Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
11.3.
Đưa chu
ộ
t vào frame 48, nơi đánh d
ấ
u các frame c
ủ
a Timeline:
11.4. B
ấ
m
chu
ộ
t đ
ể
chuy
ể
n
PlayHead
đ
ế
n frame 48:
11.5. Ch
ọ
n
Edit > Timeline > Remove Frames
t
ừ
menu (ho
ặ
c phím t
ắ
t
Shift+F5):
Flash xóa b
ớ
t
m
ộ
t frame cho c
ả
hai layer:
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
11.6. B
ấ
m
chu
ộ
t đ
ể
chuy
ể
n PlayHead đ
ế
n frame 45:
11.7. B
ấ
m
phím t
ắ
t
F5
đ
ể
b
ổ
sung m
ộ
t frame cho đ
ủ
48 frame.
B
ạ
n
ch
ọ
n
Control > Test Movie
t
ừ
menu đ
ể
xem l
ạ
i k
ế
t qu
ả
.
M
ộ
t
s
ố
bài
t
ậ
p
g
ợ
i ý
* S
ử
d
ụ
ng phương pháp tươn
g t
ự
đ
ể
t
ạ
o chuy
ể
n đ
ộ
ng cho chi
ế
c xích đu. B
ạ
n c
ầ
n
chuy
ể
n
tâm xoay c
ủ
a xích
đu lên mép trên đ
ể
thao tác xoay xích đu quanh tr
ụ
c đư
ợ
c phù
h
ợ
p
v
ớ
i th
ự
c t
ế
. So sánh v
ớ
i bài
m
ẫ
u
đính
kèm.
* S
ử
d
ụ
ng phương pháp tương t
ự
đ
ể
t
ạ
o chuy
ể
n đ
ộ
ng cho con l
ắ
c đ
ồ
ng h
ồ
. B
ạ
n c
ầ
n chuy
ể
n tâm xoay c
ủ
a
con l
ắ
c
lên mép trên đ
ể
thao tác xoay con l
ắ
c
quanh tr
ụ
c đư
ợ
c phù
h
ợ
p
v
ớ
i th
ự
c t
ế
. Chú ý m
ỗ
i tween ch
ỉ
chi
ế
m
12 frame đ
ể
m
ỗ
i chu k
ỳ
con l
ắ
c ho
ạ
t đ
ộ
ng là 24 frame, tương đương v
ớ
i 1 giây. So sánh v
ớ
i bài
m
ẫ
u
đính kèm.
* B
ổ
sung
ha
i nhân v
ậ
t
vào
b
ậ
p
bênh
cho chuy
ể
n
đ
ộ
ng theo b
ậ
p bênh.
So sánh v
ớ
i
bài
m
ẫ
u
đính kèm.
BÀI 10: Phần lý thuyết bổ sung cho bài thực hành: Tìm hiểu
v
ề
Grid
Grid
là m
ộ
t
khung lư
ớ
i giúp b
ạ
n d
ễ
dàng đ
ị
nh v
ị
khi v
ẽ
ho
ặ
c khi di chuy
ể
n các đ
ố
i tư
ợ
ng. Theo m
ặ
c đ
ị
nh,
grid
ẩ
n. Đ
ể
hi
ệ
n
grid, b
ạ
n ch
ọ
n
View > Grid > Show Grid
t
ừ
menu (ho
ặ
c phím t
ắ
t
Ctrl+’):
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
Đ
ể
đi
ề
u ch
ỉ
nh các thông s
ố
c
ủ
a grid b
ạ
n ch
ọ
n
View > Grid > Edit Grid…
t
ừ
menu (ho
ặ
c phím t
ắ
t
Ctrl+Alt+G).
H
ộ
p
tho
ạ
i
Grid
hi
ệ
n
ra v
ớ
i các thông s
ố
m
ặ
c đ
ị
nh như sau
Màu m
ặ
c
đ
ị
nh c
ủ
a grid là
màu xám. B
ạ
n
có
th
ể
đ
ổ
i màu
cho grid b
ằ
ng
cách b
ấ
m vào
ô màu bên c
ạ
nh
m
ụ
c
Color
đ
ể
m
ở
b
ả
ng màu
và thi
ế
t
l
ậ
p màu
m
ớ
i
cho grid t
ừ
b
ả
ng màu.
Ở
m
ụ
c
Show grid:
n
ế
u
đư
ợ
c ch
ọ
n, grid s
ẽ
xu
ấ
t hi
ệ
n.
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
Ở
m
ụ
c
Show over objects:
n
ế
u
đư
ợ
c ch
ọ
n, grid s
ẽ
xu
ấ
t hi
ệ
n bên trên các đ
ố
i tư
ợ
ng;
n
ế
u
không đư
ợ
c ch
ọ
n,
grid xu
ấ
t
hi
ệ
n bên dư
ớ
i các đ
ố
i tư
ợ
ng.
Ở
m
ụ
c
Snap to grid:
n
ế
u
đư
ợ
c ch
ọ
n, khi b
ạ
n v
ẽ
ho
ặ
c di chuy
ể
n đ
ố
i tư
ợ
ng, chu
ộ
t s
ẽ
t
ự
đ
ộ
ng bám vào
các ô
lư
ớ
i.
