Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Đổi mới lãnh đạo trường PT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 52 trang )


Đ I M I LĐ & QL TR NG PT Ổ Ớ ƯỜ
Đ I M I LĐ & QL TR NG PT Ổ Ớ ƯỜ
PGS,TS Nguyễn Ngọc Giao
Viện trưởng Viện QL GD

Trả lời các câu hỏi :
Trả lời các câu hỏi :
Vì sao phải thay đổi?
Vì sao phải thay đổi?
Đổi mới LĐ QL phát triển NT theo Quan điểm, nguyên tắc
Đổi mới LĐ QL phát triển NT theo Quan điểm, nguyên tắc
và mô hình định hướng nào?
và mô hình định hướng nào?
Vai trß cña HT và HT ph i làm gả
Vai trß cña HT và HT ph i làm gả
ì
ì
đ ®æi míi l nh ể ·
đ ®æi míi l nh ể ·
®¹o vµ qu¶n lý nhµ tr êng phæ th«ng?
®¹o vµ qu¶n lý nhµ tr êng phæ th«ng?



I.
I.


V
V


ì
ì
sao
sao
phải
phải
®æi míi GD &QLGD ?
®æi míi GD &QLGD ?


1.
1.
Bối cảnh
Bối cảnh


GD các nước đang chịu tác động bởi ba yêu tố cơ bản
GD các nước đang chịu tác động bởi ba yêu tố cơ bản
:
:


- Toàn cầu hoá,
- Toàn cầu hoá,


- KT tri thức,
- KT tri thức,



- ICTs
- ICTs


Riêng đối với VN
Riêng đối với VN




Cơ chế thay đổi :
Cơ chế thay đổi :


- GD VN đang chịu tác động sâu sắc bởi sự chuyển
- GD VN đang chịu tác động sâu sắc bởi sự chuyển
đổi cơ chế QL KT XH từ hành chính tập trung bao cấp
đổi cơ chế QL KT XH từ hành chính tập trung bao cấp
sang cơ chế thị trường định hướng XHCN.
sang cơ chế thị trường định hướng XHCN.


- VN gia nhập W TO
- VN gia nhập W TO

Toàn cầu hoá
Toàn cầu hoá
GD thế giới
chịu tác động bởi 3 yếu tố cơbản :
-

Toàn cầu hoá
-
KT tri thức
-
CNTT& TT
Đối với GDVN chịu tác động sâu sắc bởi:
Đổi mới cơ chế QL KT-XH
Yếu tố tác đông?

Trên mạng,
Trên mạng,
CT Honda thông báo:
CT Honda thông báo:


Tuyển GĐ maketing, thiết kế
Tuyển GĐ maketing, thiết kế
máy,Kĩ thuật viên đồ hoạ
máy,Kĩ thuật viên đồ hoạ
công nhân kĩ thuật, tạp vụ.
công nhân kĩ thuật, tạp vụ.
Đối tượng : CD ASEAN, TN
Đối tượng : CD ASEAN, TN
ĐH & CNKT
ĐH & CNKT
Kết quả :
CD VN yếu tiếng ANH,
thiếu một số kĩ năng NN cơ bản,
chỉ được tuyển
Về Toàn cầu hoá

Ví dụ ?

Ôi! TV hỏng chíp,
chép gì đó . Bằng
cái móng tay mà mất
bạc triệu đắt quá!
Ôi! TV hỏng chíp,
chép gì đó . Bằng
cái móng tay mà mất
bạc triệu đắt quá!
Chà! bằng
cả tấn lúa
cơ đấy.
Chà! bằng
cả tấn lúa
cơ đấy.
Như vậy về giá : 1
tấn hàng VN = 1tạ
hàng TQ = 1yến hàng
TL = 1Kg hàng HQ =
1gam hàng NB
Như vậy về giá : 1
tấn hàng VN = 1tạ
hàng TQ = 1yến hàng
TL = 1Kg hàng HQ =
1gam hàng NB
KT tri thức

