Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

GIAO AN 12 NC NĂM HOC:10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.96 KB, 72 trang )

Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Chơng I:
ứng dụng của đạo hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị của hàm số ( 20 tiết )
* Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số . . 3 tiết
* Cực trị của hàm số . .4 tiết
* Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . . 3 tiết
* Đờng tiệm cận 3 tiết
* Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . .5 tiết
* Ôn tập chơng + Kiểm tra . . .2 tiết
Đ1: sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Số tiết: 03. Từ tiết 01 đến tiết 03.
Ngày soạn: 12/08/2010
Ngy dy:
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: HS nắm đợc:
- Hiu c nh ngha v cỏc nh lý v s ng bin ,nghch bin ca hm s v mi
quan h ny vi o hm.
2. Về kỹ năng :
- Bit cỏch xột tớnh ng bin, nghch bin ca hm s trờn mt khong da vo du o
hm.
3. Về t duy thái độ :
- Tự giác, tích cực trong học tập.
- Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trờng hợp cụ thể.
II. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò:
1. Chuẩn bị của giáo viên : Các câu hỏi gợi mở, ví dụ sinh động, giỏo ỏn , dng c v.
2. Chuẩn bị của HS : Ôn lại kiến thức đã học ở lớp 10 về tính đơn điệu, c trc bi ging.
III. TIếN TRìNH BàI DạY:
Tiết 01 : phần I. Tính đơn điệu của hàm số
1. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình dạy bài mới).


2. Bài mới:
ĐVĐ: ( 2) ở lớp 10 các em đã học về các bớc xét tính đơn điệu của hàm số tuy nhiên
việc xét tính đơn điệu còn phức tạp và ở lớp 11 các em lại đợc học về đạo hàm. Trong tiết
này ta sẽ nghiên cứu việc ứng dụng của đạo hàm vào xét tính đơn điệu của hàm số.
Hot ng 1 : ( 10) Nhắc lại định nghĩa đơn điệu :
GV: Nguyn Vn Thy Trang 1
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Mục đích: Ôn tập tính đơn điệu của hàm số đã học ở lớp dới.
Hđ của GV Hđ của HS
? Nờu nh ngha o hm ca hm s ti
im x
0
? Nờu nh ngha s ng bin, nghch bin
lp 10 , t ú nhn xột du t s
12
12
)()(
xx
xfxf


trong cỏc trng hp
+ Nờu lờn mi liờn h gia th ca hm s
v tớnh n iu ca hm s?
HS nhớ lại các khái niệm trên và trả lời câu
hỏi.
+ th ca hm s ng bin trờn K l
mt ng i lờn t trỏi sang phi.
+ th ca hm s nghch bin trờn K l

mt ng i xung t trỏi sang phi.
Hot ng 2 : ( 20) Tớnh n iu v du ca o hm:
Mục đích: Tỡm hiu mi liờn h gia tớnh n iu ca hm s v du ca o hm.
Hđ của GV Hđ của HS
+ Ra bi tp: (Bng ph)
Cho cỏc hm s sau:
y = 2x 1 v y = x
2
2x.
+ Xột du o hm ca mi hm s v in
vo bng tng ng.
+ Phõn lp thnh hai nhúm, mi nhúm gii
mt cõu.
+ Gi hai i din lờn trỡnh by li gii lờn
+ Gii bi tp theo yờu cu ca giỏo viờn.
GV: Nguyn Vn Thy Trang 2
x
O
y
x
O
y
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
bng
+ Cú nhn xột gỡ v mi liờn h gia tớnh n
iu v du ca o hm ca hai hm s
trờn?
+ Rỳt ra nhn xột chung v cho HS lnh hi
L 1 trang 6.

+ Hai hc sinh i din lờn bng trỡnh by
li gii.
+ Rỳt ra mi liờn h gia tớnh n iu
ca hm s v du ca o hm ca hm
s.
Hot ng 3 : ( 10) Ví dụ củng cố.
Mục đích: Cng c nh lớ.
Hđ của GV Hđ của HS
-Nờu vớ d
Vớ d 1: Xột chiu bin thiờn ca
hm s
a) y = x
4
2x
2
+ 1
b) y = 3x +
3
x
+ 5
c) y = cosx trên
3
;
2 2





.

-Hng dn cỏc bc xột chiu bin
thiờn ca hm s
Gi HS lờn bng gii
-nhn xột v hon thin
- Phát vấn:
Nêu các bớc xét tính đơn điệu của
hàm số bằng đạo hàm ?
b) Hàm số xác định với x 0.
Ta có y = 3 -
2
3
x
=
( )
2
2
3 x 1
x

, y = 0
x = 1 và y không xác định khi x = 0.
Ta có bảng xét dấu của đạo hàm và các khoảng đơn
điệu của hàm số đã cho:
x
- -1 0 1 +
y + 0 - || - 0 +
y
-1
11
Kết luận đợc: Hàm số đồng biến trên từng khoảng (-

; -1); (1; + ). Hàm số nghịch biến trên từng
khoảng (- 1; 0); (0; 1).
c) Hàm số xác định trên tập
3
;
2 2





y = - sinx, y = 0 khi x = 0; x =

và ta có bảng:
x
2


0


3
2


y + 0 - 0 +
y 1 1
0 -1
Kết luận đợc:
Hàm số đồng biến trên từng khoảng

;0
2





,
3
;
2





và nghịch biến trên
( )
0;
.
IV. H ớng dẫn về nhà : (3)
HS về nhà làm các bài tập SGK, SBT .
*************************************************
GV: Nguyn Vn Thy Trang 3
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Đ1: sự đồng biến và nghịch biến
của hàm số (tiếp theo)
Ngày soạn: 12/ 08/2010
Ngy dy:

III. TIếN TRìNH BàI DạY:
Tiết 02: phần II. Quy tắc xét tính đơn điệu
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
Nêu các bớc xét tính đơn điệu của hàm số. ứng dụng xét tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số:
y = f(x) =
75
2
+ xx
2. Bài mới:
ĐVĐ: ( 2) Tiết trớc ta đã học về cách xét tính đơn điệu của 1 hàm số. Vậy để xét tính
đơn điệu của một hàm số ta phải qua mấy bớc. Tiết này ta vận dụng giải tiếp các ví dụ sau:
Hot ng 1 : ( 10) Ví dụ 3
Mục đích: Củng cố các bớc tính đạo hàm
Hđ của GV Hđ của HS
+ T cỏc vớ d trờn, hóy rỳt ra quy tc xột
tớnh n iu ca hm s?
+ Nhn mnh cỏc im cn lu ý.
Nờu vớ d 3: xột chiu bin thiờn ca hm s
y =
3
1
x
3
-
3
2
x
2
+

9
4
x +
9
1
- Do hm s liờn tc trờn R nờn Hm s
liờn tc
trờn (-

;2/3] v[2/3; +

)
Nhn xột: Hm s f (x) cú o hm trờn
khong I nu f
/
(x)

0
(hoc f
/
(x)

0) vi

x

I v
f
/
(x) = 0 ti 1 s im hu hn

ca I thỡ hm s f ng bin (hoc nghch
bin) trờn I
TX D = R
y
/
= x
2
-
3
4
x +
9
4
= (x -
3
2
)
2
>0
vi

x

2/3
y
/
=0 <=> x = 2/3
Bng bin thiờn
x -


2/3 +


y
/
+ 0 +
y / 17/81 /
Hm s liờn tc trờn (-

;2/3] v
[2/3; +

)
Hm s ng bin trờn cỏc na khong
trờn nờn hm s ng bin trờn R
Hot ng 2 : ( 10) Ví dụ 4
Mục đích: Củng cố
Hđ của GV Hđ của HS
GV: Nguyn Vn Thy Trang 4
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Vớ d 4: c/m hm s y =
2
9 x
nghch bin trờn [0 ; 3]
TX D = [-3 ; 3] , hm s liờn tc trờn [0
;3 ]
y
/
=

2
9 x
x


< 0 vi

x

(0; 3)
Vy hm s nghch bin trờn [0 ; 3 ]
Hot ng 3 : ( 15) Giải bài tập
Mục đích: Củng cố
Hđ của GV Hđ của HS
Ghi bi 2b
Yờu cu HS lờn bng gii
Ghi bi 5
Hng dn HS da vo c s lý
thuyt ó hc xỏc nh yờu cu bi
toỏn
Nhn xột , lm rừ vn
2b/ c/m hm s y =
1
32
2
+
+
x
xx
nghch bin trờn tng khong xỏc nh ca nú

Gii
TX D = R \{-1}
y
/
=
2
2
)1(
52
+

x
xx
< 0

x

D
Vy hm s nghch bin trờn tng khong xỏc
nh
5/ Tỡm cỏc giỏ tr ca tham s a hm s
f(x) =
3
1
x
3

+ ax
2
+ 4x+ 3 ng bin trờn R

Gii
TX D = R v f(x) liờn tc trờn R
y
/
= x
2
+ 2ax +4
Hm s ng bin trờn R <=>
y
/

0 vi

x

R ,<=> x
2
+2ax+4


/


0
<=> a
2
- 4

0 <=> a


[-2 ; 2]
Vy vi a

[-2 ; 2] thỡ hm s ng bin trờn R
IV. H ớng dẫn về nhà : (3)
- Nm vng cỏc nh lớ iu kin cn , iu kin ca tớnh n iu
- Các bc xột chiu bin thiờn ca 1 hm s, phng phỏp c/m hm s n iu trờn
khong; na khong, on.
- Bi tp phn luyn tp trang 8 ; 9 trong SGK
*************************************************
Đ1: sự đồng biến và nghịch biến
GV: Nguyn Vn Thy Trang 5
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
của hàm số (tiếp theo)
Ngày soạn: 12/ 08/2010
Ngy dy:
III. TIếN TRìNH BàI DạY:
Tiết 03 : luyện tập
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
Nờu cỏc bc xỏc nh tớnh n iu ca hm s
ỏp dng xột tớnh n iu ca hm s y =
3
4
x
3
-6x
2
+ 9x 1
2. Bài mới:

ĐVĐ: ( 2) Tiết trớc ta đã học về các bớc xét tính đơn điệu của hàm số. Để củng cố lại ta
đi giải quyết các bài tập sau:
Hot ng 1 : ( 15) Bài tập 1
Mục đích: Củng cố khái niệm.
Hđ của GV Hđ của HS
1. Xột chiu bin thiờn ca hm s
a) y =
32
2
+ xx
b) y =
1
1
+x
- 2x
Yờu cu hc sinh thc hin cỏc bc
- Tỡm TX
- Tớnh y
/
- xột du y
/
- Kt lun
GV yờu cu 1 HS nhn xột bi gii
GV nhn xột ỏnh giỏ, hon thin
a) TX

x

R
y

/
=
32
1
2
+

xx
x
y
/
= 0 <=> x = 1
Bng bin thiờn
x -

1 +

y
/
- 0 +
y
\
2
/
Hm s ng bin trờn (1 ; +

) v nghch
bin trờn (-

; 1)

b) y
/
=
2
2
)1(
342
+

x
xx
- y
/
< 0

x

-1
- Hm s nghch bin trờn
(-

; -1) v (-1 ; +

)
Hot ng 2 : ( 10) Bài tập 2:
Mục đích: Củng cố cách cm hàm số đơn điệu trên R
Hđ của GV Hđ của HS
Ghi bi tập: c/m hm s
y = cos2x 2x + 3
nghch bin trờn R

TX D = R
y
/
= -2(1+ sin2x)

0 ;

x

R
y
/
= 0 <=> x = -
4

+k

(k

Z)
GV: Nguyn Vn Thy Trang 6
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Yờu cu HS nờu cỏch gii
Hng dn v gi 1 HS
Lờn bng thc hin
Gi 1 HS nhn xột bi lm ca bn
GV nhn xột ỏnh giỏ
Do hm s liờn tc trờn R nờn liờn tc trờn
tng on

