Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 41- Thi Thanh Pho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 18 trang )



1
1
Kính chào các thầy - giáo cô
giáo cùng các em học sinh dự
hội thi
GV dạy giỏi
năm 2009 - 2010
Nguyễn Thị Thu Hằng THPT Thụy
H ơng


2
2
Độ ẩm
Độ ẩm
A-
A-
Nguồn năng l ợng
Nguồn năng l ợng
B-
B-
Trong t bo, dng nng lng no sau õy úng vai trũ ch yu?
Trong t bo, dng nng lng no sau õy úng vai trũ ch yu?
Cõu 1:
Cõu 1:
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Nguồn các bon
Nguồn các bon


C-
C-
D-
D-
Các hợp chất khoáng
Các hợp chất khoáng
E-
E-
c
c
ả A, B,C và D
ả A, B,C và D
A-
A-
các hợp chất vô cơ, CO2
các hợp chất vô cơ, CO2
D-
D-
CO2
CO2
B-
B-
các hợp chất hữu cơ
các hợp chất hữu cơ C-
C-
Vi sinh vật hoá dị d ỡng nhận nguồn các bon từ:
Vi sinh vật hoá dị d ỡng nhận nguồn các bon từ:
các hợp chất vô cơ
các hợp chất vô cơ
Cõu 2:

Cõu 2:
A-
A-
Vi khuẩn lam
Vi khuẩn lam
D-
D-
Nấm men
B-
B-
Vi khuẩn lactic, vi khuẩn l u huỳnh
C-
C-
Loại VSV nào d ới đây có khả năng sử dụng N
2
trực tiếp từ khí
quyển thông qua quá trình cố định đạm?
Vi khuẩn Ecoli
Cõu 3
Cõu 3
:
:
A-
A-
Các vitamin, axít amin, cacbohidrat
Các vitamin, axít amin, cacbohidrat
D-
D-
Các anđêhit, các chất
kháng sinh

B-
B-
Các kim loại nặng, các chất oxi hoá
C-
C-
Những vi sinh vật chỉ có thể sinh tr ởng đ ợc khi không có mặt
của oxi gọi là:
Hợp chất phenol, alcohol
Cõu 4:
Cõu 4:
E-
E-
c
c
ả A, B, và C
ả A, B, và C


3
3
Hợp chất phenol, alcohol
Hợp chất phenol, alcohol
A-
A-
Các anđêhit, các chất kháng sinh
Các anđêhit, các chất kháng sinh
B-
B-
Các chất nào sau đây là chất ức chế đối với vi sinh vật?
Các chất nào sau đây là chất ức chế đối với vi sinh vật?

Cõu 5:
Cõu 5:


Các kim loại nặng, các chất oxi hoá
Các kim loại nặng, các chất oxi hoá
C-
C-
D-
D-
Các vitamin, axít amin, cacbohidrat
Các vitamin, axít amin, cacbohidrat
E-
E-
c
c
ả A, B và C
ả A, B và C


4
4
Mục tiêu kiến thức bài 41
Mục tiêu kiến thức bài 41
- Trình bầy và giải thích đ ợc mức độ ảnh h ởng các tác nhân vật
- Trình bầy và giải thích đ ợc mức độ ảnh h ởng các tác nhân vật
lí đến sinh tr ởng của VSV.
lí đến sinh tr ởng của VSV.
-
-



ng dụng thực tiễn trong việc bảo quản và chế biến thực phẩm.
ng dụng thực tiễn trong việc bảo quản và chế biến thực phẩm.
5
Hãy nghiên cứu SGK phần I, II, bài 41 trang 137,138 hoàn
thành Phiếu học tập sau:( Thời gian: 10 phút)
Phiếu học tập1 : ảnh h ởng của nhiệt độ lên sinh tr ởng của VSV
Nhóm VSV
Nhiệt độ tối u để
ST
giải thích sự ST
tốt ở T
o
tối u
Nơi sống và đại
diện
a lạnh
a ấm
a nhiệt
a siêu nhiệt
Phiếu học tập2 : ảnh h ởng của yếu tố pH lên sinh tr ởng của VSV
Nhóm VSV Nhiệt độ tối u
để ST
giải thích sự ST tốt
ở độ pH tối u
đại diện
a trung tính
a axít
a kiềm