A!Tôi có câu chuyện
A!Tôi có câu chuyện

viễn tưởng cực hay
viễn tưởng cực hay
:
:
Vào năm 2000, con
Vào năm 2000, con
người có phép thần
người có phép thần
thông, dù ở đâu, nếu
thông, dù ở đâu, nếu
muốn họ có thể gặp
muốn họ có thể gặp
nhau ngay tức thì
nhau ngay tức thì
A!Tôi có câu chuyện
A!Tôi có câu chuyện
viễn tưởng cực hay
viễn tưởng cực hay
:
:
Vào năm 2000, con
Vào năm 2000, con
người có phép thần
người có phép thần
thông, dù ở đâu, nếu
thông, dù ở đâu, nếu
muốn họ có thể gặp
muốn họ có thể gặp
nhau ngay tức thì
nhau ngay tức thì

Năm :
2000
Năm :
1900
Sướng quá! Từ nay
mình có điện thoại
truyền hình cầm tay,
cô ấy đi dâu, ở đâu
cũng gặp mặt ngay.
Sướng quá! Từ nay
mình có điện thoại
truyền hình cầm tay,
cô ấy đi dâu, ở đâu
cũng gặp mặt ngay.
ICTs

Tóm lại
Tóm lại
: - Toàn cầu hoá, KT tri thức, ICTs không còn là vấn đề to
: - Toàn cầu hoá, KT tri thức, ICTs không còn là vấn đề to
tát của quốc gia mà đã tác động trực tiếp đến mỗi người , mỗi GV,
tát của quốc gia mà đã tác động trực tiếp đến mỗi người , mỗi GV,
HS và mỗi nhà trường
HS và mỗi nhà trường
:
:


+ Thị trường lao động,
+ Thị trường lao động,



+ Hàm lượng chất xám trong hàng hoá,
+ Hàm lượng chất xám trong hàng hoá,


+ Tác động của ICTs trong đời sống hành ngày v.v
+ Tác động của ICTs trong đời sống hành ngày v.v


Các nhà QL GD ! Chúng ta suy nghĩ gì , phải thay đổi?
Các nhà QL GD ! Chúng ta suy nghĩ gì , phải thay đổi?
Bối cảnh đó có đáng lo ngại không, có cần hoảng hốt không?



Câu trả lời :
Câu trả lời :
-
-
Có, nhưng không đáng sợ, đáng ngại như ta tưởng.
Có, nhưng không đáng sợ, đáng ngại như ta tưởng.


- Người Mèo Sapa nói tiếng Anh, Người Thái lan cũng vậy.
- Người Mèo Sapa nói tiếng Anh, Người Thái lan cũng vậy.


- Tây Ba lô có biết tí tiếng Việt nào đâu với vài trăm $, dám đi khắp nơi,
- Tây Ba lô có biết tí tiếng Việt nào đâu với vài trăm $, dám đi khắp nơi,



- Ở Ấn độ có 500.000 CT làm việc cho Mỹ, họ hiểu Mĩ hơn người Mĩ?, không! họ
- Ở Ấn độ có 500.000 CT làm việc cho Mỹ, họ hiểu Mĩ hơn người Mĩ?, không! họ
dám làm và chỉ cần hiểu các thông tin về việc họ cần làm.
dám làm và chỉ cần hiểu các thông tin về việc họ cần làm.
-
Sang Singapore, Mĩ, Châu Âu, cả Nhật, hàng hoá TQ tràn ngập khắp nơi, từ
Sang Singapore, Mĩ, Châu Âu, cả Nhật, hàng hoá TQ tràn ngập khắp nơi, từ
hàng hoá điện tử cao cấp, đến hàng thông trường. Người TQ sau 30 năm mở
hàng hoá điện tử cao cấp, đến hàng thông trường. Người TQ sau 30 năm mở
của họ làm được tất cả, nhưng chắc chắn là họ không biết được tất cả.
của họ làm được tất cả, nhưng chắc chắn là họ không biết được tất cả.
-
Nếu phải đào đào tạo từ A đến Z để biết thiết kế chế tạo thiết bị và tên lửa đẩy
Nếu phải đào đào tạo từ A đến Z để biết thiết kế chế tạo thiết bị và tên lửa đẩy
rồi mới phóng vệ tinh thì nhứng nước đi sau như VN khi nào mới có vệ tinh
rồi mới phóng vệ tinh thì nhứng nước đi sau như VN khi nào mới có vệ tinh
địa tĩnh? Làm sao có máy tính, tàu biển Made in VN ?
địa tĩnh? Làm sao có máy tính, tàu biển Made in VN ?
Bối cảnh mới
Bối cảnh mới
: thông tin nhiều hơn nên
: thông tin nhiều hơn nên
bình đẳng
bình đẳng
hơn
hơn
dân chủ
dân chủ

