Kính chaøo
BGH và các thầy cô
đến tham
dự
TIEÁT THAO GIAÛNG
TIEÁT THAO GIAÛNG
B
à
i
3
7
THẦY : CAO PHAN THẮNG
T TR NG C A DÒNG ĐI N Ừ ƯỜ Ủ Ệ
CH Y TRONG CÁC DÂY D N Ạ Ẫ
HÌNH D NG KHÁC NHAUẠ
VẬT LÝ 11
1. Phát biểu các định nghĩa:
a) từ trường đều;
Từ trường đều là từ trường có các đường sức điện là
đường thẳng song song , cùng chiều và cách đều nhau.
b) Lực điện từ;
Lực điện từ là lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng
điện.
2. Phát biểu quy tắc nắm bàn tay phải và quy tắc mặt cực.
- Quy tắc bàn tay phải : Để bàn tay phải sao cho ngón
cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện;
khi đó các ngón kia khum lại cho ta chiều của các đường
sức từ.
- Quy tắc mặt cực :Mặt Nam của dòng điện tròn là mặt
khi nhìn vào ta thấy dòng điện chạy cùng chiều kim đồng
hồ, còn mặt Bắc thì ngược lại.
KIEÅM TRA BAØI CUÕ
Xung quanh một dây dẫn có dòng điện tồn tại
một từ trường . Tại một điểm trong không gian
đó , véctơ từ cảm xác định từ trường phụ
thuộc vào những yếu tố nào ?
B
_ Tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ
trường;
_ Phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn;
_ Phụ thuộc vào vị trí của điểm M;
_ Phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
Gỉa thiết môi trường xung quanh là chân không ; một
cách gần đúng những kết quả thu được cũng áp dụng
cho môi trường xung quanh là không khí.
I. DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN :
•
Véctơ từ cảm B tại một điểm M gây bởi
dòng điện có dòng điện I chạy trong
dây dẫn rất dài PQ có:
-
Phương ⊥ mp ( M, PQ )
-
Chiều xác định bởi quy tắc nắm bàn
tay phải “Để bàn tay phải sao cho
ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và
chỉ theo chiều dòng điện; khi đó các
ngón kia khum lại cho ta chiều của
các đường sức từ “.
- Độ lớn :
Trong hệ SI : k = 2.10
-7
Vậy
O
M
P
Q I
B
.
I
r
I
kB =
r
I
B
7
10.2
−
=
B
B
r
Xác định chiều dòng điện trên hình vẽ
B
.
B
O
.
B
B
Dòng điện
I
I. DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN THẲNG
DÀI
II. DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN UỐN
THÀNH VÒNG TRÒN ( KHUNG DÂY DẪN HÌNH
TRÒN )
•
Vectơ t c m t i tâm O có :ừ ả ạ
_ Ph ng ươ ⊥ mp ch a dòng ứ
i n.đ ệ
_ Chi u xác nh theo quiề đị t cắ
m tặ c c :ự Chi u i vào ề đ
m t Nam, i ra m t ặ đ ặ
B c c a dòng i n ó.ắ ủ đ ệ đ
_ l n :Độ ớ
R
I
B
π
7
10.2
−
=
Nếu khung dây tròn có N vòng
dây xít nhau :
B
I
I
O
R
IN
B
10.2
7
π
−
=
II I
N
S
.
A B
B
B
I. DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI.
II. DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN UỐN THÀNH
VÒNG TRÒN ( KHUNG DÂY DẪN HÌNHTRÒN ).
III. ỐNG DÂY DẪN HÌNH TRỤ
I
l
N
B .10.4
7−
=
π
n
l
N
=
InB 10.4
7−
=
π
Véctơ từ cảm B tại một điểm M trong lòng
ống dây khi có dòng điện I chạy qua có :
-
Phương song song với trục ống dây.
-
Chiều xác định theo quy tắc nắm bàn tay
phải : ‘’ Dùng bàn tay phải nắm lấy Ống
dây sao cho các ngón trỏ, ngón giữa …
hướng theo chiều dòng điện; khi đó
ngón cái choải ra cho ta chiều của
đường sức từ “.