[-
4

+ k

; -
4

+(k+1)

] v
y
/
= 0 ti hu hn im trờn cỏc on ú
Vy hm s nghch bin trờn R
Hot ng 3 : ( 10) Bài tập 3:
Mục đích: Củng cố dạng toán dùng tính đơn điệu để cm bđt.
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) cosx > 1 -
2
x
2
(x > 0) b) tgx > x +
3
x
2
( 0 < x <
2

)

c) sinx + tgx > 2x ( 0 < x <
2

)
GV: Nguyn Vn Thy Trang 7
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
3/ Cng c (3p):
H thng cỏch gii 3 dng toỏn c bn l
- Xột chiu bin thiờn
- C/m hm s ng bin, nghch bin trờn khong , on ; na khong cho trc
- C/m 1 bt ng thc bng x dng tớnh n iu ca hm s
III. Hng dn hc v bi tp v nh(2p)
GV: Nguyn Vn Thy Trang 8
Hđ của GV Hđ của HS
- Hớng dẫn học sinh thực hiện phần a) theo
định hớng giải:
+ Thiết lập hàm số đặc trng cho bất đẳng
thức cần chứng minh.
+ Khảo sát về tính đơn điệu của hàm số đã
lập ( nên lập bảng).
+ Từ kết quả thu đợc đa ra kết luận về bất
đẳng thức cần chứng minh.
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện theo hớng
dẫn mẫu.
- Giới thiệu thêm bài toán chứng minh bất
đẳng thức bằng tính đơn điệu của hàm có
tính phức tạp hơn cho các học sinh khá:
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) x -

3 3 5
x x x
x sin x x
3! 3! 5!
< < +
với các
giá trị x > 0.
b) sinx >
2x

với x
0;
2




c) 1 < cos
2
x <
2
4
+
với x
0;
4





.
a) Hàm số f(x) = cosx - 1 +
2
x
2
xác định
(0 ;+ ) và có đạo hàm f(x) = x - sinx > 0
x (0 ;+ ) nên f(x) đồng biến trên
(x ;+ ).
Ngoài ra f(0) = 0 nên f(x) > f(0) = 0
x(0;+ ) suy ra cosx > 1 -
2
x
2
(x > 0).
b) Hàm số g(x) = tgx - x +
3
x
2
xác định với
các giá trị x
0;
2




và có:
g(x) =
2 2 2

2
1
1 x tg x x
cos x
=

= (tgx - x)(tgx + x)
Do x
0;
2




tgx > x, tgx + x > 0 nên
suy ra đợc g(x) > 0 x
0;
2




g(x)
đồng biến trên
0;
2





. Lại có g(0) = 0
g(x) > g(0) = 0 x
0;
2




tgx > x
+
3
x
2
( 0 < x <
2

).
c) h(x) = sinx + tgx - 2x xác định với các
giá trị x
0;
2




và có: h(x) = cosx +
2
1
cos x
- 2 > 0 x

0;
2




suy ra
đpcm.
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
- Nm vng lý thuyt v tớnh n iu ca hm s
- Nm vng cỏch gii cỏc dng toỏn bng cỏch x dng tớnh n iu
- Gii y cỏc bi tp cũn li ca sỏch giỏo khoa
- Tham kho v gii thờm bi tp sỏch bi tp
*************************************************
Đ2: cực trị của hàm số
Số tiết: 04. Từ tiết 04 đến tiết 07.
Ngày soạn: 20/ 08/2010
Ngy dy:
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: HS nắm đợc:
+ Bit cỏc khỏi nim cc i, cc tiu; bit phõn bit cỏc khi nim ln nht, nh nht.
+ Bit cỏc iu kin hm s cú cc tr.
2. Về kỹ năng :
+ Bit cỏch xột du mt nh thc, tam thc, bit nhn xột khi no hm s ng bin,
nghch bin, bit vn dng quy tc tỡm cc tr ca hm s vo gii mt s bi toỏn n
gin.
3. Về t duy thái độ :
+ Hiu mi quan h gia s tn ti cc tr v du ca o hm.
+ Cn thn, chớnh xỏc; Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy trc quan, tng t.

II. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò:
1. Chuẩn bị của giáo viên : Các câu hỏi gợi mở, ví dụ sinh động.
2. Chuẩn bị của HS : Nm kin thc bi c, nghiờn cu bi mi, dựng hc tp.
GV: Nguyn Vn Thy Trang 9
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
III. TIếN TRìNH BàI DạY:
Tiết 04 : phần 1+ 2
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
Xột s ng bin, nghch bn ca hm s:
3 2
1
2 3
3
y x x x= +
2. Bài mới:
ĐVĐ: ( 2) Bài trớc ta đã học về cách xét tính đơn điệu của 1 hàm số. Tiết này ta nghiên
cứu về cực trị của hàm số.
Hot ng 1 : ( 10) Khái niệm cực đại, cực tiểu của hàm số.
Mục đích: Tỡm hiu khỏi nim cc đại, cực tiểu ca hm s
Hđ của GV Hđ của HS
+ Treo bng ph (H8 tr 13 SGK) v gii
thiu õy l th ca hm s trờn.
H1 Da vo th, hóy ch ra cỏc im ti
ú hm s cú giỏ tr ln nht trờn khong
1 3
;
2 2




?
H2 Da vo th, hóy ch ra cỏc im ti
ú hm s cú giỏ tr nh nht trờn khong
3
;4
2



?
+ Cho HS khỏc nhn xột sau ú GV chớnh
xỏc hoỏ cõu tr li v gii thiu im ú l
cc i (cc tiu).
+ Cho hc sinh phỏt biu ni dung nh
ngha SGK, ng thi GV gii thiu chỳ
ý 1. v 2.
+ T H8, GV k tip tuyn ti cỏc im cc
tr v dn dt n chỳ ý 3. v nhn mnh:
nu
0
'( ) 0f x
thỡ
0
x
khụng phi l im
cc tr.
- Gv lu ý thờm cho hc sinh:
Chỳ ý (sgk trang 14)
Đồ thị hàm số y = x(x-3)