hơn. Khoa học
hơn. Khoa học
phát triển nhanh nên không ai biết hết tất cả Định kiến tôn giáo, sắc tộc
phát triển nhanh nên không ai biết hết tất cả Định kiến tôn giáo, sắc tộc
giảm bớt nhanh chóng. ( có thể Obama gốc Kernia săp thành TT Mỹ).
giảm bớt nhanh chóng. ( có thể Obama gốc Kernia săp thành TT Mỹ).


Với vài dụ trên, các nhà QL nghĩ gì? có cần thay đổi không và có thể thay
Với vài dụ trên, các nhà QL nghĩ gì? có cần thay đổi không và có thể thay
đổi được không? bằng lòng với cái hiện có hay cần thay đổi?
đổi được không? bằng lòng với cái hiện có hay cần thay đổi?


Muốn và dám thay đổi chắc chấn sẽ được cái gì đó tốt hơn nhiều lần hiện tại.
Muốn và dám thay đổi chắc chấn sẽ được cái gì đó tốt hơn nhiều lần hiện tại.





2. Đổi mới cơ chế là chìa khoá thành công của công cuộc đổi mới
2. Đổi mới cơ chế là chìa khoá thành công của công cuộc đổi mới
A lô! DN được giao quyền tự
chủ và tự chịu trách nhiệm,
hãy chủ động QL sản xuất
kinh doanh theo mục tiêu
của đơn vị, có phải thời bao
cấp đâu mà cậu hỏi vậy!
A lô! DN được giao quyền tự

chủ và tự chịu trách nhiệm,
hãy chủ động QL sản xuất
kinh doanh theo mục tiêu
của đơn vị, có phải thời bao
cấp đâu mà cậu hỏi vậy!
Hãy cố
lên , đã
có LGD,
NĐ 43
Hãy cố
lên , đã
có LGD,
NĐ 43
Nhà trường
Doanh nghiệp
Bản chất của ĐM cơ chế QL là giao quyền tự chủ và trách nhiệm cho ĐV cơ sở



2006,
2006,
VN là thành viên của WTO
VN là thành viên của WTO




Đối với WTO
Đối với WTO
:

:
iÓmĐ
iÓmĐ
3 khoản 1b
3 khoản 1b
của GATS (WTO) xác định
của GATS (WTO) xác định


-
-
Dịch vụ không thuộc phạm vi điều chỉnh của Gats
Dịch vụ không thuộc phạm vi điều chỉnh của Gats
là:
là:


- do một cấp có thẩm quyền của
- do một cấp có thẩm quyền của
CP cung ứng
CP cung ứng
hoàn toàn ,
hoàn toàn ,


-
-
phi thương mại
phi thương mại





-
-
không có cạnh tranh
không có cạnh tranh
.
.


-Giáo dục nước nào cũng vậy ( kể cả nước ta) cũng đều có
-Giáo dục nước nào cũng vậy ( kể cả nước ta) cũng đều có
công
công
lập
lập
và tư thục và
và tư thục và
không có ai nói là không có cạnh tranh
không có ai nói là không có cạnh tranh
.
.


UNESCO :
UNESCO :





nghiêng về quan điểm GD là phúc lợi XH
nghiêng về quan điểm GD là phúc lợi XH
.
.


Ai đúng, ai sai? Chúng tra phải làm thế nào?
Ai đúng, ai sai? Chúng tra phải làm thế nào?


