Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
B
ạ
n
có th
ể
thay đ
ổ
i thông s
ố
gi
ả
l
ậ
p t
ố
c đ
ộ
đư
ờ
ng truy
ề
n thông qua menu
View > Download Settings.
Trong
ả
nh minh h
ọ
a, thông s
ố
đang đư
ợ
c ch
ọ
n là
modem quay s
ố
lo
ạ
i 56K (4.7KB/s).
Ngoài các thông s
ố
gi
ả
l
ậ
p t
ố
c đ
ộ
đư
ờ
ng truy
ề
n m
ặ
c đ
ị
nh, b
ạ
n c
ũ
ng có th
ể
t
ự
thi
ế
t l
ậ
p thông s
ố
thông qua
tùy ch
ọ
n
Customize….
B
ạ
n đi
ề
n thông tin vào các ô tương
ứ
ng c
ủ
a
Menu t
ext
và
Bit rate
r
ồ
i
b
ấ
m nút
OK
đ
ể
ch
ấ
p nh
ậ
n giá tr
ị
m
ớ
i.
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
B
ạ
n
c
ũ
ng có th
ể
xem thông tin chi ti
ế
t tác ph
ẩ
m thông qua m
ụ
c
View > Bandwidth Profiler
t
ừ
menu:
Trong ví d
ụ
này,
ở
ô bên
trái b
ạ
n
có các thông tin sau đây:
-
Dim: 320x240pixels: kích thư
ớ
c tác ph
ẩ
m c
ủ
a b
ạ
n tính theo pixel.
-
Fr rate: 24.0 fr/sec: t
ố
c
đ
ộ
ho
ạ
t đ
ộ
ng c
ủ
a tác ph
ẩ
m 24 khung hình/
giây.
-
Size: 93 KB (95865 B): kích thư
ớ
c file chi
ế
m
trên
ổ
c
ứ
ng.
-
Duration: 286 fr (11.9s): đ
ộ
dài
tác ph
ẩ
m
tính theo frame và
giây.
-
Preload: 332 fr(13.8s): t
ổ
ng
th
ờ
i gian b
ạ
n ph
ả
i
ch
ờ
đ
ế
n khi Flash b
ắ
t đ
ầ
u play. Giá tr
ị
này thay đ
ổ
i ph
ụ
thu
ộ
c
vào
t
ố
c
đ
ộ
gi
ả
l
ậ
p mà
b
ạ
n
ch
ọ
n.
-
Bandwidth: 4800B/s (200B/fr): t
ố
c
đ
ộ
đư
ờ
ng truy
ề
n đang gi
ả
l
ậ
p.
-
Frame: 1: frame hi
ệ
n
hành
-
Loaded:46.9 % (0 frames): % d
ữ
li
ệ
u đư
ợ
c t
ả
i v
ề
, giá tr
ị
này
s
ẽ
thay đ
ổ
i liên
t
ụ
c
khi xem.
Ở
khung bên
ph
ả
i
b
ạ
n th
ấ
y đư
ợ
c kích thư
ớ
c c
ủ
a t
ừ
ng frame. Ví d
ụ
như f
rame 1 có kích thư
ớ
c kho
ả
ng 2KB,
frame 2 có kích thư
ớ
c kho
ả
ng 64KB. Các frame ti
ế
p theo có kích thư
ớ
c r
ấ
t nh
ỏ
.
Các frame có kích thư
ớ
c vư
ợ
t quá v
ạ
ch màu đ
ỏ
s
ẽ
b
ị
ch
ậ
m l
ạ
i khi t
ả
i v
ề
l
ầ
n đ
ầ
u. Trong ví d
ụ
này,
frame 2 s
ẽ
b
ị
ch
ậ
m l
ạ
i khi t
ả
i v
ề
, k
ế
t qu
ả
là
b
ạ
n
th
ấ
y
preloader
xoay liên t
ụ
c
khi Flash ch
ạ
y đ
ế
n đây. Sau khi t
ả
i xong,
Flash ch
ạ
y
qua frame này đ
ế
n các frame
ti
ế
p
theo sau, đ
ồ
ng th
ờ
i ti
ế
p t
ụ
c t
ả
i các frame khác v
ề
.
Các ô màu xanh lá cây th
ể
hi
ệ
n các frame đ
ã
đư
ợ
c t
ả
i v
ề
. Ô này đang
ở
frame 1 vì
Flash
đang t
ả
i n
ộ
i dung
c
ủ
a
frame 2 chưa xong. Khi Flash t
ả
i xong frame nào,
ô màu xanh s
ẽ
lan t
ỏ
a đ
ế
n frame đó. H
ình
tam giác
trên ô màu xanh chính là
Playhead.
N
ế
u
đ
ể
ý, b
ạ
n s
ẽ
th
ấ
y Playhead ho
ạ
t đ
ộ
ng đ
ề
u theo t
ố
c đ
ộ
đ
ã
thi
ế
t
l
ậ
p.
