ĐỀ THI LẠI MƠN TỐN 9 (ĐỀ NGHỊ)
A/ TRẮC NGHIỆM : (3đ)
1. Điểm A (–2;1) thuộc đồ thị hàm số :
a)
4
x
y
2
=
b)
2
x
y
2
−
=
c)
4
x
y
2
−
=
d)
2
x
y
2
=
2. Gọi x
1
và x
2
là nghiệm của phương trình x
2
– 10x – 21 = 0 thì tổng và tích các nghiệm
là :
a) x
1
+ x
2
= 10 ; x
1
.x
2
= 21
c) x
1
+ x
2
= –10 ; x
1
.x
2
= 21
b) x
1
+ x
2
= 10 ; x
1
.x
2
= –21
d) x
1
+ x
2
= –10 ; x
1
.x
2
= –21
3. Phương trình 9x
2
– 12x + 4m = 0 có nghiệm kép khi và chỉ khi :
a) m = 4 b) m = –1 c) m = –2 d) m = 1
4. Phương trình nào có hai nghiệm là x
1
= 7 và x
2
= – 5 ?
a) x
2
+ 2x – 12 = 0
c) x
2
+ 2x – 35 = 0
b) x
2
– 2x – 12 = 0
d) x
2
– 2x – 35 = 0
5. Hàm số y = ax + b có đồ thò đi qua hai điểm A(3; 3) và B(1; – 1) thì giá trò của a và
b là:
a) a=–3; b=–5 b) a=2; b=–3 c) a=–3; b=–3 d) a=–2; b=1
6. Cho biết BAC là góc nội tiếp chắn cung BC. Nếu BAC = 45
0
thì :
a) sđ BC = 90
0
c) BOC = 45
0
b) Tam giác ABC vng
d) Cả 3 câu trên đều sai.
7. Cho đường tròn (O;R) và 2 điểm A, B thuộc đường tròn sao cho sđ AB = 120
0
. Diện
tích hình quạt tròn ứng với cung lớn AB bằng :
a)
3
R
2
π
b)
3
R2
2
π
c)
2
R
π
d)
2
R
2
π
8. Hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6m, chiều cao 9m. Diện tích xung quanh của
hình trụ là :
a) 320π cm
2
b) 233π cm
2
c) 180π cm
2
d) 108π cm
2
9. Cho đường tròn (O;R) có OA và OB là hai bán kính vng góc nhau, diện tích hình
quạt tròn AOB theo R bằng:
a)
3
R
2
π
b)
2
R
2
π
c)
4
R
2
π
d)
2
R
π
10. Tứ giác ABCD nội tiếp có Â = 70
0
thì số đo BÂ là:
a) 150
0
b) 110
0
c) 90
0
d) 70
0
11. Một hình tròn có chu vi 10π cm thì diện tích hình tròn đó bằng:
a) 25π cm
2
b) 33π cm
2
c) 36π cm
2
d) 39π cm
2
12. Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 9 cm thì bán kính đường tròn ngọai tiếp bằng:
a) 4 cm b)
3
cm c) 2
3
cm d) 3
3
cm
II) Bài tốn:
Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
=−
=+
32
532
yx
yx
b) 4x
4
– 5x
2
+ 1 = 0
Bài 2: (2 điểm) Cho hai hàm số (P): y = x
2
và (D): y = – x + 2
a) Vẽ đồ thị của (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O, R) và một điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Vẽ hai tiếp tuyến AB và AC
với đường tròn (O) (B và C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được.
b) Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh DC // OA.
c) Tính diện tích hình quạt tròn OBC (ứng với cung nhỏ BC) theo R.
HẾT