Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiết 58Đại số luyện Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.87 KB, 17 trang )


TOÁN : ĐẠI SỐ
LỚP : 7
1
.

BÀI TẬP 33 (sgk/40)
Tính tổng của hai đa thức sau và cho
biết bậc của nó .
P = x
5
+ xy + 0,3y
2
– x
2
y
3
– 2 và
Q = x
2
y
3
+ 5 – 1,3y
2
.

BÀI TẬP 33 (sgk/40) Tổng của đa thức sau là
P+N = ( x
5
+ xy + 0,3y
2


– x
2
y
3
– 2 ) + ( x
2
y
3
+ 5 – 1,3y
2
)
P+N = x
5
+ ( -x
2
y
3
+ x
2
y
3
) + xy + (0,3y
2
– 1,3y
2
)+ (-2 + 5)
P+N = x
5
+ 0 + xy + ( - y
2

) + 3
P+N = x
5
+ xy - y
2
+ 3 .
Bậc của đa thức là bậc 5

TI T : 58Ế

TI T : 58Ế


BÀI TẬP 34 (sgk/40)

BÀI TẬP 34 (sgk/40)

Tính t ng c a các đa th c :ổ ủ ứ
M = x
3
+ xy + y
2
- x
2
y
2
– 2 và
N = x
2
y

2
+ 5 – y
2
.

BÀI 34 :
BÀI 34 :
T ng c a hai đa th c b)ổ ủ ứ
M + N = (x
3
+ xy + y
2
- x
2
y
2
– 2 )+(x
2
y
2
+ 5 – y
2
)
M + N = x
3
+ xy +(y
2
– y
2
)+(-x

2
y
2
+ x
2
y
2
)+(–2 + 5)
M + N = x
3
+ xy + 0 + 0 + 3
M + N = x
3
+ xy + 3 .

BÀI TẬP 35
BÀI TẬP 35 (SGK/40)
Cho hai đa thức :
M = x
2
– 2xy + y
2

N = y
2
+ 2xy + x
2
+ 1
a) Tính M + N
b) Tính M - N


BÀI TẬP 35
BÀI TẬP 35 (SGK/40)
a) Tính M + N
M + N = ( x
2
– 2xy + y
2
) + ( y
2
+ 2xy + x
2
+ 1)
M + N = ( x
2
+ x
2
) + (– 2xy – 2xy ) + ( y
2
+ y
2
) + 1
M + N = 2 x
2
+ 0 + 2 y
2
+ 1
M + N = 2 x
2
+ 2 y

2
+ 1


BÀI TẬP 35
BÀI TẬP 35 (SGK/40)
b) Tính M – N
M – N = ( x2 – 2xy + y2 ) - ( y2 + 2xy + x2 + 1)
M – N = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
M – N = ( x2 - x2 ) + (– 2xy – 2xy ) + (y2 - y2 ) -
1
M – N = 0 + ( - 4 xy ) + 0 - 1
M – N = - 4 xy - 1

Viết một đa thức bậc 3 với
hai biến x,y và có ba hạng
tử .
BÀI TẬP:37
(sgk/41)

Viết một đa thức bậc 3 với
hai biến x,y và có ba hạng
tử .
BÀI TẬP:37
(sgk/41)
Bài toán có nhiều đáp án .
Chẳng hạn :
x
2
y + xy + 5

Hoặc x
3
+ xy + y ;
xy + xyz – 7 ; . . .

BÀI TẬP 36
BÀI TẬP 36 (SGK/41) Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
a) x
2
+ 2xy - 3 x
3
+ 2y
3
+ 3x
3
– y
3
tại x = 5 và y = 4 .
b) xy – x
2
y
2
+x
4
y
4
– x
6
y
6

+ x
8
y
8
tại x = -1 và y = -1

BÀI TẬP 36
BÀI TẬP 36 (SGK/41) Giá trị của đa thức:
a) x
2
+ 2xy - 3 x
3
+ 2y
3
+ 3x
3
– y
3
= x
2
+ 2 xy + (-3x
3
+ 3x
3
) + ( 2y
3
– y
3
)
= x

2
+ 2 xy + 0 + y
3

= x
2
+ 2 xy + y
3
Thay x = 5 và y = 4 vào biểu thức
= 5
2
+ 2.5.4 + 4
3
= 129
Vậy giá trị của biểu thức x
2
+ 2xy - 3 x
3
+ 2y
3
+ 3x
3
– y
3

tại x = 5 và y = 4 là 129

BÀI TẬP 36
BÀI TẬP 36 (SGK/41) Giá trị của đa thức :
b) xy – x

2
y
2
+x
4
y
4
– x
6
y
6
+ x
8
y
8
tại x = -1 và y = -1
= (-1).(-1) – (-1)
2
.(-1)
2
+ (-1)
4
.(-1)
4
– (-1)
6
.(-1)
6
+ (-1)
8

.(-1)
8

= 1 - 1 + 1 - 1 + 1
= 1
Vậy giá trị của biểu thức xy – x
2
y
2
+x
4
y
4
– x
6
y
6
+ x
8
y
8

tại x = -1 và y = -1 là 1

BÀI TẬP 38
BÀI TẬP 38 (sgk/41) Cho đa thức :
A = x
2
- 2 y + xy + 1
B = x

2
+ y – x
2
y
2
– 1
Tìm đa thức C sao cho : C = A + B

BÀI TẬP 38
BÀI TẬP 38 (sgk/41)
C = A + B
C = ( x
2
- 2 y + xy + 1) + ( x
2
+ y – x
2
y
2
– 1)
C = ( x
2
+ x
2
) + xy + (- 2 y + y ) – x
2
y
2
+ ( 1 – 1 )
C = 2x

2
+ xy - y – x
2
y
2


D N DÒẶ :
D N DÒẶ :
+ Về nhà ôn lại các tính chất cơ bản của phân số ; Cộng ,
trừ đa thức .
+ Làm các bài tập còn lại ( SGK / 40 + 41 ).
+ Chuẩn bị tiết sau học bài “
Đa th c m t bi n “ứ ộ ế

×