Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
Nh
ả
chu
ột
ra
b
ạn
thu
đư
ợc
như
sau:
Ch
ọn
Control
>
Test
Movie
t
ừ
menu
(ho
ặc
phím
t
ắt
Ctrl+Enter)
đ
ể
xem
k
ết
qu
ả.
Nh
ận
xét:
T
ấm
ảnh
cu
ối
có
th
ời
gian
ch
ờ
nhi
ều
hơn
m
ột
giây
trư
ớc
khi
t
ấm
ảnh
đ
ầu
xu
ất
hi
ện
tr
ở
l
ại.
Ngoài
ra,
t
ấm
ảnh
đ
ầu
xu
ất
hi
ện
mà
không
có
s
ự
chuy
ển
ti
ếp
t
ừ
t
ấm
ảnh
cu
ối.
B
ạn
c
ần
d
ời
các
frame
c
ủa
giây
cu
ối
cùng
c
ủa
t
ấm
ảnh
cu
ối
đ
ến
ph
ần
đ
ầu
c
ủa
Timeline
đ
ể
t
ạo
s
ự
chuy
ển
ti
ếp
này.
10.
Chuy
ển
các
frame
c
ủa
giây
cu
ối
v
ề
ph
ần
đ
ầu
c
ủa
Tim
eline.10.1
Gi
ữ
phím
Ctrl,
b
ấm
ch
ọn
frame
287
và
kéo
chu
ột
đ
ến
frame
310,
các
frame
này
đư
ợc
ch
ọn:
10.2
B
ấm
phím
ph
ải
chu
ột
vào
vùng
các
frame
đư
ợc
ch
ọn
cho
xu
ất
hi
ện
menu
ng
ữ
c
ảnh
và
ch
ọn
Cut
Frames:
Các
frame
đư
ợc
đưa
vào
Clipboard
đ
ể
chu
ẩn
b
ị
chuy
ển
v
ề
p
h
ần
đ
ầu
Timeline.
Tuy
nhiên
các
frame
tr
ắng
v
ẫn
còn
t
ồn
t
ại.
B
ạn
c
ần
xóa
h
ẳn
các
frame
tr
ắng
này.
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
10.3
B
ấm
phím
ph
ải
chu
ột
vào
vùng
các
frame
đư
ợc
ch
ọn
cho
xu
ất
hi
ện
menu
ng
ữ
c
ảnh
và
ch
ọn
Remove
F
rames
Các
frame
tr
ắng
đư
ợc
xóa
kh
ỏi
Timeline:
10.4
B
ạn
di
chuy
ển
v
ề
ph
ần
đ
ầu
c
ủa
Timeline.
Lúc
này
layer
Water
-
lilies.jpg
đang
đư
ợc
ch
ọn
(bên
c
ạnh
layer
có
cây
bút
chì).
B
ấm
chu
ột
vào
nút
New
Layer
đ
ể
b
ổ
sung
thêm
m
ột
layer:
Flash
b
ổ
sung
Layer
6
vào
Timel
ine
v
ới
s
ố
frame
tr
ải
dài
đ
ến
cu
ối
Timeline:
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
10.5
B
ấm
ch
ọn
Layer
6,
toàn
b
ộ
các
frame
c
ủa
layer
này
đư
ợc
ch
ọn:
10.6
B
ấm
phím
ph
ải
chu
ột
vào
frame
1
c
ủa
Layer
6
cho
xu
ất
hi
ện
menu
ng
ữ
c
ảnh
và
ch
ọn
Paste
Frames:
B
ạn
thu
đư
ợc
m
ột
motion
tween
v
ới
24
frame,
đ
ồng
th
ời
Layer
6
đư
ợc
t
ự
đ
ộng
đ
ổi
tên
thành
Water
-
lilies.jpg:
10.7
B
ạn
ch
ọn
motion
tween
v
ừa
thu
đư
ợc
và
di
chuy
ển
sang
ph
ải
m
ột
frame:
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
10.8
B
ạn
kéo
layer
Water
-
lilies.jpg
v
ừa
thu
đư
ợc
và
th
ả
xu
ống
phía
dư
ới
layer
Winter.jpg:
Thu
đư
ợc
k
ết
qu
ả
như
sau:
Ch
ọn
Control
>
Test
Movie
t
ừ
menu
(ho
ặc
phím
t
ắt
Ctrl+Enter)
đ
ể
xem
k
ết
qu
ả.
11. Tạo preloader (xem thêm phần Tìm hiểu
v
ề
Preloader
ở cuối bài).
N
ếu
b
ạn
t
ạo
slideshow
cho
các
t
ấm
ảnh
có
kích
thư
ớc
nh
ỏ,
có
th
ể
b
ạn
không
c
ần
s
ử
d
ụng
preloader.
Trong
trư
ờng
h
ợp
đó,
b
ạn
có
th
ể
không
c
ần
s
ử
d
ụng
keyframe
tr
ắng
đ
ầu
tiên
trên
Timeline.
B
ạn
g
ỡ
b
ỏ
frame
tr
ắng
này
b
ằng
cách
ch
ọn
frame
1
trên
Timeline
(b
ấm
vào
s
ố
1,
nơi
đánh
d
ấu
s
ố
frame
trên
Timeline)
và
b
ấm
phím
t
ắt
Shift+F5.
N
ếu
b
ạn
t
ạo
slideshow
cho
các
t
ấm
ảnh
có
kích
thư
ớc
l
ớn,
b
ạn
c
ần
t
ạo
preloader
đ
ể
thông
báo
ti
ến
trình
t
ải
slideshow
v
ề
máy
ngư
ời
xem.
Lúc
đó
keyframe
tr
ắng
đ
ầu
tiên
trên
Timeline
đư
ợc
s
ử
d
ụng
đ
ể
ch
ứa
preloader
này.
Preloader
đư
ợc
th
ực
hi
ện
qua
các
bư
ớc
như
sau:
11.1
B
ấm
đúp
vào
Layer
1
và
đ
ổi
tên
thành
preloader:
Giáo trình Flash cs4 – sưu tầm từ website: www.tuoitre.vn
11.2
Ch
ọn
frame
1
c
ủa
layer
preloader:
11.3
Lúc
này,
Stage
c
hưa
có
gì.
B
ấm
ch
ọn
Rectangle
Tool
và
gi
ữ
vài
giây
cho
menu
ph
ụ
xu
ất
hi
ện
và
ch
ọn
Oval
Tool:
11.4
B
ấm
vào
ô
Fill
color
đ
ể
ch
ọn
màu
ru
ột: