BI KHO ST CHN LP 3 LấN 4
Lớp 3 - Năm học : 2009 - 2010
Thời gian : 60 phút.
Họ và tên:
Lớp
Trờng
I. Toán:
* Bài 1: Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính 40050:5 là:
A. 810 B. 81 C. 801 D. 8010
* Bài 2: Trong cùng một năm, ngày 31 tháng 5 là thứ 3 thì ngày 30 tháng 6 là thứ
mấy ?
Ghi Đ vào đặt cạnh câu trả lời đúng:
A. Thứ bảy
B. Thứ sáu
C. Thứ năm
* Bài 3: Từ một miếng tôn hình vuông ABCD, ngời ta cắt đi một hình vuông MNPD
mỗi cạnh 5 cm; đoạn AM = 4 cm ( nh hình vẽ ).
Diện tích còn lại của hình vuông ABCD là: A
B
A.54cm
2
C. 60cm
2
4cm
B.56cm
2
D. 64cm
2
M
5cm
D P C
* Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc cách đọc chính xác nhất cho số: 45555
A. Bốn mơi nhăm nghìn năm trăm năm mơi nhăm.
B. Bốn mơi lăm nghìn năm trăm năm mơi lăm.
C. Bốn năm nghìn năm trăm năm lăm.
* Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm phép tính:
9 1 7
x
5 0.
x
8
x
3
3 1 1000 6
* Bài 6: Khoanh vào câu trả lời đúng: B C
A.Hình bên có 2 góc không vuông.
B. Hình bên có 3 góc không vuông.
C. Hình bên có 4 góc không vuông.
A I D
* Bài 7: Tính giá trị của biểu thức là tổng của:
A. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số là
B. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là
C. Giá trị của biểu thức là
II. Tiếng Việt:
* Bài 8: Viết:
1. l hay n vào chỗ trống:
a) ung inh, ặn ội, ấp ánh, ăn tăn.
b) ờm ợp, ôn ao, áo ức, ứt ẻ.
2. Ghi S vào cạnh các từ sau viết sai chính tả:
Ná mạ Nón lá
Chiều thu Chiều đình
Trong chẻo dáng chiều
Lệch bệt Linh tính.
* Bài 9: Gạch chân từ lạc trong các nhóm sau:
a.Núi đá, sân trờng, hang sâu, xinh tơi, lớp học, bạn bè
b. Nhảy dây, vui chơi, vui tơi, suy nghĩ,
* Bài 10: Khoanh tròn vào chữ đứng trớc bộ phận vị ngữ của câu :
Chồi non trên cành đang nảy lộc.
A. Trên cành đang nảy lộc
B. Đang nảy lộc.
C.Nảy lộc.
Bài 11: Nối các câu sau tơng ứng với mẫu câu:
- Núi cao quá. Ai ( cái gì ) - là gì ?
- Bé An là học sinh mẫu giáo. Ai ( cái gì ) - thế nào ?
- Nó làm bài cô giáo cho. Ai ( cái gì ) - làm gì ?
* Bài 12: Chọn các từ (vui sớng, vui vẻ, vui vui) điền vào chỗ trống( mỗi từ 1 câu)
- Đợc điểm 10, nó cảm thấy không tả xiết.
- Chị ấy lúc nào cũng
- Hôm nay, nó cảm thấy trong lòng.
* Bài 13: Ghi chữ Đ vào trớc dòng đã là câu:
Nếu em học giỏi
Em học giỏi
Những cô bé ngày nào nay đã trở thành
Những cô bé ngày nào nay đã trởng thành
Những con voi về đích trớc tiên
Những con voi về đích trớc tiên huơ vòi chào khán giả
* Bài 14: Khoanh tròn vào chữ đứng trớc từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của mỗi con ng-
ời :
A. Ngoan ngoãn C. Chịu khó Đ. Hiên ngang
B. Cần mẫn D. Thật thà E. Can đảm
* Bài 15: Em chọn dấu chấm(.) dấu chấm hỏi(?) hay dấu chấm than(!) để điền vào
c dới đây:
a. Lễ hội Đền Hùng đợc tổ chức ở tỉnh nào
b. Nếu ta thờng xuyên tập luyện thể thao sẽ làm cho cơ thể cờng tráng
c. Bạn hãy giúp tôi nào
* Bài 16: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để các vật trong các câu dới đây đợc
nhân hoá:
a mặt trời nhuộm đỏ sờn núi phía tây và lửa xuống mặt đất .
b.Những vì sao đang trên bầu trời đêm.
c Sáo sậu, sáo nâu trên cành cây.
III. Đạo đức:
* Bài 17: Theo em, vì sao chúng ta tôn trọng lá cờ tổ quốc ?
( Đánh dấu x vào trớc ý trả lời em chọn ).
Vì lá cờ là dấu hiệu đại diện cho một nớc.
Vì lá cờ tợng trng cho màu máu của các anh hùng liệt sỹ đã ngã xuống vì
tổ quốc .
Vì lá cờ rất đẹp, có hai màu đỏ và vàng.
* Bài 18: Điền X vào ý kiến em đồng tình.
Em học giỏi để nghỉ hè em đợc bố mẹ cho đi nghỉ mát ở biển.
Em học giỏi vì em xác định đợc đó chính là nhiệm vụ cần thiết của ngời học
sinh.
Em học giỏi vì bố mẹ bắt nh thế.
Em học giỏi vì em thấy các bạn học dốt.
IV. Tự nhiên và xã hội:
* Bài 19: Đánh dấu x vào trớc ý đúng:
Trái đất chuyển động quanh mặt trời nên đợc gọi là hệ mặt trời.
Chín hành tinh tạo thành hệ mặt trời.
Chín hành tinh cùng mặt trời tạo thành hệ mặt trời.
Trong hệ mặt trời, trái đất là hành tinh có sự sống.
* Bài 20: Ghi chữ Đ vào trớc câu đúng:
Một năm thờng bắt đầu từ : xuân, hạ, thu, đông.
Một năm thờng bắt đầu từ : Đông, xuân, hạ, thu
Một năm thờng bắt đầu từ : Hạ, thu, đông, xuân
Phần thi giao lu học sinh giỏi
Lớp 3 - Năm học 2009 - 2010
* Câu 1- Tiếng Việt: Ghi lại các từ viết sai chính tả trong các từ dới đây:
a) Thuốc đắng. b) Ruộc thịt. c) Luột là. d) Trải chuốt.
* Câu 2 - Toán: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Biểu thức: 2 + 18 x 5 có giá trị là:
a) 100 b) 28 c) 92 d) 126
* Câu 3 - Tiếng Việt: Tìm từ thích hợp với mỗi nghĩa sau:
- Chỉ một điều gì đó có nét thú vị, buồn cời ( Ngộ nghĩnh ).