Bản chất của GD là nhân văn, chức năng của GV, chức năng
Bản chất của GD là nhân văn, chức năng của GV, chức năng
của NT của các nước cơ bản giống nhau, đó là cái bất biến để tận
của NT của các nước cơ bản giống nhau, đó là cái bất biến để tận
dụng cơ hôi, ứng phó với thách thức của toàn cầu hoá về GD
dụng cơ hôi, ứng phó với thách thức của toàn cầu hoá về GD

2.
2.
Th c tr ng QL GD PT cự ạ
Th c tr ng QL GD PT cự ạ
ò
ò
n b t c p ấ ậ
n b t c p ấ ậ
:
:



-
-
Thực trạng GD so với yêu cầu và so sanh quốc tế thông qua các
Thực trạng GD so với yêu cầu và so sanh quốc tế thông qua các
chỉ số đánh giá.
chỉ số đánh giá.


- Bµi to¸n ®æi míi qu n lý gi¸o dôc v QL nh tr ng? (ch a bao ả à à ườ
- Bµi to¸n ®æi míi qu n lý gi¸o dôc v QL nh tr ng? (ch a bao ả à à ườ
giê ® îc ph¸t biÓu t êng minh
giê ® îc ph¸t biÓu t êng minh
,
,
ch a lµm râ: Tr¹ng th¸i QLGD
ch a lµm râ: Tr¹ng th¸i QLGD
qua c¸c giai ®o¹n; Tr¹ng th¸i QLGD mong muèn ®¹t ® îc sau
qua c¸c giai ®o¹n; Tr¹ng th¸i QLGD mong muèn ®¹t ® îc sau
®æi míi
®æi míi
;
;
Lé tr
Lé tr
ì
ì
nh thùc hiÖn).
nh thùc hiÖn).







Hiện trạng quản lý GD chưa thích ứng, chưa ăn khớp, chưa
Hiện trạng quản lý GD chưa thích ứng, chưa ăn khớp, chưa
phù hợp
phù hợp
ch y u do ủ ế
ch y u do ủ ế
cách nghĩ, cách làm
cách nghĩ, cách làm




C n ph i thay iầ ả đổ
C n ph i thay iầ ả đổ

Cụ thể:
Cụ thể:
a) Các chỉ số so sánh
a) Các chỉ số so sánh
- Chỉ số phát triển EDI (năm 2001, gồm 127 nước) (
- Chỉ số phát triển EDI (năm 2001, gồm 127 nước) (
Ed for All
Ed for All
development index)
development index)
Níc

Hàn
quốc
Trung
quốc
Thái
lan
Mông
cổ
V.N Indo Phili-
pin
Myan
-mar
chỉ số 0,930
(4)
0,990
(54)
0,921
(60)
0,916
(62)
0,914
64/127
0,912
(65)
0,904
(70)
0,805
(91)
Năm 2007 VN :70/127)



- Xếp hạng theo chỉ số phát triển GD
trong HDI (Chỉ số pt con người)
Tªn n íc
1994 1999 2004
Hµn Quèc
0,93 (15/175) 0,95 (18/162) 0,98 (11/177)
Xingapo
0,85 (66) 0,87 (56) 0,91 (45)
Th¸i Lan
0,80 (85) 0,84 (70) 0,86 (82)
Malayxia
0,76 (98) - 0,84 (94)
In®«nªxia
0,76 (99) 0,79 (88) 0,83 (99)
Philipin
0,89 (34) 0,91 (36) 0,89 (59)
Trung Quèc
0,73 (106) 0,80 (81) 0,84 (94)
ViÖt Nam
0,80 (86) 0,84 (71) 0,81 (100)
2006, VN : 106/178)

Một số nhận xét :
Một số nhận xét :


i) Giáo dục VN đang đi trước một bước so vớI phát triển Kinh tế
i) Giáo dục VN đang đi trước một bước so vớI phát triển Kinh tế
( GDP : 121/177; EDI : 100/177)