2
/3


x
y
4
3
3
2
1
2
3
4
O
1
2
Tho lun nhúm ch ra cỏc im m ti
ú mi hm s ó cho cú giỏ tr ln nht
(nh nht).
Hot ng 2 : ( 15) iu kin đủ hm s cú cc tr
Mục đích: Chiếm lĩnh khái niệm điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
Hđ của GV Hđ của HS
Xét hoạt động 3:
a/ S dng th xột xem cỏc hm s sau
õy cú cc tr hay khụng: y = - 2x + 1; v
y =
3
x
(x 3)

2
.
b/ T ú hóy nờu lờn mi liờn h gia s tn
Tho lun nhúm :
a/ S dng th xột xem cỏc hm s
sau õy cú cc tr hay khụng: y = - 2x + 1;
v
y =
3
x
(x 3)
2
.
GV: Nguyn Vn Thy Trang 10
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
ti ca cc tr v du ca o hm.
+ Cho HS nhn xột v GV chớnh xỏc hoỏ kin
thc, t ú dn dt n ni dung nh lớ 1
SGK.
b/ T ú hóy nờu lờn mi liờn h gia s
tn ti ca cc tr v du ca o hm.
nh lớ 1 (SGK)
x x
0
-h x
0
x
0
+h

f(x) + -
f(x) f
CD
Hot ng 3 : ( 10) Ví dụ:
Mục đích: Củng cố khái niệm.
Hđ của GV Hđ của HS
Tỡm cc tr ca cỏc hm s:
a. y = - 2x
3
+ 3x
2
+ 12x 5 ;
b. y =
4
1
x
4
- x
3
+ 3.
c.
3
4
)( +=
x
xxf
+ TX: D = R
+ Ta cú:

2

2
2
44
1)('
x
x
x
xf

==
2040)(' =<=>== xxxf
x
+ Bng bin thiờn:
x

-2 0 2
+
f(x) + 0 0 +
f(x)
-7
1
+ Vy hm s t cc i ti x = -2, giỏ tr
cc ai l -7; hm s t cc tiu ti x = 2,
giỏ tr cc tiu l 1.
IV. H ớng dẫn về nhà : (3)
HS về nhà làm các bài tập SGK, SBT .
*************************************************
GV: Nguyn Vn Thy Trang 11
x x
0

-h x
0
x
0
+h
f(x) - +
f(x)
f
CT
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
GV: Nguyn Vn Thy Trang 12
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Đ2: cực trị của hàm số
Ngày soạn: 20/ 08/2010
Ngy dy:
III. TIếN TRìNH BàI DạY:
Tiết 05 : phần 3: quy tắc tìm cực trị
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
a. Hóy nờu nh lớ 1
b. p dng nh lớ 1, tỡm cỏc im cc tr ca hm s sau:
x
xy
1
+=
2. Bài mới:
ĐVĐ: ( 2) Tiết trớc ta đã có khái niệm về cực trị của hàm số cũng nh điều kiện cần, đủ
để hàm số có cực trị. Tiết này ta cùng nhau nghiên cứu tiếp quy tắc tìm cực trị của hàm số
nhờ đạo hàm cấp 1 và đạo hàm cấp 2.

Hot ng 1 : ( 10) Quy tắc 1(Tìm cực trị nhờ đạo hàm cấp 1).
Mục đích: Tỡm hiu Quy tc tỡm cc tr.
Hđ của GV Hđ của HS
- Giỏo viờn t vn : tỡm im cc tr
ta tỡm trong s cỏc im m ti ú cú o
hm bng khụng, nhng vn l im no
s im cc tr?
- Gv yờu cu hc sinh nhc li nh lý 2 v
sau ú, tho lun nhúm suy ra cỏc bc tỡm
cc i, cc tiu ca hm s.
- Gv tng kt li v thụng bỏo Quy tc 1.
- Gv cng c quy tc 1 thụng qua bi tp:
Tỡm cc tr ca hm s:
3
4
)( +=
x
xxf
- Gv gi hc sinh lờn bng trỡnh by v theo
dừi tng bc gii ca hc sinh.
- Hc sinh tp trung chỳ ý.
- Hc sinh tho lun nhúm, rỳt ra cỏc bc
tỡm cc i cc tiu.
- Hc sinh ghi quy tc 1;
- Hc sinh c bi tp v nghiờn cu.
- Hc sinh lờn bng trỡnh by bi gii:
+ TX: D = R
+ Ta cú:

2

2
2
44
1)('
x
x
x
xf

==
2040)(' =<=>== xxxf
x
+ Bng bin thiờn:
x

-2 0 2
+
f(x) + 0 0 +
f(x)
-7
1
+ Vy hm s t cc i ti x = -2, giỏ tr
cc ai l -7; hm s t cc tiu ti x = 2,
giỏ tr cc tiu l 1.
Hot ng 2 : ( 10) iu kin đủ hm s cú cc tr.
Mục đích: Tỡm hiu nh lý 2
GV: Nguyn Vn Thy Trang 13
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Hđ của GV Hđ của HS

- Giỏo viờn t vn : Trong nhiu trng
hp vic xột du f gp nhiu khú khn, khi
ú ta phi dựng cỏch ny cỏch khỏc. Ta hóy
nghiờn cu nh lý 2 sgk.
- Gv nờu nh lý 2
- T nh lý trờn yờu cu hc sinh tho lun
nhúm suy ra cỏc bc tỡm cỏc im cc
i, cc tiu (Quy tc 2).
- Gy yờu cu hc sinh ỏp dng quy tc 2 gii
bi tp:
Tỡm cc tr ca hm s:
32sin2)( = xxf
- Gv gi hc sinh lờn bng v theo dừi tng
bc gi ca hc sinh.
- Hc sinh tp trung chỳ ý.
- Hc sinh tip thu
- Hc sinh tho lun v rỳt ra quy tc 2
- Hc sinh c bi tp v nghiờn cu.
- Hc sinh trỡnh by bi gii
+ TX: D = R
+ Ta cú:
xxf 2cos4)(' =


