phòng giáo dục thành phố bắc giang
Hội thi giáo viên giỏi cấp cơ sở
Môn: Luyện từ và câu
Lớp 4B
Ng ời thực hiện: Nguyễn Thị Tuyến
Tr ờng Tiểu học Trần Phú
* Em hiÓu dòng c¶m lµ g×?
Thø n¨m ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2010
LuyÖn tõ vµ c©u
Từ cùng nghĩa với Dũng cảm:
can m, can trng, gan, gan d, gan gúc,
gan lỡ, bo gan, tỏo bo, anh hựng, anh dng,
qu cm,
*Dựa vào kiến thức đã học, em hãy tìm các từ
cùng nghĩa với từ Dũng cảm?
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
1. Kể tên một số tấm g ơng dũng cảm?
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Tìm các từ trái nghĩa với từ Dũng cảm ?
nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn
mạt, hèn hạ, bạc nh ợc, nhu nh ợc, khiếp nh ợc,
Từ trái nghĩa với Dũng cảm:
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Từ cùng nghĩa với dũng cảm: can
đảm, can tr ờng, gan, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo
gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả cảm,
Từ trái nghĩa với dũng cảm: nhát, nhát gan, nhút
nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nh ợc,
nhu nh ợc, khiếp nh ợc,
Bài tập 2: Đặt câu với một trong các từ vừa
tìm đ ợc.
* Bạn ấy rất hiểu bài nh ng nhút nhát nên không
dám phát biểu.
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau
đây để điền vào chỗ trống:
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
a. bênh vực lẽ phải
b. khí thế
c. hi sinh
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
a. dũng cảm bênh vực lẽ phải
b. khí thế dũng mãnh
c. hi sinh anh dũng
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những
thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi Vào sinh ra tử
Gan vàng dạ sắt Cày sâu cuốc bẫm
Nh ờng cơm sẻ áo Chân lấm tay bùn
.Vào sinh ra tử: Trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy
hiểm, kề bên cái chết.
. Gan vàng dạ sắt: Gan dạ, dũng cảm, không nao
núng tr ớc khó khăn, nguy hiểm.
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ
tìm đ ợc.
- Ông nội tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến tr ờng.
- Bộ đội ta là những con ng ời gan vàng dạ sắt.
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
* Những thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
Vào sinh ra tử
Gan vàng dạ sắt
Về nhà học thuộc các từ ngữ, thành ngữ
trong bài, đặt 2 câu theo yêu cầu bài 2, 5
và chuẩn bị bài tuần sau: Câu khiến.
Bài về nhà
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Chóc c¸c em ch¨m ngoan, häc giái