* Câu 4- Toán: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
- Ngày 30 tháng 4 là thứ bảy. Hỏi ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ mấy ?
a) Thứ sáu b) Thứ bảy c) Chủ nhật ( Thứ bảy ).
* Câu 5 - Đạo đức: Em đồng tình với ý kiến nào dới đây ?
a) Trẻ em không cần tôn trọng đám tang.
b) Chỉ cần tôn trọng đám tang mà em biết.
c) Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng là công việc của ngời lớn.
d) Trẻ em cũng cần quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những công việc
vừa sức.
* Câu 6- Tiếng Việt: Em hiểu thế nào là chủ quan:
a) Là rất tự tin.
b) Là tự tin vào chính bản thân mình.
c) Là tự tin quá mức không lờng trớc đợc khó khăn.
* Câu 7- Toán: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Nam đi từ trờng lúc 11 giờ kém 5 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 15 phút. Hỏi
Nam đi từ trờng về đến nhà hết bao nhiêu phút ?
A. 5 phút B. 15 phút C. 20 phút.
* Câu 8- Tiếng Việt: Điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm:
- Nét chữ ngời.
* Câu 9 - Toán: Điền Đ, S ?
a) Diện tích hình chữ nhật = dài + rộng ( cùng đơn vị đo )
b) Diện tích hình chữ nhật = dài x rộng ( cùng đơn vị đo )
c) Diện tích hình chữ nhật = ( dài + rộng ) x 2 ( cùng đơn vị đo )
* Câu 10- Tiếng Việt: Ngời đầu tiên bay vào vũ trụ là ai, anh là công dân nớc nào ?
a) Là Phạm Tuân, công dân Việt Nam.
b) Là Ga - ga- rin, công dân Liên Xô.
c) Là Am- xtơ - rông, công dân Mỹ.
* Bài 11- Tự nhiên và xã hội: Các loài động vật giống nhau ở điểm nào ? Hãy ghi lại
chữ trớc ý em cho là đúng:
a) Giống nhau về hình dạng.
b) Giống nhau là cơ thể đều gồm: Đầu, mình và cơ quan di chuyển.
c) Giống nhau ở độ lớn.
* Câu 12 - Toán: Khoanh vào câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 10 m. Chu vi của hình chữ nhật đó
là:
A. 15 m B. 10 m C. 50 m D. 150 m.
* Câu 13 - Tiếng Việt: Khoanh tròn vào chữ cái trớc tên nớc có chung đờng biên
giới với nớc ta:
a) Liên bang Nga b) Trung Quốc c) Thái Lan
d) Căm - pu - chia đ) Lào e) ấn Độ.
* Câu 14 - Hát nhạc: Cô Hằng hát: " Bé ngoan của chị ơi, hôm nay trời nắng tơi, chị
bay đi tìm nhuỵ làm mật ong nuôi đời ".
Câu hát đó là lời của bài hát nào ?
* Câu 15 - Toán: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng: 7 m 3 cm = ?
a) 73 cm b) 703 cm c) 730 cm d) 7003 cm.
* Câu 16- Tiếng Việt: Tìm từ lạc trong tiếng sau:
- Vui vẻ - chạy nhảy - hồi hộp - ánh nắng - nghĩ ngợi .
* Câu 17 - Toán: Ghi Đ vào câu trả lời đúng:
Hình bên có mấy góc vuông:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông.
* Câu 18 - Quyền bổn phận trẻ em:
Ghi lại chữ cái trớc ý em cho là đúng:
a. Trẻ em đợc học tập, vui chơi. d. Trẻ em không cần lễ phép với ngời trên.
b. Trẻ em đòi gì đợc nấy. c. Trẻ em đợc ngời lớn chăm sóc, dạy dỗ chu đáo.
* Câu 19 - Tiếng Việt:
Trong Tiếng Việt, hai bộ phận chính của câu là:
a) Trạng ngữ - chủ ngữ - vị ngữ.
b) Chủ ngữ - vị ngữ .
c) Chủ ngữ - vị ngữ, trạng ngữ.
* Câu 20 - Toán: Tìm số có hai chữ số biết tích hai chữ số của hai số đó là 5 và th-
ơng giữa hai chữ số đó cũng là 5. ( 15, 51 )
Bài khảo sát học sinh giỏi - cuối năm
Lớp 2 - Năm học : 2009-2010
Thời gian : 60 phút.
Họ và tên:
Lớp
Trờng
I. Toán:
* Bài 1: Ghi Đ vào bài tính kết quả đúng:
a) 5 x 8 : 2 = ?
A. 40 : 2 = 20 B. 5 x 4 = 20 C. 5 x 8 =40
b) 24 : 3 x 2 = ?
A. 24 : 6 = 4 B. 8 x 2 = 16 C. 26 : 6 = 4
* Bài 2: Viết số và chữ thích hợp vào :
Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
225
Bốn trăm năm mơi lăm
5 0 7
909
* Bài 3: Điền dấu >, =, < vào chỗ chấm:
a. 100cm+20cm 1m b. 12+7x4 76 c. 30 m:6+ 9 2m
d.2kg 900g
* Bài 4: Điền sốvào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 và tổng các số trong
mỗi hàng, trong mỗi cột đều bằng 15:
9
3 5
* Bài 5: đúng điền Đ, sai điền S vào các phép tính sau:
a) 185 + 313 b) 216 + 42
A. 185 B. 185 A. 216 B. 216
+
313
+
313
+
42
+
42
498 498 636 258
* Bài 6: Số nào?
a) +215 -124 +101
* Bài 7: Điền các dấu ( x ), ( :) vào các để đợc các đẳng thức đúng:
4 3 2 1 = 1 8 8 6
II. Tiếng Việt:
* Bài 8: Điền l hay n vào chỗ chấm ( ) ?
a) Đêm tháng ăm cha nằm đã sáng. c) ở hiền gặp ành.
b) Lạ ớc lạ cái. d) ời nói đi đôi với việc
àm.
* Bài 9: Tìm một từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền đợc vào các chỗ chấm (Quan
sát,quan tâm, lạc quan ):
a) Cô giáo hớng dẫn chúng em quả địa cầu.
b) Mẹ luôn đến mọi ngời trong gia đình.
c) Chị ấy luôn yêu đời.
* Bài 10: Tìm từ ngữ chỉ vật hoặc chỉ việc theo yêu cầu:
- Chỉ tên công việc nhà nông có âm đầu "C" để làm ra lúa gạo. Đó
là :
* Bài 11: Tìm tiếng:
a) Ngợc lại với "vui" là
b) Ngợc lại với"cho "
c) Đờng nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phờng
* Bài 12: Ghi dấu câu thích hợp vào cuối các câu sau:
- Mùa xuân đến rồi
- Gà rừng ghé tai Chồn thì thầm rồi dặn lại: Mình sẽ làm nh thế, cậu có sợ không
* Bài 13: Điền từ nói về hình dáng hoặc động tác phù hợp vào chỗ chấm:
a) nh tuyết.
b) nh sóc.
c) nh than.
* Bài 14: Dự báo thời tiết có ích lợi gì ? Hãy chọn ý trả lời đúng:
a) Làm cho con ngời khoẻ mạnh
b) Cho ta biết trớc thời tiết những ngày sau đó để sắp xếp công việc phù hợp.
c) Để tránh ma, phòng lạnh giá hay oi nóng.
* Bài 15: Em chọn những câu nào dới đây để viết về Bác Hồ ( khoanh tròn vào chữ
cái đặt trớc ý em chọn ):
a) Bác Hồ là vị cha già của dân tộc.
b) Bác chỉ thơng những ngời nghèo.
c) Bác chỉ quan tâm đến ngời dân Việt Nam.
d) Bác lo lắng cho các chiến sỹ ngoài mặt trận
* Bài 16: Đánh dấu + vào đặt trớc câu có nội dung nói lên phẩm chất tốt đẹp của
nhân dân Việt Nam ta:
Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
Rừng Việt Nam có nhiều gỗ quý.
Nhân dân ta có truyền thống đoàn kết.
Ngời Việt Nam cần cù trong lao động, dũng cảm trong chiến đấu.
III. Đạo đức:
* Bài 17: Điền Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào trớc mỗi ý kiến sau:
Chỉ cần nhận lỗi với ngời lớn.
Chỉ cần nhận lỗi khi mọi ngời đã biết.
Không cần nhận lỗi với em nhỏ.
Cần nhận lỗi khi mắc lỗi.
Nhận lỗi phải đi đôi với sửa lỗi.
Ngời biết nhận lỗi là ngời trung thực, dũng cảm.
* Bài 18: Đánh dấu ( + ) vào trớc ý trả lời đúng:
Chăm chỉ học tập nghĩa là:
Học tập đúng giờ giấc.
Học tập không nghỉ ngơi, không làm việc khác.
Học tập tự giác, không cần ai nhắc nhở.
V. Tự nhiên xã hội
Bài 19: Đánh dấu vào trớc câu trả lời đúng nhất:
Cơ quan vận động gồm có:
Xơng và cơ. Cơ, da và xơng
Xơng Xơng và da.
Cơ
* Bài 20: Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng:
Theo em thế nào là tiết kiệm điện ?
Dùng điện ở mọi lúc, mọi nơi.
Mình dùng điện phải trả tiền nên dùng thoải mái.
Chỉ dùng điện khi cần thiết.
Tiết kiệm điện chính là tiết kiệm tài nguyên cho đất nớc.
Nên tắt các thiết bị điện trớc khi ra khỏi phòng.
Phần thi giao lu học sinh giỏi
Lớp 2 - Năm học 2006 - 2007
* Câu 1- Tiếng Việt: Tìm từ thích hợp ghép với từ: " ơn " để tạo thành từ có hai
tiếng:
- ơn. ( ĐA: Biết, ghi , nhớ )
* Câu 2- Toán: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc cách tính có kết quả đúng:
4 x 7 + 3 = ?
A. 4 x 10 = 40 B. 30 + 3 = 33 C. 28 + 3 = 31.
* Câu 3- Tiếng Việt: Ghi lại chữ cái trớc lời đáp thích hợp cho tình huống sau:
Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, đợc bố mẹ khen, em nói:
a) Con bao giờ chẳng ngoan.
b) Con muốn đợc giúp đỡ bố mẹ.
c) Con đã làm đợc gì đâu. ( ĐA: b + c)
* Câu 4 - Toán: Khoanh tròn chữ đặt trớc 2 phép chia đúng lập từ phép nhân:
Cho phép nhân: 5 x 4 = 20
A. 20 : 4 = 4 B. 20 : 4 = 5 C. 20 : 2 = 10
20 : 5 = 5 20 : 5 = 4 20 : 10 = 2
* Câu 5 - Đạo đức: Ghi lại chữ cái trớc ý em cho là đúng:
Theo em khi nói chuyện điện thoại cần phải:
a) Nói nhẹ nhàng, rõ ràng, ngắn gọn.
b) Nói nhiều, nói vòng vo.
c) Hét vào máy điện thoại.
d) Luôn tự giới thiệu trớc khi nóia chuyện
* Câu 6- Tiếng Việt: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu dới đây:
- Thiếu nhi rất Bác Hồ.
* Câu 7 - Toán: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc kết quả đúng bài tìm X:
X x 4 = 32
A. X = 36 B. X = 8 C. X = 7.
* Câu 8- Tiếng Việt: Ghi lại tên cá không sống ở nớc mặn:
a) Cá thu. b) Cá chim. c) Cá lục. d) Cá chép.
* Câu 9 - Toán: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc kết quả phép cộng đúng:
314 + 241 A. 555 B. 3381
* Câu 10- Tự nhiên xã hội: Ghi lại chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất:
- ở trờng, em nên:
a) Đùa nghịch cùng em bé b) Chơi các trò chơi nhẹ nhàng.
* Câu 11- Tiếng Việt: Chọn chữ cái trớc ý em cho là đúng để nói về Trần Quốc
Toản:
a) Dũng cảm b) Yêu nớc c) Coi thờng phép nớc ( ĐA: a + b )
* Câu 12 - Toán: Khoanh tròn chữ đặt trớc bài đặt phép tính trừ ( theo cột dọc )
đúng: biết số bị trừ và số trừ lần lợt là:
458 và 25 A. 458 B. 458
-
25
-
25
* Câu 13 - Tiếng Việt: Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre ( trong bài: Tiếng chổi tre )
vào những lúc nào ?
a) Sáng sớm b) Cha hè c) Đêm hè
d) Tối e) Đêm đông g) Đêm ma ( ĐA: c + e ).
* Câu 14 - Toán: Linh mua rau hết 300 đồng. Linh đa ngời bán rau 500 đồng. Hỏi
Linh đợc nhận lại bao nhiêu đồng ?
Ghi lại chữ cái trớc kết quả đúng:
A. 300 đồng B. 200 đồng ( ĐA: b
)
* Câu 15 - Đạo đức: Chọn ý trả lời đúng:
Theo em, vì sao chúng ta cần trả lại của rơi cho ngời đánh mất ?
a) Vì của rơi không phải là của mình.
b) Vì của rơi thờng là đồ quý hiếm.
c) Vì nh thế sẽ mang lại niềm vui cho ngời đánh mất và cho em.
d) Vì khi trả lại của rơi, em sẽ đợc khen ngợi ( ĐA: a + c ).
* Câu 16 - Tiếng Việt: Tác giả của bài thơ Lợm là ai ?
a) Trần Đăng Khoa.
b) Tố Hữu.
c) Định Hải.