0,55
0,55 đ
0,5 5
0,5 5 đ
0,55
0,55 đ
0,55
0,55 đ
0,55
0,55 đ
0,55
0,55 đ
0,55
0,55 đ
0,55
0,55 đ
0,55
0,55 đ
0,42
0,42 đ
0,42
0,42 đ
0,42
0,42 đ
0,42
0,42 đ
0,42
0,42 đ
0,42
0,42 đ

0,42
0,42 đ
0,42
0,42 đ
0,42
0,42 đ
0,42
0,42 đ
0,42
0,42 đ
0,42
0,42 đ
6
ảnh h ởng của các yếu tố vật lí đến sinh tr ởng của vsv
ảnh h ởng của nhiệt độ đến sinh tr ởng của VSV
Nhóm
VSV
T
0
tối u
giải thích sự ST tốt ở
nhiệt độ tối u
Nơi sống Đại diện
Ưa
lạnh
Ưa ấm
Ưa
nhịêt
Ưa
siêu

nhiệt
20 - 40
0
C
E, prôtêin,ribôxôm
hoạt động ở t
0
ấm
Đất, n ớc, cơ thể
ng ời, động vật.
VSV đất, n ớc,
VSV ở cơ thể ng
ời và ĐV
55 - 65
0
C
Các enzim và
ribôxom thích
ứng ở nhiệt độ cao.
Đống phân ủ, đống
cỏ khô tự đốt nóng,
suối n ớc nóng
Vi khuẩn,
nấm, tảo
85 - 110
0
C
Các enzim và Pr
không bị biến tính
bởi T

0
môi tr ờng.
Vùng biển nóng
bỏng và đáy
biển.
Vi khuẩn
biển nóng
15
0
C
Vùng Nam cực,
Bắc cực, đại d
ơng.
Vi sinh vật E, prôtêin, ribôxôm
hoạt động ở T
0
thấp
7
0
0
th bi u di n nh h ng c a yÕu tè nhiÖt ®é ®Õn tèc ®« sinh tr ëng cña VSVĐồ ị ể ễ ả ưở ủ
th bi u di n nh h ng c a yÕu tè nhiÖt ®é ®Õn tèc ®« sinh tr ëng cña VSVĐồ ị ể ễ ả ưở ủ
t
t
0
0
T
è
c


®
é

S
T

c
ñ
a

V
S
V
15
15
0
0
c
c
VSV a l¹nh
5
5
0
0
C
C
Cùc tiÓu
Cùc tiÓu
Tèi u
Tèi u

Cùc ®¹i
Cùc ®¹i
t
t
0
0
T
è
c

®
é

S
T

c
ñ
a

V
S
V
VSV a Êm
Cùc tiÓu
Cùc tiÓu
Tèi u
Tèi u
Cùc ®¹i
Cùc ®¹i

45
45
0
0
C
C
t
t
0
0
T
è
c

®
é

S
T

c
ñ
a

V
S
V
VSV a nhiÖt
Cùc tiÓu
Cùc tiÓu

Tèi u
Tèi u
Cùc ®¹i
Cùc ®¹i
t
t
0
0
T
è
c

®
é

S
T

c
ñ
a

V
S
V
VSV a siªu nhiÖt
Cùc tiÓu
Cùc tiÓu
Tèi u
Tèi u

Cùc ®¹i
Cùc ®¹i
1
2
3
4
25
25
0
0
C
C
35
35
0
0
C
C
85
85
0
0
C
C
15
15
0
0
C
C

20
20
0
0
C
C
40
40
0
0
C
C
85
85
0
0
C
C
70
70
0
0
C
C
110
110
0
0
C
C

55
55
0
0
C
C
65
65
0
0
C
C
8
ảnh h ởng của các yếu tố vật lí đến sinh tr ởng của vsv
Nhóm
VSV
Độ pH
thích
hợp
giải thích sự ST tốt ở
độ pH tối u
Đại diện
Ưa
trung
tính
Ưa axit
Ưa kiềm
6 - 8
Các ion H
+