Zkkx
xxf
+=<=>
=<=>=
,
24

02cos0)('

xxf 2sin8)('' =



+=
=
=
+=+
Znnkvoi
nkvoi
kkf
,128
28
)
2
sin(8)
24
(''


+ Vy hm s t cc i ti cỏc im


nx +=
4
, giỏ tr cc i l -1, v t cc
tiu ti im
2

)12(
4

++= nx
, giỏ tr cc
tiu l -5.
Hot ng 3 : ( 15) Ví dụ:
Mục đích: Củng cố khái niệm.
Hđ của GV Hđ của HS
VD: Tỡm cỏc im cc tr ca hm s:
a. f(x) = x
4
2x
2
+ 1
b. f(x) = x sin2x
a. Tp xỏc nh ca hm s: D = R
f(x) = 4x
3
4x = 4x(x
2
1)
f(x) = 0
1= x
; x = 0
f(x) = 12x
2
- 4
f(


1) = 8 >0

x = -1 v x = 1 l hai im
cc tiu
f(0) = -4 < 0

x = 0 l im cc i
Kt lun:
f(x) t cc tiu ti x = -1 v x = 1;
f
CT
= f(

1) = 0
f(x) t cc i ti x = 0; f
C
= f(0) = 1
b. Tp xỏc nh : D = R
GV: Nguyn Vn Thy Trang 14
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
+Phỏt vn: Khi no nờn dựng quy tc I,
khi no nờn dựng quy tc II ?
+i vi hm s khụng cú o hm cp
1 (v do ú khụng cú o hm cp 2) thỡ
khụng th dựng quy tc II. Riờng i vi
hm s lng giỏc nờn s dng quy tc
II tỡm cỏc cc tr
f(x) = 1 2cos2x
f(x) = 0


cos2x =






+=
+=





kx
kx
6
6
2
1
(k

)
f(x) = 4sin2x
f(


k+
6

) = 2
3
> 0; f(-


k+
6
)=-2
3
< 0
Kt lun:
x =


k+
6
( k

) l cỏc im cc tiu ca
hm s
x = -


k+
6
( k

) l cỏc im cc i ca
hm s
IV. H ớng dẫn về nhà : (3)

HS về nhà làm các bài tập SGK, SBT .
*************************************************
GV: Nguyn Vn Thy Trang 15
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Đ2: cực trị của hàm số
Ngày soạn: 23/ 08/2010
Ngy dy:
III. TIếN TRìNH BàI DạY:
Tiết 06 : Luyện tập
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
Nờu cỏc quy tc tỡm cc tr ca hm s
2. Bài mới:
ĐVĐ: ( 2) Tiết trớc ta đã có khái niệm cũng nh các quy tắc tìm cực trị của hàm số.
Để cũng cố ta đi giải quyết các bài tập sau:
Hot ng 1 : ( 15) Bài tập 1
Mục đích: Củng cố quy tắc tìm cực trị nhờ đạo hàm cấp 1
Hđ của GV Hđ của HS
1. Tỡm cc tr ca cỏc hm s
1/
1
y x
x
= +

2/
2
1y x x= +
+Gi 2 HS lờn bng gii,cỏc HS khỏc theo
dừi cỏch gii ca bn v cho nhn xột

+Hon thin bi lm ca hc sinh (sa cha
sai sút (nu cú))
1/
1
y x
x
= +
TX: D =
Ă
\{0}
2
2
1
'
x
y
x

=

' 0 1y x= =
Bng bin thiờn
x

-1 0 1
+
y + 0 - - 0 +

y
-2

2
Hm s t cc i ti x= -1 v y
C
= -2
Hm s t cc tiu ti x =1 v y
CT
= 2
2/
2
1y x x= +
vỡ x
2
-x+1 >0 ,
x

Ă
nờn TX ca hm s
l :D=R
2
2 1
'
2 1
x
y
x x

=
+

1

' 0
2
y x= =
x


1
2

+
y - 0 +

y


3
2
Hm s t cc tiu ti x =
1
2
v y
CT
=
3
2
GV: Nguyn Vn Thy Trang 16
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Hot ng 2 : ( 20) Bài tập 2
Mục đích: Củng cố quy tắc tìm cực trị nhờ đạo hàm cấp 2

Hđ của GV Hđ của HS
2. Tỡm cc tr ca cỏc hm s
a. y = sin2x x
b. f(x) = sin
2
x
*GV gi 2 HS xung phong lờn bng gii
*Gi HS nhn xột
*Chớnh xỏc hoỏ v cho li gii
a. TX D =R
' 2 os2x-1y c=
;
' 0 ,
6
y x k k Z


= = +
y= -4sin2x
y(
6
k


+
) = -2
3
<0,hm s t cc i
ti x=
6

k


+
,
k Z

vy
C
=
3
,
2 6
k k z



y(
6
k


+
) =8>0,hm s t cc tiu ti
x=
6
k


+

k Z

,v y
CT
=
3
,
2 6
k k z


+
b. f(x) = sin2x, f(x) = 0 2x = k

x = k
2

f(x) = 2cos2x nên suy ra:
f
k
2




= 2cos
k
=
2 n
2 n

ếu k = 2l+1
ếu k = 2l




l
Z
Suy ra: x =
2

+ l là các điểm cực đại của
hàm số.
x = l là các điểm cực tiểu của hàm số.
IV. H ớng dẫn về nhà : (3)
HS về nhà làm các bài tập SGK, SBT .
*************************************************
GV: Nguyn Vn Thy Trang 17
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Đ2: cực trị của hàm số
Ngày soạn: 23/ 08/2010
III. TIếN TRìNH BàI DạY:
Tiết 07 : Luyện tập
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
Nờu cỏc quy tc tỡm cc tr ca hm s
2. Bài mới:
ĐVĐ: ( 2) Tiết trớc ta đã có khái niệm cũng nh các quy tắc tìm cực trị của hàm số.
Để cũng cố ta đi giải quyết các bài tập sau:
Hot ng 1 : ( 15) Bài tập 1