* Câu 17- Toán: Khoanh tròn chữ đặt trớc cách tính có kết quả đúng bài tìm X:
X : 4 = 5 A. X = 5 + 4 B. X = 5 x 4
X = 9 X = 20
* Câu 18- Hát nhạc: Cô Hằng hát có câu: " Em là lá, em là hoa, em là hoa lá
hoa " Ghi lại từ còn thiếu trong câu hát trên ?
* Câu 19- Toán: Với bài toán sau, cách tính nào có kết quả đúng:
- Tính chu vi một hình tam giác, biết 3 cạnh cùng có độ dài là 5 cm ?
A. 5 + 3 = 8 ( cm ) B. 5 x 3 = 15 ( cm ) C. 5 + 5 + 5 = 15
( cm )
* Câu 20 - Tiếng Việt: Tìm từ ngữ tơng ững với mỗi nghĩa sau:
- Không quan tâm, lo lắng gì: ( ĐA: Bình chân nh vại )
Bài khảo sát học sinh giỏi - cuối năm
Lớp 1 - Năm học : 2009 - 2010
Thời gian : 60 phút
Họ và tên:
Lớp
Trờng
I . Tiếng Việt:
* Bài 1: Điền chữ l hoặc n:
- á cờ; đồng úa;
- mặt ạ; ón mũ.
* Bài 2: Điền tiếng xay hoặc say:
- bột xe.
- thóc rợu.
* Bài 3: Trong bài thơ: ò ó o " câu thơ nào cho biết tiếng gà gáy báo hiệu trời
sáng ?
a) Gọi ông trời nhô lên rửa mặt.
b) Giục quả na mở mắt tròn xoe.
c) Giục hàng tre đâm măng nhọn hoắt.
* Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu thơ sau:
- Tre nhớ gió.
* Bài 5: Âm: gh, k , ngh, thờng đứng trớc những âm nào ? Đánh dấu x vào
- e, ê, i
- a, o ,ô, ơ, u,
* Bài 6: Hãy ghi lại đúng thứ tự các câu thơ trong bài thơ: " Hoa sen " và chép lại
bài thơ đó:
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng.
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùi
Trong đầm gì đẹp bằng sen.
Bài 7: Viết câu chứa tiếng có vần: " anh " hoặc vần " oanh ":
II. Toán:
* Bài 8: Viết các số: 25, 52, 77 vào ô trống thích hợp để đợc phép tính đúng:
+ = - =
+ = - =
* Bài 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
4 8 2 5 2 5
- + +
7 6
-
3 4
4 3 7 5 8 4
* Bài 10: a)Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nếu thứ t tuần này là ngày 10 thì:
- Thứ t tuần trớc là ngày
- Thứ t tuần sau là ngày
b) Một tuần và 5 ngày có bao nhiêu
ngày:
* Bài 11: Đúng điền Đ, sai điền S:
23 24 8 78
+
46
+
5
+
52
+
3
69 74 50 108
* Bài 12
a) Từ hai chữ số 6 và 8 viết đợc các số có hai chữ số
là:
b) Từ hai chữ số 0 và 9 viết đợc các số có hai chữ số
là:
* Bài 13: Viết số, chữ thích hợp vào ô trống:
* Bài 14: Điền số hoặc chữ số?
a) 9 < 31 3 > 30 25 < < 27
b) 10 + 6 = 6 + 18 - 3 - = 10 70 + 8 < < 70 +
10
* Bài 15: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
A C ?cm B
10 cm
15cm
Bài giải
.
Chục
6
Đơn vị Viết số Đọc số
5
70
52
Năm mơi năm
Bài 16: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Hình bên có:
a. 9 hình vuông.
b. 10 hình vuông.
c. 14 hình vuông.
III. Đạo đức:
* Bài 17: Đánh dấu x vào trớc việc làm đúng:
Để giữ trật tự trong trờng học em nên:
Xếp hàng vào lớp. Trêu đùa nhau trong giờ tự quản.
Bảo bài bạn to, ảnh hởng đến lớp Nói chuyện riêng trong giờ học.
Giơ tay tuỳ tiện khi cô cha gọi Chen nhau vào lớp.
Xếp hàng ra về.
* Bài 18: Đánh dấu x vào trớc ý kiến em cho là đúng:
Xem ti vi tuỳ thích.
Đợc phép chơi điện tử vì mình nhỏ nhất nhà.
Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi. Chỉ làm khi ngời lớn sai ,bảo.
Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khác giúp đỡ, quan tâm, không kể ngời đó là
ai
IV. Tự nhiên xã hội :
* Bài 19: Đánh dấu x vào ý nói ích lợi của việc ăn rau:
Thêm vitamin Thêm mỡ Dễ tiêu hoá Đau bụng.
* Bài 20: Đánh dấu x vào đúng ý bên:
a) Vịt sống ở: Trên cạn hay Dới nớc
b) Vịt thở bằng : Phổi hay Mang
c)Vịt bơi bằng : Cánh hay chân
Phần thi giao lu học sinh giỏi
Lớp 1 - Năm học 2009 - 2010
* Câu 1-Toán: Số tròn chục:
40 < < 60
* Câu 2 - Tiếng Việt: Điền vần iu hoặc uyu:
Kh
?
tay
* Câu 3 - Toán: Ghi lại số bé nhất:
40, 70, 20, 50, 90.
* Câu 4- Đạo đức: Ghi lại chữ cái trớc ý em cho là đúng:
a. Hà và Tuấn đánh nhau trong lớp.
b. Minh can khuyên Hà và Tuấn không đợc đánh nhau.
c. Lan chép bài giúp Mai khi Mai ốm.
d. Tùng giảng lại bài cho Tâm.
e. Học sinh lớp 1 A cùng vui văn nghệ.
g. Nam giật truyện tranh của Ngọc khi Ngọc đang đọc.
* Câu 5- Tiếng Việt: Âm g, ng, c , đứng trớc những âm nào ?
ĐA: a, o, ô, ơ, u, .
Câu 6- Toán: Hình bên có mấy đoạn thẳng ?
a. 3 đoạn thẳng b. 4 đoạn thẳng
c. 5 đoạn thẳng d. 6 đoạn thẳng.
* Câu 7- Tự nhiên xã hội: Em hãy chọn ý đúng nói về con mèo:
a. Leo trèo giỏi c. Bơi dới nớc giỏi e. Nhảy cao
b. Vờn chuột d. Rình mồi g. Mổ thóc.
* Câu 8- Toán: Một tuần lễ và một chục ngày có số ngày là?
