Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Khoảng cách lơp 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.21 KB, 19 trang )


NhiÖt liÖt CHÀO M NG CÁC Ừ
TH Y C« gi¸o, CÁC V I BI U V Ầ ỊĐẠ Ể Ề
D TI T H CỰ Ế Ọ

Bµi míi
Kho¶ng c¸ch vµ gãc

M M
M(x ; y )
: 0ax by c + + =

M '
Bài toán: Cho đ ờng thẳng có ph ơng trình ax+by+c = 0 (a và
b không đồng thời bằng không) và điểm M (x
M
;y
M
). Tính
khoảng cách từ M đến đ ờng thẳng ?
( )

( )

1-Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đ ờng thẳng
Chỉ cần tìm đ ợc
toạ độ điểm M
là xong!

C¸ch 1:


ViÕt ph ¬ng tr×nh ® êng th¼ng (d) ®i qua M vµ vu«ng
gãc víi

T×m giao ®iÓm cña (d) vµ , ®ã chÝnh lµ M’.
( )

( )

M '
: 0ax by c∆ + + =

M M
M(x ; y )


=vtpt ( ; )n a b
' . (1)M M k n
→ →
=
: 0ax by c∆ + + =

M
M M
(x ;y )
M '(x '; y ')
n

2 2
' . . (2)M M k n k a b


= = +
y
x



'
'
− =



− =

M
M
x x ka
y y kb
. ( ; )k n ka kb

=
' ( '; ')
M M
M M x x y y

= − −
'
'
= −




= −

M
M
x x ka
y y kb
Chỉ cần biết
k là tính
được M’M !
Dựa vào đâu để tính k?
' ( ) ( ) 0
M M
M a x ka b y kb c∈∆ ⇒ − + − + =
+ +
=
+
2 2
M M
ax by c
k
a b
Suy ra:
A… Thay k
vào (2) là ta có
được M’M
2 2
'
+ +

=
+
M M
ax by c
M M
a b
Khoảng cách
từ M đến ∆
+ +
∆ =
+
2 2
( ; )
M M
ax by c
d M
a b
Công thức tính
khoảng cách từ M đến ∆

+ − −
+
2 2
1.1 2.( 2) 7
1 2
= =
10
2 5
5
∆ =( ; )d M

+ +
∆ =
+
2 2
( ; )
M M
ax by c
d M
a b
VD1. Cho đường thẳng ∆ có phương trình x + 2y - 7 = 0
và điểm M(1; -2). Tính
∆( ; )d M
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Áp dụng:
Cho đt ∆: ax + by + c = 0 và điểm M(x
M
; y
M
).
Khoảng cách từ M đến ∆:
: 0ax by c∆ + + =

M
M M
(x ;y )
y
x
0

Áp dụng

+ +
∆ =
+
2 2
( ; )
M M
ax by c
d M
a b
VD2:Tính khoảng cách từ M(1;-2) đến
= − +



=

1 2
:
x t
y t
Có áp dụng được
công thức tính khoảng cách
ngay không?

qua điểm (-1; 0) và có 1 vtpt ( 1; -2).
Pt ∆: (x+1) - 2y = 0 hay x - 2y +1 = 0
− − +
∆ = = =
+ −
2 2

1 2.( 2) 1 6
6
( ; )
5 5
1 ( 2)
d M

M
N
N’
N
M


M’
M’
?
N’
M, N cùng phía
hay khác phía đối với ∆?
'M M k n
→ →
=
' 'N N k n
→ →
=
? Có nhận xét gì về dÊu cña k vµ k’ khi:
+ k và k’ cùng dấu?
+ k và k’ khác dấu?
M, N cùng phía đối với ∆

2 2
'
N N
ax by c
k
a b
+ +
=
+
2 2
M M
ax by c
k
a b
+ +
=
+
M, N khác phía đối với ∆

M, N cùng phía đối với ∆ ⇔ (ax
M
+ by
M
+ c)(ax
N
+ by
N
+ c) > 0

M, N khác phía đối với ∆ ⇔ (ax

M
+ by
M
+ c)(ax
N
+ by
N
+ c) < 0
Vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng
n

n


+ +
∆ =
+
2 2
( ; )
M M
ax by c
d M
a b
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
2.Vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng:
Cho đt ∆: ax + by + c = 0 và điểm M(x
M
; y
M
).


