Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài Giảng Công Nghệ Xử Liý Ảnh Số - Mai Cường Thọ phần 10 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.07 KB, 2 trang )

Bài giảng Xử lý ảnh
64

GV. Mai Cường Thọ

Có r

t nhi

u k

thu

t ch

n ng
ưỡ
ng t


độ
ng xu

t phát t

l
ượ
c
đồ
xám. Nh


ng k


thu

t ph

bi
ế
n nh

t trong s


đ
ó s


đượ
c trình bày d
ướ
i
đ
ây. Nh

ng k

thu

t này có

th

t

n d

ng l

i th
ế
do s

làm tr
ơ
n d

li

u l
ượ
c
đồ
ban
đầ
u mang l

i, nh

m lo


i b


nh

ng dao
độ
ng nh

v


độ
sáng. Tuy nhiên các thu

t toán làm tr
ơ
n c

n ph

i c

n
tr

ng không
đượ
c làm d


ch chuy

n các v

trí
đỉ
nh c

a l
ượ
c
đồ
. Nh

n xét này d

n
đế
n
thu

t toán làm tr
ơ
n l
ượ
c
đồ
d
ướ
i dây, v


i
độ
r

ng c

a c

a s

W là N, thông d

ng là
N=3 ho

c N=5 (b

l

c trung bình 1-chi

u):

[ ]
( )
(
)
[ ]
ibh

N
bh
N
Ni
rawsmooth
−=


−−=
2/1
2/1
1

2.1.
Tuật toán đẳng liệu (Isodata)
K

thu

t ch

n ng
ưỡ
ng theo ki

u l

p này do Ridler và Calvard
đư
a ra. Thu


t
toán nh
ư
sau:
- Chia l
ượ
c
đồ
thành 2
đ
o

n b

ng m

t giá tr

ng
ưỡ
ng kh

i
độ
ng
1
0
2


=
B
θ
, t

c
là b

ng ph

n n

a thang
độ
xám
độ
ng c

a

nh.
- Sau
đ
ó tính toán
độ
sáng trung bình c

a 2 vùng:
-
0,f

m
c

a nh

ng
đ
i

m

nh thu

c
đố
i t
ượ
ng
-
0,b
m
c

a nh

ng
đ
i

m


nh n

n.
- Tính giá tr

ng
ưỡ
ng m

i
2
0,0,
1
bf
mm
+


Quá trình này c

th
ế
s


đượ
c ti
ế
p t


c v

i các ng
ưỡ
ng m

i cho
đế
n khi nào giá
tr

ng
ưỡ
ng không thay
đổ
i n

a thì d

ng l

i. Bi

u di

n d
ướ
i d


ng công th

c toán h

c,
chúng ta có:

2
1,1, −−
+
=
kbkf
k
mm
θ
cho t

i khi
1−
=
kk
θθ

2.2.

Thuật toán tam giác
Thu

t toán này do Zack
đư

a ra trong (36) và
đượ
c minh h

a trong hình (trang
bên). Trong hình này, chúng ta có th

quan sát th

y m

t
đườ
ng th

ng
đ
ã
đượ
c xây
d

ng b

ng cách n

i t

giá tr


l

n nh

t c

a l
ượ
c
đồ
t

i
độ
sáng b
max

đế
n giá tr

nh


nh

t c

a l
ượ
c

đồ
t

i
độ
sáng b
min
.V

i m

i
độ
sáng b trong kho

ng [b
max
, b
min
], chúng
ta
đ
i tính kho

ng cách d t

giá tr

l
ượ

c
đồ
t

i b là h[b]
đế
n
đườ
ng th

ng
đ
ã có. Giá tr


b
0


ng v

i kho

ng cách l

n nh

t s



đượ
c ch

n làm giá tr

ng
ưỡ
ng
θ
.

Bài giảng Xử lý ảnh
65

GV. Mai Cường Thọ



K

thu

t l

y ng
ưỡ
ng không nh

t thiét ph


i
đượ
c áp d

ng cho toàn b



nh, mà
có th

áp d

ng cho t

ng vùng

nh m

t. Hai tác gi

Chow và Kaneko
đ
ã phát tri

n
m

t bi
ế

n th

c

a k

thu

t l

y ng
ưỡ
ng b

ng cách chia m

t

nh có kích th
ướ
c M
x
N ra
thành nhi

u vùng không ch

ng ch

t lên nhau. Các giá tr


ng
ưỡ
ng
đượ
c tính riêng
bi

t cho t

ng vùng m

t và sau
đ
ó
đượ
c k
ế
t h

p l

i thông qua phép n

i suy
để
hình
thành nên m

t m


t ng
ưỡ
ng cho toàn b



nh. Trong thu

t toán m

i này, kích th
ướ
c
c

a các vùng c

n
đượ
c ch

n m

t cách thích h

p sao cho có m

t l
ượ

ng
đ
áng k

các
đ
i

m

nh

trong m

t vùng, nh

m ph

c v

cho vi

c tính l
ượ
c
đồ
và xác
đị
nh ng
ưỡ

ng
t
ươ
ng

ng. Tính h

u ích c

a thu

t toán này, c
ũ
ng nh
ư
nhiêu thu

t toán khác, s

ph


thu

c vào t

ng

ng d


ng c

th

.




×