và OH
-
không
kìm hãm hoạt động của
enzim trong tế bào
Đa số vi khuẩn,
động vật nguyên
sinh.
4 - 6
Ion H
+
làm MSC của VSV
vững chắc, K
0
tích luỹ bên
trong TB, pH nội bào
vẫn trung tính.
Số ít vi khuẩn, nấm, một
số vi khuẩn ở mỏ, suối
nóng axit.
> 9
Duy trì pH nội bào gần
trung tính nhờ tích luỹ ion
H
+
từ bên ngoài.
Vi khuẩn hồ, vi khuẩn
đất kiềm.
Dựa vào phạm vi ảnh h ởng của pH ng ời ta chia VSV thành 3 nhóm
9

th bi u di n nh h ng c a yÕu tè pH ®Õn tèc ®« sinh tr ëng cña VSVĐồ ị ể ễ ả ưở ủ
th bi u di n nh h ng c a yÕu tè pH ®Õn tèc ®« sinh tr ëng cña VSVĐồ ị ể ễ ả ưở ủ
VSV a kiÒm
1
2
3
pH
pH
2
2
0
0
3
3
6
6
4
4
5
5
8
8
7
7
9
9
1
1
VSV a trung tÝnh
ThÝch hîp

ThÝch hîp
pH
pH
0
0
6
6
4
4
5
5
9
9
VSV a axÝt
ThÝch hîp
ThÝch hîp
T
è
c

®
é

S
T

c
ñ
a


V
S
V
0
0
0
0
T
è
c

®
é

S
T

c
ñ
a

V
S
V
pH
pH
9
9
ThÝch hîp
ThÝch hîp

T
è
c

®
é

S
T

c
ñ
a

V
S
V
10
ảnh h ởng của các yếu tố vật lí đến sinh tr ởng của vsv
Nhiệt độ có ảnh h ởng nh thế
nào đến sinh tr ởng của VSV?
Thế nào là nhiệt độ tối u?
1101009080706050403020100
t
0
C
VSV a ấm
??
VSV a lạnh
?

VSV a nhiệt
VSV a siêu nhiệt
Dựa vào phạm vi nhiệt độ sinh
tr ởng, hãy điền tên các nhóm
vi khuẩn vào ô trống?
?
11
th bi u di n nh h ng c a yÕu tè pH ®Õn tèc ®« sinh tr ëng cña VSVĐồ ị ể ễ ả ưở ủ
th bi u di n nh h ng c a yÕu tè pH ®Õn tèc ®« sinh tr ëng cña VSVĐồ ị ể ễ ả ưở ủ
VSV a kiÒm
1
2
3
pH
pH
2
2
0
0
3
3
6
6
4
4
5
5
8
8
7

7
9
9
1
1
VSV a trung tÝnh
ThÝch hîp
ThÝch hîp
pH
pH
0
0
6
6
4
4
5
5
9
9
VSV a axÝt
ThÝch hîp
ThÝch hîp
T
è
c

®
é


S
T

c
ñ
a

V
S
V
0
0
0
0
T
è
c

®
é

S
T

c
ñ
a

V
S

V
pH
pH
9
9
ThÝch hîp
ThÝch hîp
T
è
c

®
é

S
T

c
ñ
a

V
S
V


12
12
MT biÓn nãng
Vi khuÈn siªu nhiÖt

MT ®Êt
Vi khuÈn a Êm
MT n íc ngät
Vi khuÈn a Êm

NÊm mèc
VSV a axit


13
13
độ ẩm, pH.
A-
A-
nhiệt độ
B-
B-
Các yếu tố vật lý ảnh h ởng đến sinh tr ởng của VSV là
Cõu 1:
Cõu 1:
Hóy chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc cõu sau:
Hóy chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc cõu sau:
bức xạ.
bức xạ.
C-
C-
Vì sao nên đun sôi lại thức ăn còn d thừa tr ớc khi l u giữ trong tủ
lạnh?
Củng cố bài
Củng cố bài

độ ẩm, pH, nhiệt độ, bức xạ.
độ ẩm, pH, nhiệt độ, bức xạ.
D-
D-
Cõu 2:
Cõu 2:
Tạo điều kiện cho VSV phát triển.
A-
A-
Kìm hãm sự phát triển của n ớc.
B-
B-
C-
C-
Các thức ăn còn d thừa nhiễm các VSV.
Các thức ăn còn d thừa nhiễm các VSV.
D-
D-
Điều hoà các enzym, prôtêin trong tế bào .


