CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ GIÁO DỰ GIỜ
TIẾT HỌC HÔM NAY
TIẾT 29
CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
NỘI DUNG BÀI HỌC
*************
-
CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH
-
CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO LÃNH THỔ
-
CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
I. Cơ cấu công nghiệp theo ngành
18.7
25.9
8.1
9.2
24.9
13.1
Biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp phân theo nhóm ngành công
nghiệp, Năm 2000 (đơn vị: %)
Công nghiệp năng lượng
Công nghiệp luyện kim, cơ
khí, điện tử - tin học, hoá chất
Công nghiệp dệt may
Công nghiệp vật liệu xây dựng
Công nghiệp lương thực
- thực phẩm
Công nghiệp khác
* Khái niệm:
Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở tỉ trọng giá trị
sản xuất của từng ngành ( nhóm ngành) trong toàn bộ hệ
thống các ngành công nghiệp.
HAI NHÓM LÀM VIỆC
HAI NHÓM LÀM VIỆC
Nhóm 1 Nhóm 2
-Cơ cấu ngành công nghiệp
nước ta như thế nào ?
- Thế nào là ngành công
nghiệp trọng điểm? Ví dụ?
-
Phân tích biểu đồ hình
26.1sgk: cơ cấu giá trị sản
xuất công nghiệp theo giá
thực tế phân theo ba nhóm
ngành (%).
-Rút ra kiến thức từ biểu
đồ?
.Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng:
Có 3 nhóm ( 29 ngành )
+ Nhóm công nghiệp khai thác ( 4 ngành )
+ Nhóm công nghiệp chế biến ( 23 ngành )
+ Nhóm sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước ( 2 ngành )
* Một số ngành công nghiệp trọng điểm:
+ Khái niệm:
Là các ngành có thế mạnh lâu dài mang lại hiệu quả cao về kinh tế
- xã hội, tác động mạnh mẽ tới sự phát triển các ngành kinh tế
khác
•
Ví dụ: công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực thực
phẩm,dệt may, hoá chất, phân bón, cao su, vật liệu xây dựng, cơ
khí, điện tử…
Khai thác dầu trên biển ở Việt Nam
Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ
Công nghiệp khai thác than
Công nghiệp dệt - may
Công nghiệp điện tử - viễn thông
Công nghiệp chế biến thuỷ sản
Công nghiệp đóng tàu
BIỂU ĐỒ: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO
BIỂU ĐỒ: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO
GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO 3 NHÓM NGÀNH (%)
GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO 3 NHÓM NGÀNH (%)
•
Cơ cấu chuyển dịch rõ
•
Phương hướng chủ yếu hoàn thiện cơ cấu ngành
+ Xây dựng cơ cấu ngành CN linh hoạt
+ Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm
+ Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới thiết bị công nghệ
II. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ:
Bản đồ công nghiệp chung việt nam
Hà nội
HảI phòng
Thanh hóa
Nam định
TháI
nguyên
Việt trì
Hạ long
Cẩm phảđáp cầu
Bắc giang
đông anh
Phú thọ
Sơn la
Hòa bình
Ninh bình
NG BNG SễNG HNG V PH CN
Tp hồ chí minh
Vũng tàu
Biên hòa
Thủ dầu một
Đông Nam Bộ
TP Hồ Chí Minh:
Cơ khí - Địên tử,
Dệt-thực phẩm,
Luyện kim , Ôtô, đóng tàu,
VLXD,Hóa chất
Cơ cấu giá trị xản xuất công nghiệp của nước ta phân theo vùng năm 2005
( đơn vị % )
Các vùng
Cả nước
Trung du miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Không xác định
100
4,6
19,7
2,4
4,7
0,7
55,6
8,8
3,5
II.Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ:
II.Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ:
Phân bố không đều :
+ Tập trung: Ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
Đông nam Bộ và vùng phụ cận
Rãi rác ở Duyên Hải Miền Trung
+ Thưa thớt ở các vùng còn lại
•
Các nhân tố ảnh hưởng: Vị trí địa lý
Tài nguyên thiên nhiên
Kinh tế xã hội
III. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế:
III. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế:
Công nghiệp
Khu vực Nhà nước
Khu vực ngoài Nhà
nước
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
Trung
ương
Địa
phương
Tập thể Tư nhân Cá thể
Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
Đơn vị: %
Thành phần 1996 2005
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngoài Nhà nước
Kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
49,6 25,1
23,8 31,2
26,6 43,7
-
Xu h ớng chung: giảm tỉ trọng khu vực nhà n ớc, tăng tỉ trọng
khu vực ngoài nhà n ớc, đặc biệt khu vực có vốn đầu t n ớc
ngoài