Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

PT THAM SO DUONG THANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 15 trang )



NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ
THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG


Tiết chương trình: 29
Người thực hiện: trÞnh c«ng trung
Giáo viên trường THPT Phô Dùc


KIỂM TRA BÀI CŨ
Nªu ®Þnh lÝ vỊ ®iỊu kiƯn cÇn vµ ®đ ®Ĩ hai vect¬ cïng
ph¬ng?
•Điều kiện cần và đủ để hai véc tơ a, b (b 0) cùng
phương là tồn tại số thực k sao cho: a k.b

=
r r r r
r r
1 2 1 2
1 1
2 1
Điều kiện cần và đủ để hai véc tơ a=(a ;a ) & b=(b ; b )
.
(b 0)cùng phương là tồn tại số thực k sao cho:
.
a k b
a k b



=



=


r r
r r
ĐÁP ÁN


2 6
x
y
1
N
M
o
3
PHệễNG TRèNH CUA ẹệễỉNG THANG
PHệễNG TRèNH CUA ẹệễỉNG THANG
1. Vect ch phng ca ng thng
nh ngha:
Trong mặt phẳng Oxy cho đờng thẳng d là đồ thị của hàm số y=0,5x.
1. Tìm tung độ của điểm M , N có hoành độ lần lợt là 2 , 6.
2. Cho véc tơ
)1;2(u
u,MN
. Hãy chứng tỏ

cùng phơng.
Trả lời
1. M(2 ; 1) , N( 6 ; 3 )
u2MN
=
2.


1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG THẲNG
PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Định nghĩa:
Véctơ được gọi làvectơ chỉ phương của đường thẳng nếu
có giásong song hoặc trùng với đường thẳng0
u
u

∆≠
ur
r r
Nếu véctơ là vectơ chỉ phương của đường thẳng thì véctơ
cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳ. ( n0) gk
u
k u
− ∆
∆≠
r
r

Một đường thẳng được hồn tồn xác định khi biết một

điểm và một véctơ chỉ phương của nó.




Nhận xét

Hai đường thẳng song song có chung vecùtơ chỉ phương


2. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
∈∆
( , )M x y
⇔ =
uuuuur r
0
.M M t u

− =



− =


0 1
0 2
.
.
x x t u

y y t u

= +



= +


0 1
0 2
.
.
x x t u
y y t u
( )
1 2
Trong mp 0xy cho u(u ;u )là một véc tơ chỉ phương của

r
∈ ∆
0 0 0
( ; ) ( ).và điểm M x y
r
u
O
y
x
M
0


M ●
0
0
0
1
1 20
2
0
.
Hệphươngtrình với là tham số được gọi là phươngtrình
.
thamsố củườngthẳng điqua và cóv( ectơchỉphư ); ;ơ) ng (
x tx
y
M
t
y u
u u
u
uy
t
x

= +


= +




r
a. ĐỊNH NGHĨA:

uuuuur r
0
M M cùng phươngvới u
GM3

r uuuuur
0
Nhận xét gì về phương của 2 véc tơ u & M M
Nªu ®iỊu kiƯn cÇn vµ ®đ ®Ĩ hai vect¬ cïng ph¬ng?


a/
a/ Viết ph ng trình tham số của đường thẳng (d) đi qua 2 ươ
điểm A(2 ; - 3), B(0; -2).
phươngtrìnhtham số của đường thẳng (d) :
Ví dụ
2.2
.13
x t
y t−= +


=


b/ Viết ph ng trình tham số của đường thẳng (d) đi qua 2 điểm ươ

A(2 ; - 3) song song với

:
2 3
1 2
x t
y t

= −

= +

GIẢI
A(2 ; -a/ Đường thẳng (d) đi qua điểm , có một VTCP u 3) l ( 2; )à 1:
= −
r
b/ Đườngthẳng có1vectơchỉphươnglà ( )/ /( )
(d) đi qua điểm A(2 ; -
( 3;2),
( 3;2) 3),có là 1vectơchỉphương ,
u
u
d
∆ = −
=⇒ −

ur
r
.
phươngtrìnhthamsố của( )là:

3 .
2 3
2
x t
d
y t

= −
= +−




2 6
x
y
1
N
M
o
3
PHệễNG TRèNH CUA ẹệễỉNG THANG
PHệễNG TRèNH CUA ẹệễỉNG THANG
1. Vect ch phng ca ng thng
nh ngha:
Trong mặt phẳng Oxy cho đờng thẳng d là đồ thị của hàm số y=0,5x.
1. M(2 ; 1) , N( 6 ; 3 )
u2MN
=
2.