14
14
Vi sinh vật a lạnh.
A-
A-
Vi sinh vật a ấm .
B-
B-
Vi khuẩn thuộc nhóm nào d ới đây có khả năng gây hỏng thức ăn,

Vi khuẩn thuộc nhóm nào d ới đây có khả năng gây hỏng thức ăn,
bệnh cho con ng ời?
bệnh cho con ng ời?
Cõu 3:
Cõu 3:
Hóy chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc cõu sau:
Hóy chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc cõu sau:
Vi sinh vật a nhiệt.
Vi sinh vật a nhiệt.
C-
C-
Vi sinh vật nào thuộc nhóm a axít?
Vi sinh vật a siêu nhiệt.
Vi sinh vật a siêu nhiệt.
D-
D-
Cõu 4:
Cõu 4:
Đa số vi khuẩn .
A-
A-
Xạ khuẩn.
B-
B-
Tảo đơn bào
Tảo đơn bào
D-
D-
Nấm men, nấm mốc .
Các ion H

+
kìm hãm hoạt động của enzym trong tế bào
A-
A-
Các ion H
+
và OH
-
không kìm hãm hoạt động của enzym trong tế bào
B-
B-
Vì sao nhóm VSV a trung tính lại hoạt động mạnh ở điều kiện pH= 7?
Vì sao nhóm VSV a trung tính lại hoạt động mạnh ở điều kiện pH= 7?
Cõu 5:
Cõu 5:
Các ion OH
-
không kìm hãm hoạt động của enzym trong tế bào
C-
C-
Duy trì pH nội bào gần trung tính nhờ tích luỹ ion H+ từ bên ngoài
D-
D-
Củng cố


15
15
N ớc cần cho việc hoà tan các enzym.
A-

A-
N ớc cần cho việc hoà tan các enzym, chất dinh d ỡng, tham gia
nhiều phản ứng chuyển hoá vật chất.
B-
B-
Vì sao n ớc lại cần cho sự sinh tr ởng và chuyển hoá vật chất của
Vì sao n ớc lại cần cho sự sinh tr ởng và chuyển hoá vật chất của
VSV?
VSV?
Cõu 6:
Cõu 6:
Hóy chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc cõu sau:
Hóy chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc cõu sau:
N ớc cần cho việc hoà tan các chất hoà tan.
N ớc cần cho việc hoà tan các chất hoà tan.
C-
C-
Vì sao yếu tố bức xạ kìm hãm sự sinh tr ởng của vi sinh vật?
N ớc cần cho việc hoà tan các chất dinh d ỡng.
N ớc cần cho việc hoà tan các chất dinh d ỡng.
D-
D-
Cõu 7:
Cõu 7:
Gây mất n ớc trong tế bào VSVA-
A-
Gây rối loạn quá trình chuyển hoá vật chất.
B-
B-


nh h ởng đến quá trình thẩm thấu của màng.
nh h ởng đến quá trình thẩm thấu của màng.
D-
D-
Phá huỷ AND , kìm hãm quá trình sao mã và phiên mã của VSV
Củng cố
C-
C-


16
16
4. Tổng kết kiến thức
Ngoài các yếu tố hoá học ,VSV cũng cần một số yếu tố
vật lý để sinh tr ởng, phát triển: nh nhiệt độ, pH, độ ẩm, bức xạ.
Lợi dụng các nhu cầu nói trên của VSV, con ng ời có thể chủ
động tạo ra điều kiện nuôi cấy thích hợp( với các VSV có lợi)
hoặc không thích hợp (với các VSV có hại) để kích thích hoặc
kìm hãm sinh tr ởng của chúng.


17
17
5. Dặn dò về nhà_:
1. Đọc phần em có biết SGK . Trang 140.
2. S u tầm tranh , ảnh đại diện các nhóm VSV.
3. Chuẩn bị bài thực hành: Giống nấm men, váng d
a, váng cà, nấm mốc ở quýt, vi khuẩn khoang miệng.



18
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×