Ở lớp 7 các em đã học về một số hiện tượng truyền Ánh
sáng
-
Hãy nêu Định luật truyền thẳng của Ánh sáng ?
- Có thể nhận biết được đường truyền tia sáng bằng những
cách nào ?
Định luật truyền thẳng của Ánh sáng :
-Trong một môi trường đồng tính và
trong suốt, Ánh sáng truyền đi theo
đường thẳng
-
Đặt mắt sao cho nhìn thấy nguồn sáng
-
Chiếu tia sáng trong buồng tối trong mờ
- Tìm vị trí ghim đinh để tia sáng truyền
qua nó
Trong chương 3 chúng ta sẽ nghiên cứu hiện
tượng truyền Ánh sáng qua một số môi
trường trong suốt đặc biệt
CHƯƠNG 3 - QUANG HỌC
TIẾT 44 - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1 - Quan sát
Quan sát hình (40.2) và
nêu nhận xét về đường
truyền của tia sáng
?
S
K
I
CHƯƠNG 3 - QUANG HỌC
TIẾT 44 - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1 - Quan sát
Hãy nêu k t lu n hi n t ng ế ậ ệ ượ
x y ra khi ánh sáng truy n t ả ề ừ
không khí vào n cướ
?
S
K
I
2 - Kết luận :
Hi n t ng Tia sáng truy n t môi tr ng ệ ượ ề ừ ườ
trong su t này sang môi tr ng trong su t ố ườ ố
khác thì b gãy khúc t i m t phân cách gi a ị ạ ặ ữ
hai môi tr ng g i là hi n t ng ườ ọ ệ ượ Khúc x ạ
Ánh sáng
CHƯƠNG 3 - QUANG HỌC
TIẾT 44 - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1 - Quan sát
Tìm hi u quy c m t s ể ướ ộ ố
khái ni m trong hi n t ng ệ ệ ượ
Khúc x Ánh sángạ
?
2 - Kết luận :
Hi n t ng Tia sáng truy n t môi tr ng ệ ượ ề ừ ườ
trong su t này sang môi tr ng trong su t ố ườ ố
khác thì b gãy khúc t i m t phân cách gi a ị ạ ặ ữ
hai môi tr ng g i là hi n t ng ườ ọ ệ ượ Khúc x ạ
Ánh sáng
3 - Một số khái niệm
S
K
I
N
N'
Hiện tượng khúc xạ Ánh sáng
- Tia tới : SI
- Tia Khúc xạ : IK
- Điểm tới : I
-
Pháp tuyến : NN'
-
Góc tới : SIN
-
Góc khúc xạ : KIN'
- Mặt phẳng tới : (P)
P
CHƯƠNG 3 - QUANG HỌC
TIẾT 44 - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1 - Quan sát
?
2 - Kết luận :
3 - Một số khái niệm
S
K
I
N
N'
-
Tia t i : ớ SI - Đi m t i : ể ớ I -
Tia Khúc xạ : IK - Pháp tuy nế : NN'
- Góc t iớ SIN - Góc Khúc xạ : KIN'
- M t ph ng t i ch a tia t i ặ ẳ ớ ứ ớ SI và pháp
tuy n ế NN'
CHƯƠNG 3 - QUANG HỌC
TIẾT 44 - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1 - Quan sát
?
2 - Kết luận :
3 - Một số khái niệm
S
K
I
N
N'
-
Tia t i : ớ SI - Đi m t i : ể ớ I -
Tia Khúc xạ : IK - Pháp tuy nế : NN'
- Góc t iớ i= SIN ,Góc Khúc xạ i'= KIN'
- M t ph ng t i ch a tia t i ặ ẳ ớ ứ ớ SI và pháp
tuy n ế NN'
4 – Thí nghiệm
Hãy bố trí thí
nghiệm như hình
40.2 SGK
5 - Kết luận : Khi tia sáng truyền từ
không khí sang nước thì :
Qua thí nghi m . Hãy k t lu n ệ ế ậ
- V trí c a tia Khúc x ị ủ ạ
- So sánh góc khúc x và góc t iạ ớ
- Tia Khúc x n m trong m t ph ng t iạ ằ ặ ẳ ớ
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
CHƯƠNG 3 - QUANG HỌC
TIẾT 44 - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1 - Quan sát
?