Một số phơng trình của d



=
=



+=
+=



=
=
ty
tx
ty
tx
ty
tx
23
46
.3
21
42
.2
2
.1



a/A(-1;10)

= −


= +

5 6
Chườngthẳng( )cóphương trìnhthamsố la
2 8
x t
ø
y t
/ ( 6;4)A a = −
r
b/ B(6;-2)
c/ C(5;8)
/ (5;2)B a=
r
/ ( 3;4)C a = −
r
/ (3; 4)D a
=
r
d/ D(-6;8)
a/
Trong các điểm sau , điểm nào thuộc đường thẳng
Trong các điểm sau , điểm nào thuộc đường thẳng



?
?


b/
Vectơ nào sau đây là vectơ tơ chỉ phương của đường thẳng
Vectơ nào sau đây là vectơ tơ chỉ phương của đường thẳng



?
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2 ; -3) và có
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2 ; -3) và có
vectơ chỉ phương là là :
vectơ chỉ phương là là :
= −
r
( 5;4)a
= +


= − −

2 5
/
3 4
x t
c

y t
= +


= − −

2 4
/
3 5
x t
a
y t
= − −


= −

5 2
/
4 3
x t
b
y t
= − −


= +

2 5
/

3 4
x t
d
y t
1
4
B
A
Ø
I

T
A
ÄP

N
H
O
Ù
M
ĐA
2
3
c/ Hệ số góc của đường thẳng (d) là:
3
/
4
A

4

/
3
B
4
/
3
C

3
/
4
D


b.Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc
của đường thẳng
M
0
(x
0
;y
0
)
M(x;y) v

( ; )
1 2
u u u=
r
O A

y
x
α

= +


= +


0 1
0 2
.
.
x x t u
y y t u
0
1
1
0 2
( 0)
.
x x
t u
u
y y t u


= ≠





− =

⇒ − = − ⇔ = + −
2 2 2
0 0 0 0
1 1 1
( )
u u u
y y x x y x y x
u u u
α
= =
2
1
tan
u
k
u
k
1
u
2
u
α
GM5
Trong phương trình trên hệ số góc
của đường thẳng là bao nhiêu?

·
1 2 1
2
1
Đường thẳng ( ) có véctơ chỉ phương u=(u ;u ), u 0
u
thì hệ số gócbằng k= =tan trong đó
u
xAv
α α
∆ ≠
=
r
Cho đường thẳng ∆ có phương trình
tham sốL:
Nếu u
1
=0 thì VTCP cùng phương với véctơ nào?


Ví dụ
2
3 2
x t
y t

= +

= −


Phương trình tham số của một đường thẳng (d) là :

Từ phương trình trên ta suy ra vectơ chỉ phương của
đường thẳn LLg (d)là: (1; 2)u
= −
ur
Tính hệ số góc của đường thẳng (d) ?
2
1
( ) 2
u
hệsố góccủa đường thẳng d là k
u
⇒ = = −
GIẢI


Cho ∆ có vectơ chỉ phương là
, véctơ nào trong các vectơ sau đây
cũng là vectơ chỉ phương của ∆.
(2;0)
=
r
u
/ (3;0)
=
r
A v
/ (0;2)
=

ur
B w
/ (4;0)
=
r
C a
/ (0;0)
=
r
D b
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Ví dụ 1.


Ví dụ 2.
Cho ®êng th¼ng ∆ cã ph¬ng tr×nh



−=
+=
ty
tx
21
2
1.T×m mét vÐc t¬ chØ ph¬ng cña ∆ .
2.T×m 3 ®iÓm cña ∆.
3. §iÓm nµo trong c¸c ®iÓm sau thuéc ®êng th¼ng ∆.
M(1; 3); N(1; - 5).
1. VÐc t¬ chØ ph¬ng cña ∆:

= −
r
1
u (1; 2);
= −
r
2
u (2; 4);
= −
r
3
1 2
u ( ; )
3 3
2 Víi t = 0:



=
=
1
2
y
x
)1;2(A

Lời giải
Víi t = - 4:
)9;2(
−⇒

B
)0;
2
5
(C

Víi t = :
2
1


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
1/ Học khái niệm VTCP, nắm vững phương pháp viết
phương trình tham số của một đường thẳng, cách
tìm hệ số góc của một đường thẳng.
2/ Gi i bài tậpả 1, 2 (Sgk/80) ( Các câu lập phương
trình tổng qt thay bằng lập phương trình tham số)


Xin chân thành cảm ơn q thày cô và
các em học sinh
Phơ Dùc th¸ng 03 n¨m 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×