Khoảng cách từ M đến ∆:

M, N cùng phía đối với ∆ ⇔ (ax
M
+ by
M
+ c)(ax
N
+ by
N
+ c) > 0

M, N khác phía đối với ∆ ⇔ (ax
M
+ by
M
+ c)(ax
N
+ by
N
+ c) < 0

+ +
∆ =
+
2 2
( ; )
M M
ax by c

d M
a b
Cho M(1;-2), N(-1; 1) và P(3; 2) và
1 2
:
= − +



=

x t
y t

M, N cùng phía đối với ∆
⇔ (ax
M
+ by
M
+ c)(ax
N
+ by
N
+ c) > 0

M, N khác phía đối với ∆
⇔ (ax
M
+ by
M

+ c)(ax
N
+ by
N
+ c) < 0
Đường thẳng
∆ cắt cạnh
nào của tam
giác MNP ?
Pt ∆: (x+1) - 2y = 0 hay x - 2y +1 = 0
( )
06122112 >=+−−=+−
MM
yx
0212112 <−=+−−=+−
NN
yx
014312 =+−=+−
PP
yx


1
: a
1
x+b
1
y+c
1
=0


2
: a
2
x+b
2
y+c
2
=0
Viết công thức tính
khoảng cách từ M
đến ∆
1
, ∆
2
?
M(x; y)
1 1 1
1
2 2
1 1
( ; )
+ +
∆ =
+
a x b y c
d M
a b
2 2 2
2

2 2
2 2
( ; )
+ +
∆ =
+
a x b y c
d M
a b
2 1
( , ) ( , )d M d M∆ = ∆
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
=
+ +

1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
0
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
± =
+ +


Phương trình hai đường phân giác của các góc tạo
bởi hai đường thẳng cắt nhau
Hãy so sánh khoảng cách từ
điểm M đến 2 đt ∆
1
, ∆
2
khi M
nằm trên đường phân giác
của góc tạo bởi 2 đt trên?

+ +
∆ =
+
2 2
( ; )
M M
ax by c
d M
a b

Vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng:
Cho đt ∆: ax + by + c = 0 và điểm M(x
M
; y
M
).

Khoảng cách từ M đến ∆:


M, N cùng phía đối với ∆ ⇔ (ax
M
+ by
M
+ c)(ax
N
+ by
N
+ c) > 0

M, N khác phía đối với ∆ ⇔ (ax
M
+ by
M
+ c)(ax
N
+ by
N
+ c) < 0

Pt 2 đường phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau:
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
0
+ + + +
± =
+ +
a x b y c a x b y c
a b a b


Vớ d:
Cho tam giỏc ABC vi A(2; 4), B(4; 8), C(13; 2).
Không viết ph ơng trinh các đ ờng phân giác của góc A,
hãy chỉ ra trong nh ng đ ờng sau đ ờng nào là đng
phõn giỏc ngoi ca gúc A :
c) 2x +y +6 = 0
a) x - 2y + 6 = 0 b) x - 2y - 8 =
0
d) 2x + y - 8 =0

Ví dụ:
Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(4; 8), C(13; 2).
Đường phân giác ngoài của góc A là:
c) 2x +y +6 = 0
a) x - 2y + 6 = 0 b) x - 2y - 8 = 0
d) 2x + y - 8 =0
- Hai đường thẳng b) và c) không đi qua điểm A:loại b), c).
- B, C khác phía đối với đt a): loại a). (đt a) là phân giác trong)
Vậy phân giác ngoài của góc A là đt d)
Minh họa
A
B
C
b)
c)
d)
a)




Củng cố:
+ +
∆ =
+
2 2
( ; )
M M
ax by c
d M
a b

M, N cùng phía đối với ∆
⇔ (ax
M
+ by
M
+ c)(ax
N
+ by
N
+ c) > 0

M, N khác phía đối với ∆
⇔ (ax
M
+ by
M
+ c)(ax
N

+ by
N
+ c) < 0
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
0
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
± =
+ +
1. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt.
2. Vị trí của hai điểm đối với 1 đt.
3. Pt 2 đường phân giác của các góc tạo bởi 2 đt cắt nhau.
I. Kiến thức cần nắm được

II. Hướng dẫn học ở nhà.
1. Nắm chắc các nội dung của
b i.Thuéc c¸c c«ng thøc.à
2. Hoàn thành các hoạt động:
1 2
và ví dụ của SGK
3. Bài tập về nhà:
Bài tập: 17, 18, 19 - SGK trang 90

CHÚC CÁC THẦY CÔ SỨC KHỎE,
CÁC EM HỌC TỐT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×