Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tu va cau tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.77 KB, 13 trang )


LuyÖn tõ vµ c©u

Kiểm tra bài cũ
Có mấy cách nhân hóa, đó là những cách
nhân hóa nào?
Có 3 cách nhân hóa:
1. Dùng từ chỉ ng$ời để gọi vật.
2. Dùng từ ngữ tả ng$ời để tả vật.
3. Dùng cách nói thân mật giữa ng$ời với ng$ời để nói với sự vật.
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi
Bài 1. Dựa vào các bài tập đọc và chính tả đã học ở tuần 21, 22, em
hãy tìm các từ ngữ:
a) Chỉ trí thức.
b) Chỉ hoạt động của trí thức.
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu

GS Lng nh Ca
Các kĩ s$ đang thiết kế phần
mềm máy tính
Nh vn Tụ Hoi
Các bỏc s đang làm việc


Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm,
chấm hỏi
Bài 1. Dựa vào các bài tập đọc và chính tả đã học ở tuần 21, 22, em


hãy tìm các từ ngữ:
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Chỉ trí thức Chỉ hoạt động của trí thức
Nhà bác học, nhà thông thái,
nhà nghiên cứu, tiến sĩ
Nghiên cứu khoa học
Nhà phát minh, kĩ s7
Nghiên cứu khoa học, phát minh,
chế tạo máy móc, thiết kế nhà cửa,
cầu cống
Bác sĩ, d7ợc sĩ
Chữa bệnh, chế thuốc chữa bệnh
Thầy giáo, cô giáo
Dạy học
Nhà văn, nhà thơ
Sáng tác

Nghiên cứu là
a - Lời suy nghĩ.
b - Không thích sáng tạo,
ngại làm việc khó.
c - Tìm tòi , suy nghĩ để
giải quyết.
ẹaựp aựn: c
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm,
chấm hỏi


Sáng tạo, phát
minh là .
a-Tìm ra đợc những điều mới lạ,
làm ra những vật mới có ý nghĩa
lớn đối với cuộc sống.
b- Không tìm ra cái mới.
c- Thực hiện theo những điều đã
có sẵn.
ẹaựp aựn:
a
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm,
chấm hỏi

Nổi tiếng là ng$ời
a- Không ai biết
b- ít ngời biết .
c- Nhiều ngời biết.
ẹaựp aựn:
c
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm,
chấm hỏi

Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm,
chấm hỏi

Bài 2: Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
Bài 1. Dựa vào các bài tập đọc và chính tả đã học ở tuần
21, 22, em hãy tìm các từ ngữ:
a) ở nhà em thờng giúp bà xâu kim.
b) Trong lớp Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
c) Hai bên bờ sông những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.
d) Trên cánh rừng mới trồng chim chóc lại bay về ríu rít.
,
,
,
,

Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm,
chấm hỏi
Bài 3. Bạn Hoa tập điền dấu câu vào ô trống trong truyện vui d$ới
đây. Chẳng hiểu vì sao bạn ấy điền toàn dấu chấm. Theo em, dấu
chấm nào dùng đúng, dấu chấm nào dùng sai? Hãy sửa lại những
chỗ sai.
Bài 1. Dựa vào các bài tập đọc và chính tả đã học ở tuần 21, 22, em
hãy tìm các từ ngữ:
Bài 2: Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
Điện
-
Anh ơi ng$ời ta làm ra điện để làm gì
-
Điện quan trọng lắm em ạ, vì nếu đến bây giờ vẫn ch$a phát minh
ra điện thì anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến
?
,
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010

Luyện từ và câu

.

Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm,
chấm hỏi
Bài 3. Bạn Hoa tập điền dấu câu vào ô trống trong truyện vui d$ới
đây. Chẳng hiểu vì sao bạn ấy điền toàn dấu chấm. Theo em, dấu
chấm nào dùng đúng, dấu chấm nào dùng sai? Hãy sửa lại những
chỗ sai.
Bài 2: Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
Bài 1. Dựa vào các bài tập đọc và chính tả đã học ở tuần 21, 22, em
hãy tìm các từ ngữ:
Củng cố dặn dò:
Chỉ trí thức Chỉ hoạt động của trí thức
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Luyện từ và câu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×