2 - Kết luận :
3 - Một số khái niệm
S
K
I
N
N'
4 – Thí nghiệm
5 - Kết luận : Khi tia sáng truyền từ
không khí sang nước thì :
- Tia Khúc x n m trong m t ph ng t iạ ằ ặ ẳ ớ
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
CHƯƠNG 3 - QUANG HỌC
TIẾT 44 - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1 - Quan sát
?
2 - Kết luận :
3 - Một số khái niệm
S
K
I
N
N'
4 – Thí nghiệm
5 - Kết luận : Khi tia sáng truyền từ
không khí sang nước thì :
- Tia Khúc x n m trong m t ph ng t iạ ằ ặ ẳ ớ
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
II - S KHÚC X C A TIA SÁNG KHI TRUY N T Ự Ạ Ủ Ề Ừ
N C SANG KHÔNG KHÍƯỚ
Hãy d đoán, khi tia sáng truy n t ự ề ừ
n c ra không khí thì hi n t ng x y ướ ệ ượ ả
ra th nào ?ế
1 - Thí nghiệm
Thực hiện thí nghiệm như
hình 40.3 SGK
A
B
C
Thí nghiệm kiểm tra
-
Đ n c vào bìnhổ ướ
-
Ghim đinh vào t m g t i đi m A ấ ỗ ạ ể
ngang v i đáy bình , t i đi m B ớ ạ ể
ngang m t n cặ ướ
-Đặt tấm gỗ trong nước
-
Ghim đinh C ở vị trí tấm gỗ
trên không khí sao cho khi đặt
mắt nhìn thấy đinh C che
khuất cả hai đinh A và B
- Lấy tấm gỗ lên kiểm tra xem
3 đinh có thẳng hàng không ?
Hãy giải thích hiện tượng đó
CHƯƠNG 3 - QUANG HỌC
TIẾT 44 - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1 - Quan sát
?
2 - Kết luận :
3 - Một số khái niệm
S
K
I
N
N'
4 – Thí nghiệm
5 - Kết luận : Khi tia sáng truyền từ
không khí sang thì nước :
- Tia Khúc x n m trong m t ph ng t iạ ằ ặ ẳ ớ
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
II - S KHÚC X C A TIA SÁNG KHI TRUY N T Ự Ạ Ủ Ề Ừ
N C SANG KHÔNG KHÍƯỚ
1 - Thí nghiệm
T k t qu thí nghi m hãy k t lu n ừ ế ả ệ ế ậ
- V trí ị
tia khúc x ? - So ạ
sánh góc t i và góc khúc x ?ớ ạ
2 - K t lu nế ậ : Khi tia sáng truy n t n c ề ừ ướ
sang không khí thì :
- Tia khúc x n m trong m t ph ng t i ạ ằ ặ ẳ ớ
- Góc khúc x l n h n góc t iạ ớ ơ ớ
CHƯƠNG 3 - QUANG HỌC
TIẾT 44 - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
?
Qua n i dung bài h c hãy cho bi tộ ọ ế
-Hi n t ng Khúc x Ánh sáng là gì ?ệ ượ ạ
- Kết luận về sự khúc xạ khi ánh
sang truyền từ không khí vào
nước và ngược lại ?
•
Hi n t ng tia sáng truy n t môi ệ ượ ề ừ
tr ng trong su t này sang môi ườ ố
tr ng trong su t khác b gãy khúc ườ ố ị
t i m t phân cách hai môi tr ng ạ ặ ườ
g i là hi n t ng khúc x ánh sángọ ệ ượ ạ
•
Khi tia sáng truy n t không khí ề ừ
sang n c , góc khúc x nh h n ướ ạ ỏ ơ
góc t iớ
* Khi tia sáng truy n t n c sang ề ừ ướ
không khí , góc khúc x l n h n ạ ớ ơ
góc t iớ
CHƯƠNG 3 - QUANG HỌC
TIẾT 44 - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I - HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1 - Quan sát
?
2 - Kết luận :
3 - Một số khái niệm
4 – Thí nghiệm
5 - Kết luận : Khi tia sáng truyền từ
không khí sang nước thì :
- Tia Khúc x n m trong m t ph ng t iạ ằ ặ ẳ ớ
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
II - S KHÚC X C A TIA SÁNG KHI TRUY N T Ự Ạ Ủ Ề Ừ
N C SANG KHÔNG KHÍƯỚ
1 - Thí nghiệm
C 7 : Phân biệt các hiện
tượng khúc xạ và phản xạ
Ánh sáng ?