Mục đích: Củng cố quy tắc tìm cực trị nhờ đạo hàm cấp 1
Hđ của GV Hđ của HS
+ Gi 1 Hs cho bit TX v tớnh y
+Gi ý gi HS xung phong nờu iu kin
cn v hm s ó cho cú 1 cc i v
1 cc tiu, t ú cn chng minh

>0,
m

R
1. Chng minh rng vi mi giỏ tr ca
tham s m, hm s y =x
3
-mx
2
2x +1 luụn
cú 1 cc i v 1 cc tiu
LG:
TX: D =R.
y=3x
2
-2mx 2
Ta cú:

= m
2
+6 > 0,
m
R nờn phng

trỡnh y =0 cú hai nghim phõn bit
Vy: Hm s ó cho luụn cú 1 cc i v 1
cc tiu
Hot ng 2 : ( 10) Bài tập 2
Mục đích: Củng cố quy tắc tìm cực trị nhờ đạo hàm cấp 2
Hđ của GV Hđ của HS
GV hng dn:
+Gi 1HS nờu TX
+Gi 1HS lờn bngtớnh y v y,cỏc HS khỏc
tớnh nhỏp vo giy v nhn xột
Cho kt qu y
+GV:gi ý v gi HS xung phong tr li cõu
hi:Nờu K cn v hm s t cc i
ti x =2?
+Chớnh xỏc cõu tr li
Xỏc nh giỏ tr ca tham s m hm
s
2
1x mx
y
x m
+ +
=
+
t cc i ti x =2
LG:
TX: D =R\{-m}
2 2
2
2 1

'
( )
x mx m
y
x m
+ +
=
+
;
3
2
''
( )
y
x m
=
+
Hm s t cc i ti x =2
'(2) 0
''(2) 0
y
y
=



<

GV: Nguyn Vn Thy Trang 18
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011

***********************************************************************************************
2
2
3
4 3
0
(2 )
2
0
(2 )
m m
m
m

+ +
=

+




<

+

3m
=
Vy:m = -3 thỡ hm s ó cho t cc i
ti x =2

Hot ng 3 : ( 10) Bài tập 3
Mục đích: Mở rộng
Hđ của GV Hđ của HS
1. Có thể áp dụng quy tắc 1 để tìm cực
trị của hàm số y = f(x) =
x
đợc không
? Tại sao?
- Hớng dẫn học sinh khá: Hàm số không
có đạo hàm cấp 1 tại x = 0 nên không
thể dùng quy tắc 2 (vì không có đạo hàm
cấp 2 tại x = 0). Với hàm số đã cho, có
thể dùng quy tắc 1, không thể dùng quy
tắc 2.
- Củng cố:
Hàm số không có đạo hàm tại x
0
nhng
vẫn có thể có cực trị tại x
0
.
2. Tỡm m h/s sau cú C, CT

2
1
1
x mx
y
x
+ -

=
-
- Thấy đợc hàm số đã cho không có đạo hàm
cấp 1 tại x = 0, tuy nhiên ta có:
y = f(x) =
1
n
2 x
1
n
2 x
ếu x > 0
ếu x < 0









nên có bảng:
x
- 0
+
y - || +
y
0
CT

- Suy ra đợc f
CT
= f(0) = 0 ( cũng là GTNN của
hàm số đã cho.
IV. H ớng dẫn về nhà : (3)
HS về nhà làm các bài tập SGK, SBT .
*************************************************
GV: Nguyn Vn Thy Trang 19
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Đ3: giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Số tiết: 03. Từ tiết 08 đến tiết 10.
Ngày soạn: 04/ 09/2010
Ngy dy:
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: HS nắm đợc:
- Khỏi nim giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca hm s, cỏch tớnh giỏ tr ln nht v
giỏ tr nh nht ca hm s trờn mt on, trờn khong, na khong.
2. Về kỹ năng :
- Bit cỏch nhn bit giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca hm s, bit vn dng quy
tc tỡm giỏ tr nh nht, giỏ tr ln nht ca hm s trờn mt on gii mt s bi
toỏn n gin.
3. Về t duy thái độ :
+ Cn thn, chớnh xỏc; Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy trc quan, tng t.
II. TIếN TRìNH BàI DạY:
Tiết 08 : phần 1+ 2( đến hết quy tắc)
3. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
Cho hs y = x
3
3x.

a) Tỡm cc tr ca hs.
b) Tớnh y(0); y(3) v so sỏnh vi cỏc cc tr va tỡm c.
Bài mới:
ĐVĐ: ( 2) Bài trớc ta đã học về cách xét tính đơn điệu, cách tìm cực trị của 1 hàm số.
Tiết này ta nghiên cứu về việc tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
Hot ng 1 : ( 10) Khái niệm GTLN, GTNN của hàm số.
Mục đích: Hỡnh thnh nh ngha GTLN, GTNN
Hđ của GV Hđ của HS
Gv gii thiu cho Hs nh ngha sau:
Gv gii thiu Vd 1, SGK, trang 19) Hs
ĐN:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập
D.
a) Số M đợc gọi là giá trị lớn nhất của
hàm số y = f(x) trên tập D nếu:

( )
( )
0 0
:
:
x D f x M
x D f x M




=



Kí hiệu :
( )
max
D
M f x=
.
b) Số m đợc gọi là giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f(x) trên tập D nếu:

( )
( )
0 0
:
:
x D f x M
x D f x M




=


GV: Nguyn Vn Thy Trang 20
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
hiu c nh ngha va nờu.
Kí hiệu :
( )
min