( GDP : 121/177; EDI : 100/177)
- Về KT Việt nam thuộc nhóm thu nhập thấp,
- Về KT Việt nam thuộc nhóm thu nhập thấp,
- Về GD ở mức độ trung bình thấp
- Về GD ở mức độ trung bình thấp
ii) Tốc độ nhũng năm gần đây về các chỉ số phat triển GD có bị
ii) Tốc độ nhũng năm gần đây về các chỉ số phat triển GD có bị
chậm lạI, có thể do một số nước phát triẻn nhanh, nhưng cũng vì
chậm lạI, có thể do một số nước phát triẻn nhanh, nhưng cũng vì
lí do nội tại.
lí do nội tại.
iii) Về mục tiêu : Đều đặt ra các yêu cầu chung tốt đẹp hơn, tuy
iii) Về mục tiêu : Đều đặt ra các yêu cầu chung tốt đẹp hơn, tuy
nhiên :
nhiên :


- Các nước diễn đạt mục tiêu nhân cách
- Các nước diễn đạt mục tiêu nhân cách
h íng ®Õn
h íng ®Õn
năng lực
năng lực
hành vi nội tại của mỗi cá nhân người học
hành vi nội tại của mỗi cá nhân người học
để chủ động
để chủ động
phục vụ
phục vụ
mục tiêu chung.

mục tiêu chung.


- Mục tiêu của VN diễn đạt sự mong muốn chung để
- Mục tiêu của VN diễn đạt sự mong muốn chung để
hướng dẫn
hướng dẫn
người học theo khu
người học theo khu
«
«
n m
n m
É
É
u chung.
u chung.



iii) Cht lng cũn nhiu bt cp
iii) Cht lng cũn nhiu bt cp


-
-
Chất l ợng GD PT
Chất l ợng GD PT
có chuyển biến nh ng còn nhiều
có chuyển biến nh ng còn nhiều

bất cập
bất cập
ch a đáp ứng yêu cầu đa dạng
ch a đáp ứng yêu cầu đa dạng
của xã hội.
của xã hội.


- Ph ơng pháp v n i dung GD:
- Ph ơng pháp v n i dung GD:


+
+
Ch a h
Ch a h


nh thành và phát triển nh ng n ng lực và
nh thành và phát triển nh ng n ng lực và
phẩm chất cần thiết để thích ứng với môi tr ờng lao
phẩm chất cần thiết để thích ứng với môi tr ờng lao
động đa dạng, đầy tính cạnh tranh của nền kinh tế thị
động đa dạng, đầy tính cạnh tranh của nền kinh tế thị
tr ờng.
tr ờng.


+
+

Không ít HS ch a h
Không ít HS ch a h


nh thành đ ợc khuynh h ớng nghề
nh thành đ ợc khuynh h ớng nghề
nghiệp;
nghiệp;


+
+
Thiếu kỹ n ng xã hội và kĩ n ng nhận thức (hợp
Thiếu kỹ n ng xã hội và kĩ n ng nhận thức (hợp
tác, quyết đoán, đồng c m, ) nên kém thích ứng với xã
tác, quyết đoán, đồng c m, ) nên kém thích ứng với xã
hội.
hội.
+
+
HS cha th cú kh nng hi nhp QT
HS cha th cú kh nng hi nhp QT



Từ bối cảnh, thực trạng GD và thực trạng QL dẫn
Từ bối cảnh, thực trạng GD và thực trạng QL dẫn
đến :
đến :





Cần phải điều chỉnh
Cần phải điều chỉnh
môc tiªu (con ng i), ườ
môc tiªu (con ng i), ườ
chiÕn l îc GD, v PP h nh ng trongà à độ
chiÕn l îc GD, v PP h nh ng trongà à độ
GD,
GD,
thay
thay
i ph¸t triÓn đổ để
i ph¸t triÓn đổ để
(Kh
(Kh
ô
ô
ng ph i ch cả ỉ
ng ph i ch cả ỉ
ó
ó
y u kế
y u kế
é
é
m m c n ph i à ầ ả
m m c n ph i à ầ ả
thay iđổ

thay iđổ
).
).




