biểu hiện khởi phát của một bệnh viêm gan hay
suy thận, hạ đ ờng máu.
Giai đoạn III: xuất hiện 3-5ngày sau
Phá huỷ tế bào gan (vàng da, hôn mê), suy thận
có thể biến chứng: viêm cơ tim, RL đông máu, co
giật. TV do viêm gan, suy thận xuất hiện sau 4-9
ngày đặc biệt TV liên quan tới TE<10tuổi liều chết
0,1mg - 0,3mg độc tố/kg A. phalloides
Không có thuốc giải độc đặc hiệu
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
Nấm gây ngộ độc nhanh
Triệu chứng: xuất hiện ngay sau khi ăn (tr ớc 6 giờ và kéo dài vài
giờ)
Hội chứng cholinecgic (nấm Amanita muscaria):
- Gin mạch, v mồ hôi, chảy n ớc mắt, ỉa chảy
- Nhịp chậm, đồng tử co, hạ HA
Hội chứng atropin (nấm Amanita pantheria):
- Giy giụa, co giật, mê sảng
- Niêm mạc miệng và mắt khô
- Mạch nhanh, đồng tử gin, đỏ da
Hội chứng tiêu hóa: ỉa chảy, nôn mửa
ảo giác: thấy chấm sáng, chấm màu và các vạch nối,
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
xét nghiệm
- Dịch dạ dày, n ớc tiểu tìm độc chất
- XN nhanh xác định amatoxin: nhỏ 1 giọt dịch ép
của nấm lên miếng giấy bản trắng để khô sau đó
nhỏ 1 giọt a.clohydric đậm đặc, sau 2 phút nếu có
màu xanh lam amatoxin (+). Tỷ lệ (+) giả 20%
- điện giải, đ ờng máu, ch/n gan, ch/n thận
- CTM, phức hợp đông máu.
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
X ử t r í
1. Loại gây ngộ độc chậm (loại nguy hiểm)
Rửa dạ dày (BN đến >6giờ)
Than hoạt 20gr mỗi 2 giờ cho đến khi đủ 120 gr (ng
ời lớn), 5-10gr/lần (TE)
Sorbitol 1-2 gr/kg chia 6 lần, uống cùng than hoạt
Bù dịch
Thăng bằng toan kiềm, điện giải và rối loạn đ ờng
máu
trung tâm chống độc poison control center
trung tâm chống độc poison control center
Hạn chế sự phá huỷ gan của độc tố
Silymarine (Legalon) viên 70mg x 6 v/ngày
Benzylpenicillin(Penicillin G) 300mg/kg/ngày
(3ngày)
N. acetylcysteine 140mg, 70mg/kg mỗi 4h (72h)
Lợi tiểu
Hồi sức hỗ trợ (Hô hấp, tim mạch, n ớc điện giải)
Ghép gan, truyền máu, thay máu
Lọc máu, siêu lọc