* Câu 9- Tiếng Việt: Trong Tiếng Việt có số dấu thanh là:
A. 5 B. 6 C.7
* Câu 10- Toán: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nếu thứ hai tuần này là ngày 20 thì thứ hai tuần sau là ngày
* Câu 11 TV: Chọn từ nào để điền vào chỗ chấm cho phù hợp với các câu thơ sau:
Bố gửi cái nhớ
Gửi cả cái thơng
Bố gửi lời chúc
Gửi cả cái hôn.
* Câu 12- Toán: Điền số ?
25 + + 74 = 99
* Câu 13- Đạo đức: Ghi lại chữ cái trớc ý kiến em cho là đúng:
a. Không cần chào hỏi, tạm biệt nhau.
b. Cần chào hỏi khi gặp mặt và tạm biệt khi chia tay.
c. Chào hỏi, tạm biệt làm mất thời gian.
d. Biết chào và tạm biệt là tôn trọng mọi ngời và chính mình.
* Câu 14 - Toán: Em chọn ý nào ?
a. Số 87 gồm 80 và 7.
b. Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị.
c. Số 87 gồm 8 và 7.
d. Số 87 gồm 2 chữ số là 8 và 7.
* Câu 15 - Tiếng Việt: Điền vào chỗ chấm se hay xe ?
- Bố lái
* Câu 16- Tự nhiên xã hội: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
- Khi trời chúng ta thấy mặt trời.
a. Ma b. nắng c. gió d. có nhiều mây
* Câu 17 - Tự nhiên xã hội: Em chọn những từ ngữ nào nói về thời tiết ?
a. Nắng b. ma c. nóng
d. lạnh e. trờng học g. phố phờng.
* Câu 18- Toán: Em chọn những số nào để điền vào ô trống cho thích hợp ?
50 + > 54
a. 10 b. 5 c. 3 d. 9
* Câu 19- Tiếng Việt: Từ : Hồng Hà có số chữ cái là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 20: Toán
: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
a. 6 tam giác
b. 7 tam giác
c. 8 tam giác
d. 9 tam giác
e. 10 tam giác.
Phần thi giao lu học sinh giỏi
Lớp 4 - Năm học 2009 - 2010
Câu 1: Tiếng Việt
Từ có thể điền vào chỗ trống trong câu sau:
Gánh xiếc của ông bấy giờ gồm những nổi tiếng.
A. nhân tài B. tài nghệ C. tài tử D. thiên tài
ĐA:
Câu 2: Toán Trong các phân số :
2
1
;
3
1
;
4
1
;
6
1
phân số nào bé hơn
5
1
?
A.
2
1
B.
3
1
C.
4
1
D.
6
1
ĐA: Hai phân số có cùng tử số , phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì phân số đó lớn
hơn. Vậy phân số bé hơn phân số
5
1
là phân số
6
1
Câu 3: Khoa học
Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món
ăn?
A. Chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món ăn để
tạo cảm giác ngon miệng.
B. Không có một loại thức ăn nào có thể cung cấp đủ các chất cần thiết cho hoạt
động sống của cơ thể.
C. Chúng ta phải phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món ăn vừa
giúp chúng ta ăn ngon miệng vừa cung cấp đầy đủ các chất dinh dỡng cho cơ
thể.
ĐA: C
Câu 4: Văn học : Yếu trâu còn hơn khoẻ bò có nghĩa là:
A. Trâu khỏe hơn bò C. Yếu của ngời khoẻ còn hơn khoẻ của ngời yếu
B. Trâu yếu còn bò khoẻ D. Nam giới dù yếu cũng còn hơn phụ nữ khoẻ
ĐA: C
Câu 5: Địa : ở Tây Nguyên, mùa ma vào những tháng nào?
A. Tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10 B. tháng 6, 7, 8, 9, 10, 11
ĐA: A
Câu 6: Toán: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b ( a, b cùng một
đơn vị đo). Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. a x b B. a + b x 2 C. b x 2 + a x 2 D. ( a + b )
x 2
ĐA:C, D
Câu 7: Sử
Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lợc:
A. Mông - Nguyên B. Tống C. Nam Hán D. Minh
ĐA: D
Câu 8: Tiếng Việt
Trong câu " Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu ", bộ phận nào là chủ ngữ:
A. Những sinh hoạt của ngày mới . D Sinh hoạt
B. Những sinh hoạt C. Sinh hoạt của ngày mới
ĐA: A
Câu 9: An toàn giao thông
Biển sau có tên gọi là gì?
Câu 10: Toán
Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị
A. 5 400 321 B. 5 040 321 C. 5 004 321 D. 5 430 021
ĐA: B
Câu 11: Khoa
Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn?
A. Thực phẩm sạch và an toàn là thực phẩm giữ đợc chất dinh dỡng, đợc nuôi trồng
bảo quản và chế biến hợp vệ sinh.
B. Không bị nhiễm khuẩn, hoá chất, không gây ngộ độc, hoặc gây hại lâu dài cho
sức khoẻ ngời sử dụng.
C. Cả hai ý trên. ĐA: C
Câu 12: Đạo đức Chọn ý kiến em cho là đúng:
A. Tiền của không tự nhiên sinh ra mà phải lao động vất vả mới có nên phải tiết
kiệm.
B. Tiết kiệm tiền của là một cách giúp đỡ bố mẹ đỡ vất vả.
C. Chỉ những ngời nghèo mới cần tiết kiệm tiền của.
D. Chỉ cần tiết kiệm tiền của của gia đình và bản thân, không cần tiết kiệm tiền
của, đồ dùng của tập thể.
E. Tiết kiệm tiền của là sử dụng chúng một cách hợp lí, có ích.
G. Tiết kiệm tiền của là tôn trọng thành quả lao động của ngời làm ra nó.
ĐA: A, B, E, G.
Câu 13: Tiếng Việt Vì sao tác giả lại gọi hoa phợng là " hoa học trò"
A. Vì tất cả mọi ngời đều gọi thế.
B. Vì học trò rất thích hoa phợng
C. Vì hoa phợng gắn bó, thân thiết với tuổi học trò.
ĐA: C
Câu 14: Địa Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp lên?
A. sông Cầu B. sông Đuống C. sông Đáy D. sông Thái Bình E. sông
Hồng
ĐA: D, E
Câu 15: Mĩ thuật Các hình hoa, lá, con vật trong trang trí đợc gọi là gì?
A. hoạ tiết B. hình khối C. mảng chính phụ
ĐA: A
Câu 16: Toán Dãy số đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295
B. 89 194 ; 89 124 ; 89 295 ; 89 259
C. 89 295 ; 89 259 ; 89 124 ; 89 295
D. 89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295
ĐA: D
Câu 17: Hát nhạc Điền từ còn thiếu trong câu hát sau: Con cò, cò bay lả bay
la.