Và từ đó cần
Và từ đó cần
lùa ch n tri t lý ( Q C ), CS, m«ọ ế Đ Đ
lùa ch n tri t lý ( Q C ), CS, m«ọ ế Đ Đ


hình
hình
vµ gi i ph¸p nh h ng i m i QLGD & ả đị ướ đổ ớ
vµ gi i ph¸p nh h ng i m i QLGD & ả đị ướ đổ ớ
QLNT.
QLNT.

Singapore
Các con rồng, đều bay lên từ Giáo dục.
Việt Nam : GD là quốc sách hàng đầu.

Đối với
Đối với
Việt Nam
Việt Nam
:
:

GD ĐT cùng với
GD ĐT cùng với
KHCN là quốc sách hàng đầu
KHCN là quốc sách hàng đầu
.
.
Và:
Và:


Tư duy quốc tế
Tư duy quốc tế
càng nhiều thì
càng nhiều thì
hành
hành
động dân tộc
động dân tộc
càng hiệu quả
càng hiệu quả
.
.

II.Mc tiờu chin lc v cỏc gii phỏp i mi GD v QLGD
II.Mc tiờu chin lc v cỏc gii phỏp i mi GD v QLGD
PT
PT
( D tho KHCL phỏt trin GD n 2020)
( D tho KHCL phỏt trin GD n 2020)
2.1 Mc tiờu

2.1 Mc tiờu


Giỳp HS phỏt trin ton din v , trớ tu, th cht, thm m v
Giỳp HS phỏt trin ton din v , trớ tu, th cht, thm m v
cỏc k nng c bn, phỏt trin nng lc cỏ nhõn, tớnh nng ng
cỏc k nng c bn, phỏt trin nng lc cỏ nhõn, tớnh nng ng
sỏng to,hỡnh thnh nhõn cỏch con ngi VNXHCN;XD t cỏch
sỏng to,hỡnh thnh nhõn cỏch con ngi VNXHCN;XD t cỏch
v trỏch nhim cụng dõn; Chun b cho HS hc lờn hoc i vo
v trỏch nhim cụng dõn; Chun b cho HS hc lờn hoc i vo
cuc sng L, tham gia XD v BV TQ
cuc sng L, tham gia XD v BV TQ
.
.
UNESCO PHAP Trung quc Vit Nam
Hc
bit,
Hc
lm
Hc
sng
Hc
chung
sng vi
nhau
-u úc bit luyn
tp tt hn l mt
kho t liu.
-Sng phI hiu

hon cnh sng.
-Cỏi ỏng dy nht l
hc cỏch sng.
- T cỏch cụng dõn
mi.
- Khỏm phỏ, ti n
thủ, coi trọng thực
tế, đổi mới.
-Tôn trong tự nhiên,
yêu quý môi tr ờng.
-oàn kết hợp tác,
quan tâm yêu mến
ng ời khác.
-V ợt lên , hoàn
thiện mỡnh
-Hoàn thiện học vấn phổ
-Hoàn thiện học vấn phổ
thông và nh ng hiểu biết
thông và nh ng hiểu biết
thông th ờng về kĩ thuật,
thông th ờng về kĩ thuật,
h ớng nghiệp,
h ớng nghiệp,
- Có điều kiện phát huy
- Có điều kiện phát huy
n ng lực cá nhân để lựa
n ng lực cá nhân để lựa
chọn h ớng phát triển,
chọn h ớng phát triển,
- Tiếp tục học đại học, cao

- Tiếp tục học đại học, cao
đẳng, trung cấp, học nghề
đẳng, trung cấp, học nghề
hoặc đi vào cuộc sống L
hoặc đi vào cuộc sống L

