Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

luyen tap cong thuc nghiem thu gon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 8 trang )





NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o vÒ
dù giê líp 9A
To¸n 9
GIÁO VIÊN: PHẠM NGỌC HIẾU
TRƯỜNG THCS AN BỒI


Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn?
Câu 2: Điền vào chỗ (…) để được các khẳng định đúng?
Phương trình:
a x
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0 )
Và b = 2 b
/
, ∆
/
= b
/ 2
– ac.
a , Phương trình vô nghiệm  ….
b , Phương trình có nghiệm kép  ….
c , Phương trình có hai nghiệm phân biệt  ….
d , Phương trình có nghiệm  ….
e , Nếu ac < 0 thì …
Câu 3: Nêu các bước giải phương trình bậc hai một ẩn bằng công thức nghiệm thu gọn?



/
< 0

/
= 0

/
> 0
0

∆ ≥
Phương trình có hai nghiệm phân biệt.


Tiết 56: LUYỆN TẬP: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Dạng 1: Giải phương trình:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
2
a, x 2 3 5 0
2
, 3 6 3 (2 3 4)
2
, 4 6 24 0
x
b x x
c x x
− + =

+ = − −
− + =
Giải
2
, 2 3 5 0
( 1; 3; 5)
2
3 5 2 0
a x x
a b c
b ac
− + =

= = − =
′ ′
∆ = − = − = − <
Vậy phương trình vô nghiệm.
2
, 3 6 3 (2 3 4)b x x
+ = − −
2
(2 3 4) 6 3 3 0x x⇔ + − − + =
2
2( 3 2) 6 3 3 0x x⇔ + − − + =
( 1; 3 2; 6 3 3)a b c

= = − = − +
2
2
3 4 3 4 6 3 3

4 2 3 ( 3 1) 0
b ac
>
′ ′
∆ = − = − + + −
= + = +
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1
2
3 2 3 1
3
1
3 2 3 1
1 2 3
1
b
x
a
b
x
a
′ ′
− + ∆ − + + +
= = =
′ ′
− + ∆ − + − −
= = = −
2
, 4 6 24 0c x x
− + =

( 1; 2 6; 24)a b c

= = − =
2 2
( 2 6) 24 24 24 0b ac
′ ′
∆ = − = − − = − =
Phương trình có nghiệm kép:
1 2
2 6
b
x x
a


= = =


Tiết 56: LUYỆN TẬP: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Dạng 1: Giải phương trình:
Dạng 2: Tìm giá trị của tham số để phương
trình bậc hai có nghiệm, vô nghiệm.
Bài 2: Cho phương trình:
x
2
– 2(m – 1)x +m
2
= 0 ( với m là tham số)

1, Tính ∆
/
?
Giải:
1. Tính ∆
/
x
2
– 2(m – 1)x + m
2
= 0
2
( 1; 1 ; )a b m c m

= = − =
2 2 2
2 1 1 2b ac m m m m
′ ′
∆ = − = − + − = −
2, Tìm giá trị của m để :
a. Phương trình có nghiệm ?
2.Tìm m để :
a. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
0 1 2 0 0,5m m

∆ ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≤
b. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ?
b.Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi ∆
/

> 0  1 – 2m > 0
 m < 0,5
Vậy m < 0,5 thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt .
c. Phương trình vô nghiệm ?
c. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

/
< 0  1 – 2m < 0  m > 0,5
Vậy m > 0,5 thì phương trình vô nghiệm.
d.Phương trình có nghiệm kép và tìm
nghiệm kép đó ?
d. Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi

/
= 0  1 – 2m = 0
 m = 0,5
Vậy m = 0,5 thì phương trình có nghiệm kép.
Với m = 0,5 thì phương trình có nghiệm kép
1 2
1 0,5 1
0,5
1 1
b m
x x
a

− − −
= = = = = −
Vậy với m = 0,5 thì phương trình có nghiệm

kép :
1 2
0,5x x= = −


Tiết 56: LUYỆN TẬP: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Dạng 1: Giải phương trình:
Dạng 2: Tìm giá trị của tham số để phương
trình bậc hai có nghiệm, vô nghiệm.
Bài 2: Cho phương trình:
x
2
– 2(m – 1)x +m
2
= 0 ( với m là tham số)
1, Tính ∆
/
?
Giải:
1. Tính ∆
/
x
2
– 2(m – 1)x +m
2
= 0
2
( 1; 1 ; )a b m c m


= = − =
2 2 2
2 1 1 2b ac m m m m
′ ′
∆ = − = − + − = −
2, Tìm giá trị của m để :
a. Phương trình có nghiệm ?
2.Tìm m để :
a. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
0 1 2 0 0,5m m

∆ ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≤
b. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ?
b.Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi ∆
/
> 0  m < 0,5
Vậy m < 0,5 thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt .
c. Phương trình vô nghiệm ?
c. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

/
< 0  m > 0,5
Vậy m > 0,5 thì phương trình vô nghiệm.
d.Phương trình có nghiệm kép và tìm
nghiệm kép đó ?
d. Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi


/
= 0  m = 0,5
Vậy m = 0,5 thì phương trình có nghiệm kép.
Với m = 0,5 thì phương trình có nghiệm kép
1 2
1 0,5 1
0,5
1 1
b m
x x
a

− − −
= = = = = −
Vậy với m = 0,5 thì phương trình có nghiệm
kép :
1 2
0,5x x= = −
Cách 2:
0 m 0,5

∆ ≥ ⇔ ≤

Nên


Tiết 56: LUYỆN TẬP: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
I. Lý thuyết
II. Bài tập
Dạng 1: Giải phương trình:

Dạng 2: Tìm giá trị của tham số để phương
trình bậc hai có nghiệm, vô nghiệm.
Dạng 3 : Chứng minh phương trình có
nghiệm hoặc vô nghiệm.
Bài 3 :
a.Không giải phương trình hãy giải thích tại
sao phương trình :
2008x
2
– 2009x -2010 = 0 luôn có hai nghiệm
phân biệt ?
Bài 3 :
a. ta có : a = 2008 > 0
c = - 2010 < 0
nên ac < 0 do đó phương trình có hai nghiệm
phân biệt.
b. Chứng minh rằng phương trình sau luôn
có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
m ?
x
2
– 2 (m + 3 )x + 2m + 4 = 0
c.Chứng minh rằng phương trình sau luôn
vô nghiệm với mọi giá trị của m ?
x
2
-2(m-2)x+2m
2
- 2m + 9 = 0
b.Ta có :


/
= m
2
+ 6 m + 9 - 2m - 4
= (m
2
+ 4 m +4) + 1
= (m + 2)
2
+1 > 0với mọi giá trị của m vì :
2
( 2) 0m m+ ≥ ∀
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân
biệt với mọi giá trị của m.
c.Ta có:
∆/ =m
2
- 4m + 4 - 2m
2
+2m - 9
= - m
2
- 2m – 5
=-( m
2
+ 2 m + 1) – 4
= - (m + 1)
2
- 4

vì :
2 2
( 1) 0 ( 1) 4 0m m m m− + ≤ ∀ ⇒ − + − < ∀
Hay ∆
/
< 0 với mọi giá trị của m
Vậy phương trình luôn vô nghiệm với mọi giá
trị của m.


Củng cố :
? Nhắc lại các dạng bài tập đã làm và cách làm các dạng bài tập đó ?
Hướng dẫn học ở nhà :
Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và làm bài 32, 33 , 34 sbt


Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em
học sinh !

×