KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Trên quạt điện có ghi 220V - 60W. Em hãy nêu
ý nghĩa của các số liệu trên ?
Trong các đồ dùng điện dưới đây đồ dùng nào không sử
dụng được ở mạng điện trong nhà?
A. Tivi 110V - 70W. B. Nồi cơm điện 220V - 630W
C. Bơm nước 220V - 250W D. Bàn là điện 110V - 1000W
Câu 1: Em hãy phân loại các đồ dùng điện sau:
Đáp án : A,D
TIẾT 38: ĐỒ DÙNG ĐIỆN LOẠI ĐIỆN – QUANG
ĐÈN SỢI ĐỐT, ĐÈN HUỲNH QUANG
I/ PHÂN LOẠI ĐÈN ĐIỆN
II/ ĐÈN SỢI ĐỐT
1. Cấu tạo
Đồ dùng điện loại điện quang biến
đổi điện năng thành dạng năng
lượng nào?
Có thể chia đèn điện thành các loại
sau:
-
Đèn sợi đốt
-
Đèn ống huỳnh quang
- Đèn phóng điện
Cấu tạo
Sợi đốt
Bóng thuỷ tinh
Đuôi đèn
I/ PHÂN LOẠI ĐÈN ĐIỆN
II/ ĐÈN SỢI ĐỐT
1. Cấu tạo
2. Nguyên lý làm việc
3. Đặc điểm
- Phát ra ánh sáng liên tục
-
Hiệu suất phát quang
thấp
- Tuổi thọ thấp
-
Biến đổi điện năng thành quang năng
- Khi dòng điện chạy qua dây tóc bóng
đèn nóng đến nhiệt độ cao và phát sáng
Hiệu suất phát quang: Từ 4% đến 5%
Tuổi thọ 1000 giờ
TIẾT 38: ĐỒ DÙNG ĐIỆN LOẠI ĐIỆN – QUANG
ĐÈN SỢI ĐỐT, ĐÈN HUỲNH QUANG
I/ PHÂN LOẠI ĐÈN ĐIỆN
II/ ĐÈN SỢI ĐỐT
1. Cấu tạo
2. Nguyên lý làm việc
3. Đặc điểm
- Phát ra ánh sáng liên tục
-
Hiệu suất phát quang
thấp
- Tuổi thọ thấp
4. Số liệu kĩ thuật
5. Sử dụng
Điện áp định mức: U
đm
Công suất định mức
Chỉ sử dụng khi cần thiết
Thường xuyên lau bụi bám vào đèn
TIẾT 38: ĐỒ DÙNG ĐIỆN LOẠI ĐIỆN – QUANG
ĐÈN SỢI ĐỐT, ĐÈN HUỲNH QUANG
I/ PHÂN LOẠI ĐÈN ĐIỆN
II/ ĐÈN SỢI ĐỐT
III/ ĐÈN ỐNG HUỲNH
QUANG
1. Cấu tạo
a. Ống huỳnh quang
b. Lớp bột huỳnh quang
c. Các điện cực
2. Nguyên lí làm việc
Ống thuỷ tinh
Điện cực
1 2
Khi đóng điện, hai điện cực phóng
ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác
dụng vào lớp bột huỳnh quang
phát ra ánh sáng
TIẾT 38: ĐỒ DÙNG ĐIỆN LOẠI ĐIỆN – QUANG
ĐÈN SỢI ĐỐT, ĐÈN HUỲNH QUANG
I/ PHÂN LOẠI ĐÈN ĐIỆN
II/ ĐÈN SỢI ĐỐT
I/ ĐÈN ỐNG HUỲNH
QUANG
1. Cấu tạo
a. Ống huỳnh quang
b. Lớp bột huỳnh quang
c. Các điện cực
2. Nguyên lí làm việc
3. Đặc điểm
a. Có hiện tượng nhấp nháy
b. Hiệu suất phát quang cao
c. Tuổi thọ cao
Khoảng 8000 giờ
d. Mồi phóng điện
4. Các số liệu kĩ thuật
5. Sử dụng
TIẾT 38: ĐỒ DÙNG ĐIỆN LOẠI ĐIỆN – QUANG
ĐÈN SỢI ĐỐT, ĐÈN HUỲNH QUANG
HSPQ: 20% đến 25%
Điện áp định mức
Công suất định mức
Chiều dài của ống
Chỉ sử dụng khi cần thiết
Thường xuyên lau bụi bám vào đèn
I/ PHÂN LOẠI ĐÈN ĐIỆN
II/ ĐÈN SỢI ĐỐT
III/ ĐÈN ỐNG HUỲNH QUANG
IV/ ĐÈN COMPAC HUỲNH
QUANG
V/ SO SÁNH ĐÈN SỢI ĐỐT
VÀ ĐÈN HUỲNH QUANG
TIẾT 38: ĐỒ DÙNG ĐIỆN LOẠI ĐIỆN – QUANG
ĐÈN SỢI ĐỐT, ĐÈN HUỲNH QUANG
Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm
Đèn sợi
đốt
1
2
1
2
Đèn huỳnh
quang
1
2
1
2
Không cần chấn lưu
Ánh sáng liên tục
Ánh sáng không
liên tục
Cần chấn lưu
Tiết kiệm điện năng
Không tiết kiệm
điện năng
Tuổi thọ thấp
Tuổi thọ cao
Hướng dẫn về nhà
-
Học bài
-
Đọc trước bài thực hành đèn ống huỳnh
quang và chuẩn bị các yêu cầu sau:
+ Chuẩn bị trước mẫu báo cáo thực hành.
+ Vẽ sơ đồ mạch điện hình 40.1
+ Trả lời câu 3,4 trang 142 SGK
+ Mỗi nhóm chuẩn bị một số dây điện, 1 tắc
te, 1 chấn lưu, 1 đèn ống huỳnh quang, 1 ổ
điện, 1 công tắc điện
STT Tên đồ dùng điện Loại đồ dùng
điện
1
2
3
4
5
6
7
8
Đèn sợi đốt
Nồi cơm điện
Máy xay sinh tố
Bàn là điện
Quạt điện
Máy sấy tóc
Phích đun nước
Đèn ống huỳnh
quang
Điện - quang
Điện - nhiệt
Điện - cơ
Điện - nhiệt
Điện - nhiệt
Điện - cơ
Điện - cơ
Điện - quang