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
Khi đ
ế
n frame có kích thư
ớ
c l
ớ
n, playhead s
ẽ
d
ừ
ng l
ạ
i ch
ờ
flash t
ả
i n
ộ
i dung c
ủ
a frame đó v
ề
. Sau đó
playhead ti
ế
p
t
ụ
c di chuy
ể
n theo t
ố
c đ
ộ
đ
ã
thi
ế
t
l
ậ
p trong khi c
ác ô màu
xanh lan t
ỏ
a
r
ấ
t nhanh sang ph
ả
i.
N
ế
u
b
ạ
n không nhìn
th
ấ
y
t
ừ
ng frame như trong h
ình
minh h
ọ
a
ở
trên. Đó là do tùy ch
ọ
n
Streaming Graph
đ
ã
đư
ợ
c ch
ọ
n trư
ớ
c đó: (ch
ọ
n
View > Streaming Graph
t
ừ
menu)
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
Như v
ậ
y đ
ể
đ
ả
m b
ả
o nhìn
th
ấ
y
kích thư
ớ
c t
ừ
ng frame, b
ạ
n ph
ả
i ch
ọ
n
View > Frame By Frame Graph
t
ừ
menu:
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
Tìm hi
ể
u
v
ề
Bitmap Properties
Khi b
ạ
n
b
ấ
m đúp vào
bi
ể
u
tư
ợ
ng bitmap
ở
Library,
hôp tho
ạ
i
Bitmap Properties
xu
ấ
t
hi
ệ
n:
Bên trái h
ộ
p
tho
ạ
i là
khung
Preview
c
ủ
a
ả
nh. N
ế
u
ả
nh có kích c
ỡ
l
ớ
n, khi b
ạ
n đưa chu
ộ
t vào
khung
Preview,
chu
ộ
t
bi
ế
n thành
bàn tay và b
ạ
n
có th
ể
kéo chu
ộ
t đ
ể
chuy
ể
n đ
ế
n vùng
ả
nh c
ầ
n xem.
Ở
gi
ữ
a là
khu v
ự
c
ch
ứ
a thông tin v
ề
ả
nh:
Ô trên cùng là tên
ả
nh trong
Library,
b
ạ
n
có th
ể
đ
ổ
i tên
cho phù h
ợ
p
v
ớ
i n
ộ
i dung t
ấ
m
ả
nh.
Phía dư
ớ
i ô tên là đư
ờ
ng d
ẫ
n ch
ứ
a
ả
nh.
Ti
ế
p
đ
ế
n l
à
ngày c
ậ
p
nh
ậ
t, kích thư
ớ
c
ả
nh.
M
ụ
c Allow smoothing:
ch
ọ
n
m
ụ
c này
giúp
ả
nh trông mư
ợ
t hơn. Thông thư
ờ
ng n
ế
u b
ạ
n không thay đ
ổ
i
kích c
ỡ
ả
nh (scale) thì
không c
ầ
n
ch
ọ
n m
ụ
c này.
N
ế
u
có thay đ
ổ
i kích c
ỡ
đ
ể
t
ạ
o animation thì
nên ch
ọ
n
m
ụ
c
này đ
ể
giúp làm mư
ợ
t c
ác vùng
b
ị
răng cưa do hi
ệ
u
ứ
ng scale.
M
ụ
c
Compression:
Ch
ọ
n
cách nén
ả
nh. Có hai phương án:
1. Photo (JPEG): phương án này có các tùy ch
ọ
n b
ổ
sung cho m
ụ
c ch
ấ
t lư
ợ
ng (Quality)
là:
1.1 Use imported JPEG data: s
ử
d
ụ
ng ch
ấ
t lư
ợ
ng
ả
nh g
ố
c, không c
ầ
n nén thêm.
N
ế
u
ả
nh g
ố
c không ph
ả
i d
ạ
ng JPEG thì
m
ụ
c
này
s
ẽ
là
Use publish setting:80.
1.2 Custom:
thi
ế
t
l
ậ
p thông s
ố
nén theo ý b
ạ
n. B
ạ
n g
ỏ
s
ố
vào
ô
Custom
và b
ấ
m
nút
Test
đ
ể
xem th
ử
ch
ấ
t
lư
ợ
ng
ả
nh
ở
khung
Preview
bên trái. Kích thư
ớ
c
ả
nh sau khi nén đư
ợ
c th
ể
hi
ệ
n
ở
dòng
cu
ố
i
cùng
c
ủ
a
h
ộ
p
tho
ạ
i
bao g
ồ
m ch
ấ
t lư
ợ
ng nén, kích thư
ớ
c g
ố
c và kích thư
ớ
c sau khi nén. M
ụ
c
Enable deblocking
ch
ỉ
xu
ấ
t
hi
ệ
n
khi b
ạ
n ch
ọ
n Custom và
xu
ấ
t
tác
ph
ẩ
m
cho Flash Player 10. Khi đư
ợ
c nén cao (gía tr
ị
t
ạ
i ô Custom
nh
ỏ
)
ch
ấ
t lư
ợ
ng
ả
nh gi
ả
m và
xu
ấ
t
hi
ệ
n các ô m
ờ
trong
ả
nh. B
ạ
n ch
ọ
n m
ụ
c
Enable deblocking
đ
ể
làm mư
ợ
t
các ô này.