ĐA: lả
Câu 18: Tiếng Việt Các thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
A. Gan vàng dạ sắt G. Đồng tâm hiệp lực
B. Đồng cam chịu khổ H. Vì dân quên mình
C. Gan lì tớng quân I. Vào sinh ra tử
D. Gan cóc tía K. Máu chảy ruột mềm
E. Thơng con quý cháu L. Lá lành đùm lá rách
Câu 19: Sử
Ngày nay Nhà nớc ta còn kế thừa những nội dung cơ bản nào của Bộ luật Hồng
Đức:
A. Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
B. Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
C. Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ
Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. ĐA: A, B, D
Câu 20: Toán : Trong các số sau: 495 ; 1230 ; 2511 ; 1999 ; 1359 ; 5002 ; 6324
Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
A. 1230 ; 495 ; 1999 C. 1230
B. 1230; 6324 ĐA:B
Câu 21: Khoa học Không khí gồm những thành phần chính nào?
A. khí ni tơ B. hơi nớc C. khí ô xi
D. khí khác nh khí các bô níc E. cả bốn ý trên ĐA: A, C
Câu 22: Đạo đức
Em đợc lớp phân công một công việc không phù hợp với khả năng của mình. Em
sẽ:
A. Im lặng và nhờ bạn khác làm.
B. Im lặng và bỏ không làm.
C. Im lặng và làm qua loa cho xong việc.
Trình bày khó khăn của mình với lớp và xin nhận công việc khác. ĐA: D
Câu 23: Tiếng Việt
Câu:" Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả nh thế", có mấy
động từ, mấy tính từ:
A. Một động từ , hai tính từ
B. Hai động từ , hai tính từ
ĐA: A ( động từ : trở về ; tính từ: bình yên, thong thả)
Câu 24: Địa Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nớc ta:
A. phía nam và phía tây C. phía đông , phía nam và tây nam
B. phía bắc và phía tây D. phía đông và phía tây ĐA: C
Câu 25: Tiếng Anh
Câu 26: Toán
Ngời ta tăng chiều dài của một hình chữ nhật lên 4 lần và tăng chiều rộng của hình
đó lên hai lần. Hỏi hình chữ nhật mới tạo thành có diện tích gấp mấy lần diện tích
hình chữ nhật cũ?
A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần ĐA: D
Câu 27: Sử
Vua nào đã tổ chức quản lí đất nớc đạt tới đỉnh cao?
A. Lê Thái Tổ B. Lê Nhân Tông C. Lê Thái Tông D. Lê Thánh Tông
ĐA: D ( Vua Lê Thánh Tông ban hành bộ luật Hồng Đức)
Câu 28: Hiểu biết?
Năm học 2007- 2008,trờng Tiểu học Châu Khê 1 có bao nhiêu lớp ? ĐA: 20 lớp
Câu 29: Tiếng Việt
Tìm từ dùng sai trong câu sau:
Ngắm nhìn cánh đồng lúa và rặng dừa xanh em cảm thấy quê mình hoà bình qúa.
ĐA: hoà bình
Câu 30: Toán
Thửa vờn trồng cây của trờng là hình bình hành. Cho biết đáy lớn dài 56m, đáy bé
44m, chiều cao 40m. Chu vi của thửa vờn đó là:
A. 96 ( m) B. 180 ( m) C. 200 ( m)
ĐA: C ( Đáy lớn cộng đáy bé rồi nhân 2)
Bài khảo sát học sinh giỏi
Lớp 5 - Năm học : 2009 - 2010
Thời gian : 90 phút
Họ và tên: Lớp Trờng Tiểu
học
I. Câu hỏi Toán: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng
Câu 1: 3 cm
2
5 mm
2
= mm
2
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
Câu 2 Tổng giá trị chữ số 7 sau là bao nhiêu trong số 470,175
A. 700,17 B. 70,17 C. 70,07 D. 70,7
Câu 3: 0,8% = ?
A.
10
8
; B.
100
8
; C.
1000
8
; D.
10000
8
Câu 4: Tí có 4 tá bút, Tí cho Bi 2 tá nguyên và
4
3
số bút còn lại. Hỏi Tí còn bao
nhiêu cái?
a. 3 cái b. 4 cái c. 5 cái d. 6 cái
Câu 5: Kết quả của dãy tính: 13 x 15 x 17 x 19 x 24 tận cùng là chữ số nào?Vì
sao?Hãy tính giá trị của dãy tính.
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12,5 cm chiều rộng 4 cm và chiều cao
2,5 cm. Muốn có hình lập phơng có thể tích bằng thể tích hình hộp chữ nhật đã cho
thì cạnh của hình lập phơng là:
a. 6,33 cm b. 6,3 cm c. 5,2 cm d. 5 cm
Câu 7: Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 9 cm. Tìm đờng cao
vuông góc với cạnh đối diện còn lại, biết độ dài cạnh đó là 10 cm.
a. 4 cm ; b. 2,4 cm ; c. 4,8 cm ; d. 5,4 cm
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
150,05 x 2,6 77,5 : 2,5
Câu 9: Thời gian 24 giờ của một ngày đợc bạn Ngọc phân phối nh sau:
- Ngủ
3
1
ngày. Học ở trờng
6
1
ngày. Học và làm bài ở nhà
8
1
ngày. Chơi thể thao
12
1
ngày. Giúp đỡ gia đình
24
1
ngày.
Nh vậy thời gian rỗi của Ngọc là: ngày.
Câu 10: a) Điền số vào ô trống:
2 ; 5 ; 11 ; ; 47
A.22 B.23 C.30 D.35
b) Một số sau khi tăng 30% thì phải giảm bao nhiêu sẽ đợc số ban đầu?
II. Câu hỏi về Tiếng Việt.
Câu 11: Dấu phẩy trong câu: Nó buồn, ân hận, đau khổ vô cùng.có tác dụng gì?
a. ngăn cách các vế câu b. ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
c. ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ. d. ngăn cách từ cùng nghĩa
Câu 12 : Các từ sau đây: nỗi buồn, niềm vui, sự bực dọc, nỗi cô đơn, cái đẹp,
a. Là động từ b. Là tính từ c. Là danh từ d. Là đại từ
Câu 13: Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ " mũi" đợc dùng với nghĩa chuyển
a) Mũi thuyền phía trớc đang rẽ sóng ra khơi.
b) Nó nhanh nhẹn né tránh mũi tên đang bay tới.
c) Mọi ngời bảo nó ấn tợng nhất nhờ chiếc mũi dọc dừa.
d) Phía ấy mũi đất cứ lan dần về phía biển.
Câu 14: Trong câu:Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, bụi cuốn mù đờng và một
trận ma ập tới.
a. có hai vế câu b. có ba vế câu c. có bốn vế câu d. có bốn chủ ngữ
Câu 15: Câu: Nó buồn, nó cần sự giúp đỡ của mọi ngời.
a. là câu kể b. là câu hỏi c. là câu khiến d. là câu cảm
Câu 16: Thêm vế câu để tạo thành câu ghép
a) Nếu em chăm học
b) Mẹ tôi chẳng những nấu ăn ngon
c) Tuy trời ma to
Câu 17: Gạch dới từ dùng sai trong câu sau rồi sửa lại:
Thật tuyệt vời! Hôm nay là chủ nhật, em dậy sớm chạy dọc theo bờ biển hít thở
không khí hoà bình.