Theo m
ặ
c
đ
ị
nh, chi
ề
u r
ộ
ng và
chi
ề
u
cao c
ủ
a các ô lư
ớ
i là
10 pixel. B
ạ
n
có th
ể
thay đ
ổ
i các giá tr
ị
này
theo
nhu c
ầ
u
c
ủ
a b
ạ
n b
ằ
ng cách đi
ề
n giá tr
ị
m
ớ
i vào
các ô bên c
ạ
nh
m
ũ
i tên
hai chi
ề
u
n
ằ
m ngang ho
ặ
c th
ẳ
ng
đ
ứ
ng tương
ứ
ng v
ớ
i chi
ề
u r
ộ
ng và
chi
ề
u
cao.
Ở
m
ụ
c
Snap accuracy
(m
ứ
c
đ
ộ
chính xác khi bám vào các ô lư
ớ
i): b
ạ
n b
ấ
m vào
menu x
ổ
xu
ố
ng đ
ể
ch
ọ
n
l
ự
a
các thông s
ố
như sau:
-
Must be close:
ch
ỉ
bám vào
khi rê chu
ộ
t
đ
ế
n g
ầ
n ô lư
ớ
i.
-
Normal:
bám vào khi rê chu
ộ
t
đ
ế
n ô lư
ớ
i m
ộ
t kho
ả
ng cách v
ừ
a ph
ả
i.
-
Can be distant:
chu
ộ
t
bám vào ô lư
ớ
i khi kho
ả
ng cách còn
xa.
-
Always snap:
chu
ộ
t
luôn bám vào ô lư
ớ
i dù
b
ạ
n
rê
chu
ộ
t
ở
b
ấ
t c
ứ
v
ị
trí nào.
B
ấ
m
OK
đ
ể
ch
ấ
p nh
ậ
n các thông s
ố
v
ừ
a thi
ế
t l
ậ
p cho file h
i
ệ
n hành.
B
ấ
m
Save Default
n
ế
u
mu
ố
n các file m
ớ
i sau này đ
ề
u s
ử
d
ụ
ng các thông s
ố
b
ạ
n v
ừ
a thi
ế
t l
ậ
p.
Tìm hiểu về Gradient Transform Tool
Gradient Transform Tool
giúp b
ạ
n
đi
ề
u ch
ỉ
nh cách th
ể
hi
ệ
n màu gradient cho đ
ố
i tư
ợ
ng.
Đ
ể
ch
ọ
n
Gradient Transform Tool,
b
ạ
n
b
ấ
m chu
ộ
t vào
Free Transform Tool
và gi
ữ
vài
giây cho xu
ấ
t
hi
ệ
n
menu ph
ụ
và
ch
ọ
n
Gradient Transform Tool
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
Chu
ộ
t
đ
ổ
i thành
m
ũ
i
tên
có ru
ộ
t
màu
tr
ắ
ng.
Đưa chu
ộ
t vào vùng có màu gradient, phía dư
ớ
i chu
ộ
t xu
ấ
t hi
ệ
n
m
ộ
t
h
ộ
p ch
ữ
nh
ậ
t bi
ể
u hi
ệ
n màu
tô chuy
ể
n.
Tùy thu
ộ
c ki
ể
u
gradient, b
ạ
n có các thông s
ố
đi
ề
u ch
ỉ
nh như sau:
Trường hợp Linear gradient:
Khi b
ạ
n
b
ấ
m ch
ọ
n vào vùng có màu linear gradient, quanh vùng đó xu
ấ
t hi
ệ
n hai đư
ờ
ng th
ẳ
ng th
ể
hi
ệ
n gi
ớ
i
h
ạ
n
hi
ệ
u l
ự
c c
ủ
a màu gradient cho vùng đó. Góc trên bên ph
ả
i là núm đi
ề
u ch
ỉ
nh góc xoay màu
gradient.
Núm
ở
gi
ữ
a, bên
ph
ả
i
dùng đ
ể
đi
ề
u
ch
ỉ
nh
đ
ộ
r
ộ
ng h
ẹ
p màu
gradient. Núm tròn
ở
gi
ữ
a dùng đ
ể
đi
ề
u ch
ỉ
nh
tâm màu gradient.
B
ạ
n
rê
chu
ộ
t
vào các núm đ
ể
đi
ề
u c
h
ỉ
nh như sau:
Rê chu
ộ
t
vào núm đi
ề
u ch
ỉ
nh góc quay, khi th
ấ
y chu
ộ
t chuy
ể
n thành
vòng tròn có b
ố
n
m
ũ
i tên,
b
ạ
n
b
ấ
m và
xoay chu
ộ
t
theo
chi
ề
u
kim đ
ồ
ng h
ồ
ho
ặ
c ngư
ợ
c l
ạ
i đ
ể
đi
ề
u ch
ỉ
nh góc xoay cho màu
gradient.
Rê chu
ộ
t
vào núm đi
ề
u ch
ỉ
nh tâm
ở
gi
ữ
a, khi th
ấ
y
chu
ộ
t chuy
ể
n thành
m
ũ
i
tên
b
ố
n
chi
ề
u, b
ạ
n b
ấ
m và
kéo
chu
ộ
t
đ
ể
chuy
ể
n tâm màu gradient đ
ế
n v
ị
trí m
ớ
i theo nhu c
ầ
u.