Gv: Bïi ThÞ Thñy
TrêngtHhïngCên g
C¸c thµnh ng÷ nãi
®Õn c¸c con vËt?
KiÓm tra bµi cò
chËm nh rïa
hãt nh kh íu
buån nh chÊu c¾n
nãi nh vÑt
Tiếng việt 2
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: sông, biển
đặt và trả lời câu hỏi vì sao.
Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển
M: tàu biển, biển cả
biển
biển
biển
biển
Tiếng việt 2
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: sông, biển
đặt và trả lời câu hỏi vì sao.
Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển
M: tàu biển, biển cả
biển
biển
biển
biển
đáy biển, gió biển, rong
đáy biển, gió biển, rong
biển, san hô biển, mặt
biển, san hô biển, mặt
biển, sóng biển, bãi
biển, sóng biển, bãi
biển,
biển,
biển lớn, biển khơi, biển
biển lớn, biển khơi, biển
cả, biển sâu, biển động
cả, biển sâu, biển động
b·i biÓn
tµu biÓn
sãng biÓn
biÓn réng
sao biÓn
suèi
s«ng
hå
Tiếng việt 2
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: sông, biển
đặt và trả lời câu hỏi vì sao.
Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển
Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với nghĩa
Dòng n ớc chảy t ơng đối lớn,
trên đó thuyền bè đi lại đ ợc
suối
suối
hồ
hồ
sông
sông
Dòng n ớc chảy tự nhiên ở đồi núi
Nơi đất trũng chứa n ớc, t ơng
đối rộng và sâu, ở trong đất liền.
suèi YÕn
Hå Hoµn KiÕm
s«ng Hång
Tiếng việt 2
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: sông, biển
đặt và trả lời câu hỏi vì sao.
Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển
Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với nghĩa
Bài 3: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
Không đ ợc bơi ở đoạn sông này vì có n ớc xoáy
- Vì sao không đ ợc bơi ở đoạn sông này?
- Không đ ợc bơi ở đoạn sông này vì sao?
n íc xo¸y
Tiếng việt 2
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: sông, biển
đặt và trả lời câu hỏi vì sao.
Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển
Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với nghĩa
Bài 3: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
Bài 4: Trả lời câu hỏi
Vì sao Sơn Tinh lấy
đ ợc Mị N ơng?
Vì Sơn Tinh đem lễ vật đến tr ớc
G
i
ê
h
ä
c
c
ñ
a
c
h
ó
n
g
t
a
®
Õ
n
®
©
y
l
µ
k
Õ
t
t
h
ó
c
X
i
n
t
r
©
n
t
r
ä
n
g
c
¶
m
¬
n
!