2 - K t lu nế ậ : Khi tia sáng truy n t n c ề ừ ướ
sang không khí thì :
- Tia khúc x n m trong m t ph ng t i ạ ằ ặ ẳ ớ
- Góc khúc x l n h n góc t iạ ớ ơ ớ
III - VẬN DỤNG
III. Vận dụng
III. Vận dụng
C7: Phân biệt các hiện tượng khúc
C7: Phân biệt các hiện tượng khúc
xạ và phản xạ ánh sáng.
xạ và phản xạ ánh sáng.
Phản xạ:
-
Tia phản xạ bị hắt trở
lại.
-
Góc tới bằng góc phản
xạ
Khúc xạ:
-
Tia khúc xạ gãy khúc và vào
môi trường thứ 2.
-
Góc khúc xạ không bằng góc
tới.
C8: Giải thích hiện tượng nêu ở
C8: Giải thích hiện tượng nêu ở
đầu bài
đầu bài
Đặt mắt nhìn dọc theo một
Đặt mắt nhìn dọc theo một
chiếc đũa thẳng từ đầu trên (hình
chiếc đũa thẳng từ đầu trên (hình
40.a), ta không nhìn thấy đầu
40.a), ta không nhìn thấy đầu
dưới chiếc đũa. Giữ nguyên vị trí
dưới chiếc đũa. Giữ nguyên vị trí
đặt mắt, đổ nước vào bát (hình
đặt mắt, đổ nước vào bát (hình
40.a), ta có nhìn thấy đầu dưới
40.a), ta có nhìn thấy đầu dưới
của đũa vì có
của đũa vì có
hiện tượng khúc xạ
hiện tượng khúc xạ
ánh sáng.
ánh sáng.
Giải thích C8
Giải thích C8
A
Khi chưa đổ nước vào bát ta không
nhìn thấy đầu dưới (điểm A) của
chiếc đũa
Trong không khí, ánh sáng chỉ có
thể truyền theo đường thẳng từ A
đến mắt. Nhưng những điểm trên
chiếc đũa thẳng đã chắn mất
đường truyền đó nên tia sáng này
không đến mắt.
Gĩư nguyên vị trí đặt mắt và đũa. Đổ
nước vào bát tới vị trí nào đó, ta lại
nhìn thấy điểm A
Thực tế ta nhìn thấy như sau
A
’
Chiếc đũa thẳng lúc này thấy gẫy khúc, đường truyền tia sáng
gẫy khúc thì như thẳng, và điểm A’ gọi là ảnh ảo
Sau đây là minh hoạ cho dễ nhận ra
Sau đây là minh hoạ cho dễ nhận ra
hơn
hơn
A
A’
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường
trong suốt này sang môi trường trong suốt
trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai
khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai
môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ
môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ
ánh sáng.
ánh sáng.
Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước,
Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước,
góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí,
Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí,
góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
GHI NHỚ
GHI NHỚ
Tia nµo sau ®©y lµ tia khóc x¹? V×
Tia nµo sau ®©y lµ tia khóc x¹? V×
sao?
sao?
P
Q
Mặt phân cách
S
N’
N
I
A
a) Tia IA?
B
b) Tia IB?
C
c) Tia IC?
D
d) Tia ID?
Tia khóc x¹ lµ
tia IB v× ®©y lµ
tia sâng truyÒn tõ
kh«ng khÝ vµo n
íc gêc khóc x¹
nhâ h¬n gêc tíi.
Nước
Không khí
Tia nµo sau ®©y lµ tia khóc x¹? V× sao?
Tia nµo sau ®©y lµ tia khóc x¹? V× sao?
P
Q
S
N’
N
I
A
a) Tia IA?
B
b) Tia IB?
C
c) Tia IC?
D
d) Tia ID?
Tia khóc x¹ lµ
tia IC v× ®©y lµ
tia sang truyÒn
tõ n íc sang
kh«ng khÝ goc
khóc x¹ lín
h¬n gêc tíi.
Nước
Không khí
Mặt phân cách