- Từ cần sửa
là :
Câu 18: Xác định vị ngữ của câu thơ : "Mỗi mùa xuân thơm lừng hoa bởi .".
- Bộ phận vị ngữ
là :
Câu 19: Trong bài " Tre", nhà thơ Nguyễn Bao có viết:
Đứng trên bờ ao
Tre nghiêng soi bóng
Mặt hồ gợn sóng
Tre thả thuyền trôi.
Đoạn thơ trên tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật:
Câu 20: Theo em, khổ thơ trên ( câu 19) đã bộc lộ tình cảm của tác giả đối với cây
tre Việt Nam nh thế nào?
.III. Câu hỏi về Khoa, Sử , Địa, Đạo đức .
Câu 21: Ngời ta có thể trồng cây rau muống bằng gì?
A. Quả B. Thân C. Hạt D.Hoa
Câu 22:.Ngời ta dùng vật liệu nào để xây nhà
a)Vôi b) sắt c) Xi măng d) Tre
Câu 23: Từ năm 1930, lãnh đạo cách mạng nớc ta là:
A. Phan Bội Châu B. Phan Châu Trinh
C. Nguyễn ái Quốc D. Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 24: Năm 1945 nớc ta phải đấu tranh chống lại những loại giặc
nào :
Câu 25: Việc thực hiện tốt công tác kế hoạch hoá gia đình làm cho:
A. Dân số nớc ta ổn định.
B. Dân số nớc ta giảm dần.
C. Dân số nớc ta tăng chậm lại.
D. Dân số nớc ta tăng nhanh hơn.
Câu 26: Tuyến giao thông nào có thể xuất phát từ Bắc Ninh:
A. Đờng sắt
B. Đờng hàng không Nội Bài- Tân Sơn Nhất
C. Đờng mòn Hồ Chí Minh
D. Quốc lộ 1A.
Câu 27: Trung tâm công nghiệp lớn nhất Từ Sơn hiện nay là:
A. Đồng Kỵ B. Châu Khê C. Phù Chẩn D. Từ Sơn
Câu 28 : Xã nào không thuộc huyện Từ Sơn?
A. Đồng Nguyên B. Dục Tú C. Đồng Quang D. Hơng Mạc
Câu 29: Những ý kiến thể hiện sự đối xử bình đẳng với phụ nữ là:
A. Trẻ em trai và gái có quyền đợc đối xử bình đẳng.
B. Con trai bao giờ cũng giỏi hơn con gái.
C. Làm việc nhà không chỉ là tránh nhiệm của mẹ, chị và em gái.
D. Chỉ nên cho con trai đi học.
E. Mọi chức vụ trong xã hội chỉ đàn ông mới đợc nắm giữ.
Câu 30: Em đồng ý với những ý kiến nào?
A. Tham gia xây dựng quê hơng là biểu hiện của tình yêu quê hơng.
B. Chỉ cần đóng góp nhiều tiền của là đã rất yêu quê hơng.
C. Giới thiệu quê hơng mình với những bạn bè khác.
D. Chỉ khi đi xa, sống xa quê hơng ta mới yêu quê hơng.
E. Yêu quê hơng ta phải bảo vệ cảnh quan quê hơng, bảo vệ các di tích lịch sử.
F. Chỉ cần xây dựng quê hơng tại nơi mình sinh sống.
Phần thi giao lu học sinh giỏi
Lớp 5 - Năm học 2009 - 2010
Câu 1: Tiếng Việt
Các từ: siêng năng, chăm chỉ, cần cù, chịu khó là:
A. từ đồng âm khác nghĩa B. từ đồng nghĩa C. từ nhiều nghĩa
ĐA:
Câu 2: Toán
Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
A. 3 B .
10
3
C.
100
3
D.
1000
3
ĐA: B
Câu3: Khoa học
Để làm cầu bắc qua sông, làm đờng ray tàu hoả ngời ta sử dụng vật liệu nào?
A. nhôm B. đồng C. thép D. gang
ĐA:
Câu 4: Tiếng Việt
Trong câu : " Ngồi vào bàn để bàn công việc". Từ "bàn" thứ hai là:
A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ D. Đại từ
ĐA: B
Câu 5: Địa
Bãi tắm nào sau đây ở gần Hà Nội nhất?
A. Sầm Sơn B. Nha Trang C. Mũi Né D. Vũng Tàu
ĐA: A
Câu 6: Toán
Trong 1 tháng nào đó có ngày đầu tháng là ngày thứ 2 và ngày cuối tháng cũng
là ngày thứ 2. Hỏi là tháng mấy?
A. tháng hai B. tháng t C. tháng bảy D. tháng chín
ĐA: A
Câu 7: Sử
Nguyên nhân quan trọng nhất quyết định thắng lợi của sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là:
A. Truyền thống yêu nớc của nhân dân
B. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
C. Tình đoàn kết chiến đấu của ba dân tộc Đông Dơng.
D. Sự giúp đỡ của các nớc anh em.
ĐA: B
Câu 8: Tiếng Việt
Những dòng nào là quan hệ từ chỉ mối quan hệ tăng tiến?
A. không những mà còn C tuy nhng
B. sao vậy D càng càng
ĐA: A
Câu 9: An toàn giao thông
Biển sau đây có tên gọi là gì? ( Giơ biển giao thông lên)
ĐA:
Câu 10: Toán
Trong hình sau có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 6 hình C. 18 hình
B. 9 hình D. 10 hình
ĐA: C
Câu 11: Khoa học
Loài vật nào dới đây đẻ nhiều con nhất trong một lứa?
A. mèo B. trâu C. voi D. chó E. ngựa G. lợn
ĐA:
Câu 12: Đạo đức
Giỗ Tổ Hùng Vơng đợc tổ chức ở đâu?
ĐA: Phú Thọ
Câu 13: Tiếng Việt
Cho các từ : tơi tốt, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, tơi tắn, hốt hoảng có bao nhiêu từ láy
trong các từ trên?
A. 4 từ B. 3 từ C. 2 từ
ĐA: B
Câu 14: Địa
Nhà máy thuỷ điện lớn nhất nớc ta hiện nay là:
A. Hoà Bình B. Thác Bà C. Trị An D. Y- a- ly
ĐA:
Câu 15: Mĩ thuật
Tranh Thiếu nữ bên hoa huệ của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân thuộc chất liệu:
A. Tranh sơn dầu B. Tranh bột màu. C. Tranh sáp màu
ĐA: Tranh sơn dầu.