D
m f x=
.
Hot ng 2 : ( 15) Cách tìm GTLN, GTNN trên 1 khoảng
Mục đích: Dựng bng bin thiờn ca h/s tỡm min, max.
Hđ của GV Hđ của HS
T /n suy ra tỡm min, max ca h/s trờn D
ta cn theo dừi giỏ tr ca h/s vi
x Dẻ
.
Mun vy ta phi xột s bin thiờn ca h/s
trờn tp D.
Vd1: Tỡm max, min ca h/s
2
2 3y x x= - + +
Vd2: Cho y = x
3
+3x
2
+ 1
a/ Tỡm min, max ca y trờn [-1; 2)
b/ Tỡm min, max ca y trờn [- 1; 2]
Tng kt: Phng phỏp tỡm min, max trờn D
+ Xột s bin thiờn ca h/s trờn D, t ú

min, max
+ Tỡm TX
+ Tớnh y
+ Xột du y => bbt
+ Theo dừi giỏ tr ca y

KL min, max.
D= R
y = -2x + 2; y =0 x=1
max 4
x R
y

=
khi x=1
h/s khụng cú giỏ tr min trờn R
Tớnh y
+ Xột du y
+ Bbt => KL
Hot ng 3 : ( 10) Ví dụ:
Mục đích: Củng cố cách tìm Max, Mim trên 1 khoảng.
Hđ của GV Hđ của HS
1. Tìm GTLN của các hàm số sau:
a) y =
2
1
1 5x+
b) y = 4x
3
- 3x
4
.
c/ y = sin
3
x cos2x + sinx + 2
- Củng cố: Tìm GTLN, GTNN của hàm số

f(x) trên một khoảng (a; b).
c) y = sin
3
x cos2x + sinx + 2
y = sin
3
x + (1 cos2x) + sinx + 1
y = sin
3
x + 2sin
2
x + sinx + 1
Đặt t = sinx (-1 t 1)
Ta tìm Max, Min của hàm số
y = t
3
+ 2t
2
+ t + 1 trên đoạn [-1;1]

Iii. H ớng dẫn về nhà : (3)HS về nhà làm các bài tập SGK, SBT .
*************************************************
Đ3: giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
GV: Nguyn Vn Thy Trang 21
x
y
y
- Ơ
+ Ơ
1

+ 0
-
4
- Ơ - Ơ
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
(tiếp theo)
Ngày soạn: 04/ 09/2010
Ngy dy:
II. TIếN TRìNH BàI DạY:
Tiết 09 : phần còn lại
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
Nêu các bớc để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1 khoảng. ứng dụng tìm Max, Min
của hàm số y = x
4
2x
2
- 3
2. Bài mới:
ĐVĐ: ( 2) Tiết trớc ta đã học về cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên 1
khoảng, vậy việc tìm Max, Min của hàm số trên 1 đoạn khác việc tìm Max, Min trên 1
khoảng ở điểm nào. Bài này ta cùng ngau trả lời câu hỏi đó.
Hot ng 1 : ( 10) Định Lý 1.
Mục đích: Vn dng nh ngha v tip cn nh lý sgk tr 20.
Hđ của GV Hđ của HS
- H thnh phn 1:
Lp BBT v tỡm gtln, nn ca cỏc hs:
[ ] [ ]
2
1

trờ 3;1 ; trờ 2;3
1
x
y x n y n
x
+
= =

- Nhn xột mi liờn h gia liờn tc v s
tn ti gtln, nn ca hs / on. Từ đó nêu ra
nội dung định lý.
- H thnh phn 2: vn dng nh lý.
+ Vớ d 2 sgk tr 20. (gv gii thớch nhng
thc mc ca hs )
- Hot ng nhúm.
- Lp BBT, tỡm gtln, nn ca tng hs.
- Nờu mi liờn h gia liờn tc v s tn ti
ca gtln, nn ca hs / on.
- Xem vớ d sgk tr 20.
Hot ng 2 : ( 15) Cách tìm GTLN, GTNN trên 1 đoạn
Mục đích: Tip cn quy tc tỡm gtln, nn ca hs trờn on.
Hđ của GV Hđ của HS
- H thnh phn 1: Tip cn quy tc sgk tr
22.
Bi tp: Cho hs
2
2x x v
y

+

=



ới -2 x 1
x với 1 x 3
cú th nh hỡnh
v sgk tr 21.
Tỡm gtln, nn ca hs/[-2;1]; [1;3]; [-2;3].( nờu
cỏch tớnh )
- Nhn xột cỏch tỡm gtln, nn ca hs trờn cỏc
on m hs n iu nh: [-2;0]; [0;1]; [1;3].
- Nhn xột gtln, nn ca hs trờn cỏc on m
hs t cc tr hoc f(x) khụng xỏc nh nh:
[-2;1]; [0;3].
- Nờu quy tc tỡm gtln, nn ca hs trờn on.
+ Hot ng nhúm.
- Hs cú th quan sỏt hỡnh v, vn dng
nh lý kt lun.
- Hs cú th lp BBT trờn tng khong ri
kt lun.
- Nờu vi nhn xột v cỏch tỡm gtln, nn
ca hs trờn cỏc on ó xột.
GV: Nguyn Vn Thy Trang 22
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
- H thnh phn 2: ỏp dng quy tc tỡm gtln,
nn trờn on.
Bi tp:
[ ]

3 2
1) ìm gtln, nn của hs
y = -x 3 ờn 1;1
T
x tr+
2)T
2
ìm gtln, nn của hs
y = 4-x
- H thnh phn 3: tip cn chỳ ý sgk tr 22.
+ Tỡm gtln, nn ca hs:
( )
( ) ( )
1
ờ 0;1 ;
;0 ; 0;
y tr n
x
=
+
- Nờu quy tc tỡm gtln, nn ca hs trờn
on.
- Quy tc sgk tr 22.
- Nhn mnh vic chn cỏc nghim x
i
ca y thuc on cn tỡm gtln, nn.
+ Hot ng nhúm.
- Tớnh y, tỡm nghim y.
- Chn nghim y/[-1;1]
- Tớnh cỏc giỏ tr cn thit