-
Độ lớn :
:số vòng dây quấn trên một đơn vị dài của lõi
I
M
B
N S
IV. NGUYÊN LÍ CH NG CH T T TR NGỒ Ấ Ừ ƯỜ
IV. NGUYÊN LÍ CH NG CH T T TR NGỒ Ấ Ừ ƯỜ
Để xác định từ cảm do nhiều dòng điện sinh ra, ta áp dụng nguyên lí
Để xác định từ cảm do nhiều dòng điện sinh ra, ta áp dụng nguyên lí
chồng chất từ trường sau đây :
chồng chất từ trường sau đây :
“
“
Véctơ từ cảm tại một điểm do nhiều dòng điện sinh ra
Véctơ từ cảm tại một điểm do nhiều dòng điện sinh ra
bằng tổng hợp các véctơ từ cảm do từng dòng điện sinh ra
bằng tổng hợp các véctơ từ cảm do từng dòng điện sinh ra
tại điểm ấy”.
tại điểm ấy”.
321
+++= BBBB
.
I. DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN THẲNG DÀI
II. DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN UỐN THÀNH
VÒNG TRÒN ( KHUNG DÂY DẪN HÌNH TRÒN ).
III. ỐNG DÂY DẪN HÌNH TRỤ
.
Bài tập ví dụ :
Cho hai dòng điện I
1
= I
2
= 6A chạy trong hai dây
dẫn dài, song song cách nhau 30cm theo cùng
một chiều . Xác định từ cảm tổng hợp tại điểm
M nằm trong mặt phẳng chứa hai dẫn, cách hai
dây lần lượt là MO
1
= r
1
=0,1m;
MO
2
= r
2
= 0,2m
I
1
I
2
O
1
O
2
M
Bài gi i:ả
Bài gi i:ả
.
T
r
I
B
67
1
1
7
1
10.12
1,0
6
10.210.2
−−−
===
T
r
I
B
67
2
2
7
2
10.6
2,0
6
10.210.2
−−−
===
21
BBB
+=
TBBB
6
21
10.6
−
=−=
B cùng hướng vỚi B
1
O
1
O
2
M
I
1
I
2
1
B
2
B
B
C3. Tìm một điểm trên đoạn O
1
O
2
trong đó từ cảm
tổng hợp bằng không.
21
BBB
+=
2
2
7
1
1
7
10.210.2
r
I
r
I
−−
=
2121
, BBBB =↑↓⇒
1
6
6
2
1
2
1
===⇒
I
I
r
r
N là trung điểm của O
1
O
2
Gọi N là điểm có từ cảm tổng hợp bằng không
⇒
ng d ngỨ ụ
ng d ngỨ ụ
I. C NG C :Ủ Ố
I. C NG C :Ủ Ố
Từ cảm của dòng điện thẳng dài :
Từ cảm tại tâm của khung dây :
Từ cảm trong lòng ống dây điện
hình trụ :
Nguyên lí chồng chất : Vectơ từ
cảm tại một điểm do nhiều dòng
điện sinh ra bằng tổng hợp các
vectơ từ cảm do từng dòng điện
sinh ra tại điểm ấy.
r
I
B
7
10.2
−
=
R
NI
B
π
7
10.2
−
=
InB 10 4
7−
=
π
TR C NGHI M KHÁCH QUAN : Ắ Ệ
TR C NGHI M KHÁCH QUAN : Ắ Ệ
(
(
B
B
ài 4,5 / trang
ài 4,5 / trang
276 )
276 )
4. Độ lớn từ cảm tại tâm một dòng điện tròn :
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn;
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn;
D.tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn.
Phát biểu nào đúng ?
5. Từ cảm trong lòng ống dây điện hình trụ dài :
A. luôn bằng không;
B. tỉ lệ với chiều dài ống dây;
C.là đồng đều;
D.tỉ lệ với tiết diện ống dây.
Phát biểu nào đúng ?
1. Bài tập ở nhà : 7,8,9 trang 276.
Ôn lại bài 36 để chuẩn bị bài sau.
Xin cám ơn
BGH và các thầy cô
đến tham dự.