Mô hình nhân cách của thế kỉ 21
Mô hình nhân cách của thế kỉ 21
là GD hướng đến cá nhân
là GD hướng đến cá nhân
trong môi trường XH lành mạnh :
trong môi trường XH lành mạnh :


i- Tư duy phê phán ( Kĩ năng tư duy độc lập)
i- Tư duy phê phán ( Kĩ năng tư duy độc lập)


ii- Công nghệ thông tin
ii- Công nghệ thông tin
(
(
Kĩ năng học tập và lao động nhờ
Kĩ năng học tập và lao động nhờ
sự hỗ trợ của CNTT)
sự hỗ trợ của CNTT)


iii - Sức khỏe (Kĩ năng biết chăm lo sức khỏe cá nhân)
iii - Sức khỏe (Kĩ năng biết chăm lo sức khỏe cá nhân)



iv- Hợp tác (Kĩ năng thoả thuận),
iv- Hợp tác (Kĩ năng thoả thuận),


v- Đổi mới ( Kĩ năng thay đổi và tìm động lực thay đổI)
v- Đổi mới ( Kĩ năng thay đổi và tìm động lực thay đổI)


vi- Trách nhiệm ( cá nhân và XH )
vi- Trách nhiệm ( cá nhân và XH )




CCGD của Pháp :
CCGD của Pháp :
Quay về cái cơ bản.
Quay về cái cơ bản.


NT là nơi cụ thể hoá trong ĐK hoàn cảnh cụ thể.
NT là nơi cụ thể hoá trong ĐK hoàn cảnh cụ thể.

-
-


Các mục tiêu cụ thể

Các mục tiêu cụ thể


Quy mô giáo dục được phát triển hợp lý để chuẩn bị
Quy mô giáo dục được phát triển hợp lý để chuẩn bị
nguồn nhân lực cho đất nước thời kỳ CNH, HĐH và
nguồn nhân lực cho đất nước thời kỳ CNH, HĐH và
tạo cơ hội
tạo cơ hội
học tập suốt đời
học tập suốt đời
cho mỗi người dân.
cho mỗi người dân.


Chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo được nâng
Chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo được nâng
cao, tiếp cận được với chất lượng giáo dục của khu
cao, tiếp cận được với chất lượng giáo dục của khu
vực và quốc tế.
vực và quốc tế.


Các nguồn lực cho giáo dục được huy động đủ, phân
Các nguồn lực cho giáo dục được huy động đủ, phân
bổ và sử dụng có hiệu quả để đảm bảo điều kiện phát
bổ và sử dụng có hiệu quả để đảm bảo điều kiện phát
triển giáo dục
triển giáo dục




Nh ng Q chØ ®¹oữ Đ
Nh ng Q chØ ®¹oữ Đ
( Dù th o CL 2008-2020)ả
( Dù th o CL 2008-2020)ả
1.
1.
Phát triển giáo dục là nhằm tạo lập
Phát triển giáo dục là nhằm tạo lập
nền tảng
nền tảng


động lực
động lực
CNH, HĐH đất nước,
CNH, HĐH đất nước,
bảo đảm để Việt Nam có
bảo đảm để Việt Nam có
đủ năng lực
đủ năng lực
hợp tác
hợp tác


cạnh tranh
cạnh tranh
trong bối cảnh
trong bối cảnh

toàn cầu hóa.
toàn cầu hóa.
2.
2.
Phát triển nền giáo dục
Phát triển nền giáo dục
của dân, do dân và vì dân
của dân, do dân và vì dân


quốc sách hàng đầu
quốc sách hàng đầu
, là
, là
nhiệm vụ trọng tâm của Đảng và Nhà nước trong
nhiệm vụ trọng tâm của Đảng và Nhà nước trong
cơ chế thị trường định
cơ chế thị trường định
hướng XHCN
hướng XHCN
.
.
3.
3.
Giáo dục vừa
Giáo dục vừa
đáp ứng
đáp ứng
yêu cầu xã hội
yêu cầu xã hội

vừa
vừa
thỏa mãn nhu cầu phát triển
thỏa mãn nhu cầu phát triển
của
của
mỗi
mỗi
người
người
.
.
4.
4.
Hội nhập quốc tế
Hội nhập quốc tế
về giáo dục phải đượ
về giáo dục phải đượ
c
c
đẩ
đẩ
y m
y m
ạnh dựa trên cơ sở
ạnh dựa trên cơ sở
bảo tồn
bảo tồn
bản
bản