- Hs tỡm TX : D = [-2;2]
- tớnh y, tỡm nghim y.
- Tớnh cỏc giỏ tr cn thit.
+ Hot ng nhúm.
- Hs lp BBt.
- Nhn xột s tn ti ca gtln, nn trờn cỏc
khong, trờn TX ca hs.
Hot ng 3 : ( 10) Bài toán thực tế.
Mục đích: Vn dng vic tỡm min, max gii quyt cỏc bi toỏn thc t
Hđ của GV Hđ của HS
Bi toỏn:
Cú 1 tm nhụm hỡnh vuụng cnh a. Ct 4
gúc hỡnh vuụng 4 hỡnh vuụng cnh x. Ri gp
li c 1 hỡnh hp ch nht khụng cú
np.Tỡm x hp ny cú th tớch ln nht.
H: Nờu cỏc kớch thc ca hỡnh hp ch nht
ny? Nờu iu kin ca x tn ti hỡnh hp?
H: Tớnh th tớch V ca hỡnh hp theo a; x.
H: Tỡm x V t max
TL: cỏc kớch tht l: a-2x; a-2x; x
k tn ti hỡnh hp l:
0
2
a
x< <
V= x(a-2x)
2
= 4x
3
4ax

2
+ a
2
x
Tớnh V= 12x
2
-8ax + a
2
V=0
6
2
a
x
a
x

=




=


Xột s bin thiờn trờn
( )
0;
2
a
V

max
=
3
2
27
a
khi
6
a
x =
Iii. H ớng dẫn về nhà : (3)HS về nhà làm các bài tập SGK, SBT .
*************************************************
GV: Nguyn Vn Thy Trang 23
a
x
x
V
V
2
a
0
+ 0
-
3
2
27
a
6
a
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011

***********************************************************************************************
Đ3: giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
(tiếp theo)
Ngày soạn: 06/ 09/2010
Ngy dy:
II. TIếN TRìNH BàI DạY:
Tiết 10 : luyện tập
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
Nờu quy tc tỡm gtln, nn ca hm s trờn on. p dng tỡm gtln, nn ca hs
y = x
3
6x
2
+ 9x 4 trờn on [0;5]; [-2;-1]; (-2;3).
2. Bài mới:
ĐVĐ: ( 2) Tiết trớc ta đã học về cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên 1
khoảng, trên 1 đoạn. Để củng cố lại các bớc tìm Max, Min của hàm số ta đi giải quyết các
bài tập sau.
Hot ng 1 : ( 10) Bài tập 1
Mục đích: Củng cố cách tìm Max, Mim trên 1 khoảng.
Hđ của GV Hđ của HS
1. Tìm GTLN của các hàm số sau:
a) y =
2
1
1 5x+
b) y = 4x
3
- 3x
4

.
c/ y = sin
3
x cos2x + sinx + 2
- Củng cố: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
f(x) trên một khoảng (a; b).
c) y = sin
3
x cos2x + sinx + 2
y = sin
3
x + (1 cos2x) + sinx + 1
y = sin
3
x + 2sin
2
x + sinx + 1
Đặt t = sinx (-1 t 1)
Ta tìm Max, Min của hàm số
y = t
3
+ 2t
2
+ t + 1 trên đoạn [-1;1]

Hot ng 2 : ( 15) Bài tập 2:
Mục đích: Củng cố cách tỡm min, max trên 1 đoạn.
Hđ của GV Hđ của HS
1. Tìm GTLN, GTNN của các hàm số
a) y = f(x) = x

3
- 3x
2
- 9x + 35 trên [- 4; 4] và
trên [0; 5].
b) y = g(x) =
2
x 3x 2 +
trên [0; 3] và trên
[2; 5].
c) y = h(x) =
5 4x
trên [- 1; 1].
2. Tỡm GTLN, GTNN ca h/s:
[ ]
4 2
/ ( ) 3 2 3,1
/ ( ) sin os 2
/ ( ) sin 2 ,
2
a f x x x
b f x x c x
c f x x x x
p
p
= - " -ẻ
= + +
ộ ự
= - " -ẻ
ờ ỳ

ở ỷ
- Củng cố: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
f(x) trên một hoặc nhiều khoảng [a; b]; [c;
d]
Hot ng 3 : ( 10) Bài tập 3:
Mục đích: Củng cố bài toán thực tế.
GV: Nguyn Vn Thy Trang 24
Giáo án đại số và giảI tích 12 cơ bản năm học: 2010 2011
***********************************************************************************************
Hđ của GV Hđ của HS
Yờu cu hs nghiờn cu bi 26 trang 23 sách
nâng cao.
*Cõu hi hng dn:
?: Tc truyn bnh c biu th bi i
lng no?
?: Vy tớnh tc truyn bnh vo ngy th
5 tc l tớnh gỡ?
+Gi hs trỡnh by li gii cõu a
+ Gi hs nhn xột , GV theo dừi v chnh sa.
?: Tc truyn bnh ln nht tc l gỡ?
Vy bi toỏn b quy v tỡm k ca t sao cho
f(t) t GTLN v tớnh max f(t).
+ Gi 1 hs gii cõu b.
+ Gi hs khỏc nhn xột.
+ Gv nhn xột v chnh sa
?: Tc truyn bnh ln hn 600 tc l gỡ?
+ Gi 1 hs gii cõu c, d.
+ Gi hs khỏc nhn xột.
+ Gv nhn xột v chnh sa
HS nghiờn cu

HSTL: ú l f(t)
TL: f(5)
a/ Hs trỡnh by li gii v nhn xột
TL: tc l f(t) t GTLN
Hs trỡnh by li gii v nhn xột
TL: tc f(t) >600
Hs trỡnh by li gii cõu c,d v nhn xột
Iii. H ớng dẫn về nhà : (3)
HS về nhà làm các bài tập SGK, SBT .
*************************************************
GV: Nguyn Vn Thy Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×