Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài 25 nóng chảy vì nhiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.87 KB, 18 trang )

KiỂM TRA BÀI CŨ:
-
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
-
Hãy tính xem 32
0
C ứng với bao nhiêu
0
F?
+ Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng : Dãn
nở vì nhiệt của các chất.
+ 32
0
C = 0
0
C + 32
0
C
= 32
0
F + ( 32 x 1,8
0
F )
= 32
0
F + 57,6
0
F
= 89,6
0
F.


Tượng đồng Huyền
Thiên Trấn Vũ
Làng Ngũ Xá ở Hà Nội,
nổi tiếng việc đúc đồng.
Năm 1677 các nghệ nhân
của làng này đã đúc thành
công pho tượng Huyền
Thiên Trấn Vũ bằng đồng
đen, là một trong những
pho tượng đồng lớn nhất ở
nước ta. Tượng cao 3,48m,
có khối lượng 4000kg, hiện
đang được đặt tại đền
Quán Thánh Hà Nội
Tiết 29: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC



I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm chính gồm có:
Ống
nghiệm có
chứa băng
phiến
50
100
150
200
Cm

3
250
Cốc chứa
nước
Đèn cồn
Nhiệt kế
Giá đỡ
50
100
150
200
Cm
3
250
Tiết 29: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I. SỰ NÓNG CHẢY:
Thí nghiệm mô phỏng.
Chú ý
băng
phiến
đang ở
thể gì?
50
100
150
200
Cm
3
250
80

0
C
100
0
C
0
0
C
30
0
c
60
0
C
- Dùng đền cồn đun
nước và theo dõi nhiệt
độ của băng phiến. Khi
nhiệt của băng phiến lên
tới 60
0
C thì sau 1 phút
ghi lại nhiệt độ và nhận
xét về thể (rắn hay lỏng)
của băng phiến vào
bảng theo dõi. Ghi cho
tới khi nhiệt độ của băng
phiến đạt đến 86
0
C, ta
được bảng 24.1

Thời gian đun ( phút)
Thời gian đun ( phút)
Nhiệt độ (
Nhiệt độ (
0
0
C )
C )
Thể rắn hay lỏng
Thể rắn hay lỏng
0
0
60
60
Rắn
Rắn
1
1
63
63
Rắn
Rắn
2
2
66
66
Rắn
Rắn
3
3

69
69
Rắn
Rắn
4
4
72
72
Rắn
Rắn
5
5
75
75
Rắn
Rắn
6
6
77
77
Rắn
Rắn
7
7
79
79
Rắn
Rắn
8
8

80
80
Rắn
Rắn


và lỏng
và lỏng
9
9
80
80
Rắn và lỏng
Rắn và lỏng
10
10
80
80
Rắn và lỏng
Rắn và lỏng
11
11
80
80
Rắn và lỏng
Rắn và lỏng
12
12
81
81

lỏng
lỏng
13
13
82
82
lỏng
lỏng
14
14
84
84
lỏng
lỏng
15
15
86
86
lỏng
lỏng
Bảng 24.1
1
2
3
4
5 6
7
8 9 10 11 12
13
14 15

0
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Thời gian

(phút)
Nhiệt độ (
0
C)
ĐƯỜNG BIỂU DIỄN
o
A
B
C
D
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415
Nhiệt độ (
0
C)
60

63
66
69
72
75
79
80
81
82
84
86
77
Thời
gian

(phút)
C1:Khi được đun
nóng thì nhiệt độ của
Băng phiến thay đổi
như thế nào? Đường
biểu diễn từ phút 0 đến
phút thứ 6 là đoạn
thẳng nằm nghiêng hay
nằm ngang?
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
TL: Khi đun nóng thì
nhiệt độ của băng phiến
tăng lên. Theo thời gian
Đường biểu diễn từ
phút thứ 0 đến phút

thứ 6 là đoạn thẳng
nằm nghiêng .
Tiết 29: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC



I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:

C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.

C2:
C2:Tới nhiệt độ nào
thì Băng phiến bắt đầu
nóng chảy? Lúc này
Băng phiến tồn tại ở
những thể nào?
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
TL: -Tới nhiệt độ
80
o
C thì băng phiến
bắt đầu nóng chảy.
- Lúc này băng
phiến tồn tại ở hai thể
rắn và lỏng.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415
Nhiệt độ (
0

C)
60
63
66
69
72
75
79
80
81
82
84
86
77
Thời
gian

(phút)
Tiết 29: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC



I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:

C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.

C2:
80

0
C . Rắn và lỏng.
C3: Trong suốt thời
gian nóng chảy, nhiệt
độ của băng phiến có
thay đổi không?
Đường biểu diễn từ
phút thứ 8 đến phút
thứ 11 là đoạn thẳng
nằm ngang hay nằm
nghiêng?
TL: Trong suốt thời
gian nóng chảy nhiệt
độ của băng phiến
không thay đổi.
- Đường biểu diễn từ
phút thứ 8 đến phút
thứ 11 là đoạn thẳng
nằm ngang.
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415
Nhiệt độ (
0
C)
60
63
66
69
72
75

79
80
81
82
84
86
77
Thời
gian

(phút)
Tiết 29: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC



I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:

C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.

C2:
80
0
C . Rắn và lỏng.

C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.

C4:

C4: Khi băng phiến đã
nóng chảy hết thì nhiệt
độ của băng phiến thay
đổi như thế nào theo
thời gian? Đường biểu
diễn từ phút thứ 11 đến
phút thứ 15 là đoạn
thẳng nằm ngang hay
nằm nghiêng?
TL:- Khi băng phiến đã
nóng chảy hết thì nhiệt
độ của băng phiến
tăng dần.
- Đường biểu diễn từ
phút thứ 11 đến phút
thứ 15 là đoạn thẳng
nằm nghiêng.
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112131415
Nhiệt độ (
0
C)
60
63
66
69
72
75
79
80

81
82
84
86
77
Thời
gian

(phút)
Tiết 29: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC



I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:

C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.

C2:
80
0
C . Rắn và lỏng.

C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.

C4:
Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
2.Rút ra kết luận:


Chọn từ thích hợp trong khung để
điền vào chỗ trống của các câu sau:

C5:
a) Băng phiến nóng chảy ở (1) ……….
Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy
của băng phiến
b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ
của Băng phiến(2)…………………
-
-
80
0
C
Không thay đổiThay đổi
90
0
C70
0
C
,
,,
Tiết 29: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC



I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:


C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.

C2:
80
0
C . Rắn và lỏng.

C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.

C4:
Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
2.Rút ra kết luận:


C5:
(1) (2) 80
0
C Không thay đổi.
Tiết 29: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC



I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:

C1: Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.

C2: 80

0
C . Rắn và lỏng.

C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.

C4: Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
2.Rút ra kết luận:


C5: (1)
(2)
80
0
C Không thay đổi.

GHI NHỚ:
* Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là SỰ NÓNG CHẢY.
* Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định . Nhiệt độ đó gọi là
NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY.
* Trong thời gian nóng chảy ,nhiệt độ của vật không thay đổi.
RẮN LỎNG
SỰ NÓNG CHẢY
Hướng dẫn về nhà:

Học thuộc phần ghi nhớ .
Làm bài tập: 24-25.1 ; 24-25.6 ,9,11 SBT.
1. Bài vừa học
2. Bài sắp học:


Tiết 30: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( TT)
-
Kẻ sẵn mẫu ô li như tiết trước .
-
Đọc trước phần phân tích kết quả thí nghiệm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×