sắc văn hóa dân tộc
sắc văn hóa dân tộc
để
để
xây dựng một nền giáo dục giàu tính
xây dựng một nền giáo dục giàu tính
nhân
nhân
v
v
ă
ă
n
n
, tiên
, tiên
tiến, hiện đại
tiến, hiện đại
.
.
5.
5.
Xã hội hóa giáo dục
Xã hội hóa giáo dục
là phương thức phát triển giáo dục tiến đến một xã hội
là phương thức phát triển giáo dục tiến đến một xã hội
học tập
học tập
( XH đối với GD và GD đối với XH)
( XH đối với GD và GD đối với XH)

6.
6.
Phát triển
Phát triển
dịch vụ giáo dục
dịch vụ giáo dục
và tăng cường
và tăng cường
yếu tố cạnh tranh
yếu tố cạnh tranh
trong hệ thống
trong hệ thống
giáo dục là một trong các
giáo dục là một trong các
động lực
động lực
phát triển giáo dục
phát triển giáo dục
.
.
7.
7.
Giáo dục phải đảm bảo
Giáo dục phải đảm bảo
chất lượng tốt nhất
chất lượng tốt nhất
trong
trong
ĐK
ĐK



chi phí còn hạn hẹp
chi phí còn hạn hẹp
.
.



III. Cơ sở đổi mới QLNT và sự lựa chọn
III. Cơ sở đổi mới QLNT và sự lựa chọn
mô hình
mô hình


3.1 Cơ sở đổi mới QLNT
3.1 Cơ sở đổi mới QLNT


Căn cứ và cơ sở đổi mới QLNT:
Căn cứ và cơ sở đổi mới QLNT:
-
+
+
Bối cảnh
Bối cảnh


hiện trạng QLGD
hiện trạng QLGD



+ Đường lối CS của Đảng và Nhà nước
+ Đường lối CS của Đảng và Nhà nước


+ Cơ sở pháp lý (là căn cứ quan trọng nhất) và những đổi
+ Cơ sở pháp lý (là căn cứ quan trọng nhất) và những đổi
mới QL của CP và của ngành GD.
mới QL của CP và của ngành GD.


+ Yêu cầu QLGD phải tuân thủ cơ chế QL KT-XH
+ Yêu cầu QLGD phải tuân thủ cơ chế QL KT-XH

+ Bối cảnh : Thế giới phẳng lại, quả đất dường như bé đi,
+ Bối cảnh : Thế giới phẳng lại, quả đất dường như bé đi,
dẫn đến phải điều chỉnh cả mục tiêu, nội dung, phương
dẫn đến phải điều chỉnh cả mục tiêu, nội dung, phương
pháp và cả các nguyên tắc.
pháp và cả các nguyên tắc.
+
+
Hiện trạng QLGD :
Hiện trạng QLGD :


- Bất cập với mục tiêu GD, bất cập với thị trường LĐ,
- Bất cập với mục tiêu GD, bất cập với thị trường LĐ,
bất cập với sự phát triển của NT trong bối cảnh hiện nay

bất cập với sự phát triển của NT trong bối cảnh hiện nay


-
-
Bµi to¸n ®æi míi QLGD ch a lµm râ:
Bµi to¸n ®æi míi QLGD ch a lµm râ:


+ Tr¹ng th¸i QLGD qua c¸c giai ®o¹n
+ Tr¹ng th¸i QLGD qua c¸c giai ®o¹n


+ Tr¹ng th¸i QLGD mong muèn ®¹t ® îc sau ®æi míi
+ Tr¹ng th¸i QLGD mong muèn ®¹t ® îc sau ®æi míi


+ Lé tr
+ Lé tr
ì
ì
nh thùc hiÖn.
nh thùc hiÖn.


+ N ng l c c a CBQLGD ă ự ủ
+ N ng l c c a CBQLGD ă ự ủ
còn có
còn có
kho ng cả

kho ng cả
á
á
ch so v i ớ
ch so v i ớ
y
y
ê
ê
u c uầ
u c uầ


.
.


×