Câu 16: Toán
23,5 x 4,63 = ( không cần thực hiện phép tính)
A. 1088,05 B. 108,805 C.10880,5 D.10,8805
ĐA: B
Câu 17: Hát nhạc
Điền từ còn thiếu trong câu hát sau:
"Nó hót le te mà nó bay vô nhà"
ĐA: la ta - Đây là câu hát trong bài Con chim hay hót của nhạc sĩ Phan Huỳnh
Điểu.
Câu 18: Tiếng Việt
Tìm từ trái nghĩa với từ " cứng" trong: Học lực loại cứng.
A. mềm B. dẻo C. rắn D. yếu
ĐA: D
Câu 19: Sử
Thành phố nêu cao tấm gơng " Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh " là:
A. Sài Gòn B. Hà Nội C. Đà Nẵng D. Cần Thơ
ĐA:
Câu 20: Toán
Hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích là :
A. 100cm
2
B. 400cm
2
C. 25cm
2
ĐA: C
Câu 21: Khoa học
Trong các nguồn năng lợng dới đây, nguồn năng lợng nào không phải là năng lợng
sạch?
A. năng lợng mặt trời B. năng lợng nớc chảy C. năng lợng gió
a D. Năng lợng từ than đá , xăng dầu , khí đốt
b ĐA:
Câu 22: Đạo đức
Em đồng ý với những hành vi nào sau đây?
A. Chào hỏi , xng hô lễ phép với ngời già.
B. Kể chuyện cho em nhỏ nghe.
C. Dùng hai tay khi đa vật gì đó cho ngời già.
D. Quát nạt em nhỏ.
E. Nhờng ghế cho ngời già và em nhỏ khi đi trên xe buýt.
F. Không đa các cụ già, em nhỏ khi qua đờng.
ĐA: A,B,C,E
Câu 23: Tiếng Việt
Tiếng chim lay động lá cành
Tiếng chim đánh thức chồi xanh dậy cùng
Theo em trong đoạn thơ trên, nhà thơ Định Hải đã sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì để miêu tả tiếng chim?
ĐA: Nhân hoá
Câu 24: Địa: Xã Hng Sn có diện tích là?
Câu 25: Tiếng Anh
Câu 26: Toán
Chu vi hình vuông A gấp 3 lần chu vi hình vuông B. Diện tích hình vuông A gấp
diện tích hình vuông B là:
A. 3 lần B. 4 lần C. 9lần D. 6 lần
ĐA: C
Câu 27: Sử
Nghề nào dới đây không có ở xã Châu Khê:
A.nghề rèn B.nghề nông C. nghề chài lới D.nghề dệt
ĐA: D
Câu 28: Đạo đức
Trang phục truyền thống của ngời phụ nữ Việt Nam là gì?
ĐA: áo dài Việt Nam - là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam, xuất hiện
từ thế kỷ 18. bộ áo dài làm cho ngời phụ nữ thêm duyên dáng.
Câu 29: Tiếng Việt
Cho các từ: hiếu thảo, can đảm, gan góc, thông minh, khéo léo, quả cảm, kiên c-
ờng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, lì lợm.
Có bao nhiêu từ gần nghĩa với " dũng cảm"
A. 3 từ B. 5 từ C. 6 từ D. 4 từ
ĐA:
Câu 30: Toán.
Giá hàng tháng 2 tăng 10% so với giá hàng tháng 1 nhng giá hàng tháng 3 lại
giảm 10% so với giá hàng tháng 2 . Nh vậy giá hàng tháng 3 so với tháng 1 :
A. Tăng 1% B. Giảm 1% C. Tăng 2% D. Giảm 2%
ĐA:
Bài khảo sát học sinh giỏi
Lớp 4 - Năm học : 2009 - 2010
Thời gian : 90 phút
Họ và tên:
Lớp
Trờng Tiểu học
I Phần Toán
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
12 tấn 7 kg= kg
A.1207kg B. 10207 kg C 12007kg D. 1270kg
Bài 2: Một hình thoi có diện tích là
8
3
m
2
và độ dài đờng chéo là
2
1
m. Độ dài đờng
chéo kia là:
A.
16
3
m B.
8
6
m C .
6
8
m D.
4
3
m
Bài 3: Trong các khoảng thời gian
5
1
giờ, 20 phút, 15 phút, 450 giây. Khoảng thời
gian nào ngắn nhất:
Bài 4: Thay các chữ a,b bởi các chữ số thích hợp để số 4a78b chia hết cho cả
2,3,5và 9
Bài 5: Cho dãy số:
49
17
;
68
17
;
36
63
;
91
49
;
1
0
những phân số không tối giản là:
A.
49
17
;
91
49
;
1
0
;
36
63
B.
49
17
;
68
17
;
1
0
;
91
49
C.
68
17
;
36
63
;
91
49
;
1
0
Bài 6:Quyển vở của Hạnh có 100 trang, Hạnh còn
5
3
số trang cha viết. Hỏi Hạnh đã
viết bao nhiêu trang?
A. 50 trang B. 40 trang C. 45 trang D. 60 trang
Bài 7: Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con hiện nay, biết 3 năm trớc tổng số tuổi của hai mẹ
con là 48 tuổi. Hỏi khi mẹ sinh con thì mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 33 tuổi B. 34 tuổi C. 35 tuổi D. 36 tuổi
Bài 8: Khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng:
Tỉ lệ bản đồ là 1:10000, mỗi độ dài tơng ứng với độ dài thật là:
A. 10m B. 100m C. 1m D. 1000m
Bài 9: Hai đội xe chở hàng. Đội 1 gồm 3 xe, mỗi xe chở 1 tấn 25 kg hàng.Đội 2
gồm 4 xe , mỗi xe chở 1 tấn 375 kg hàng. Trung bình mỗi xe đội 2 chở nhiều hơn
mỗi xe đội 1 bao nhiêu kg?
A.1075kg B. 175 kg C. 350 kg D 1350 kg
Bài 10:Biết tổng của 4 số liên tiếp là 100. Hãy tính tổng của cả dãy số
17 36 19
Tổng của dãy số là:
II Phần Tiếng Việt :
Bài 11:Xác định CN-VN của các câu dới đây
a) Mùa gặt trên quê hơng em đã bắt đầu.
b) Nó vui, nó phấn khởi, nó cảm thấy cuộc sống thật có ý nghĩa.
c) Ông trạng trẻ tuổi nhất nớc ta là Nguyễn Hiền.
Bài 12:Khoanh vào trớc ý đúng về bài văn miêu tả con vật :
a) Cần viết đủ 3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài
b) Có thể tả theo quá trình phát triển của loài vật
c) Tả hình dáng rồi đến hoạt động của con vật
Bài 13 : Điền dấu câu thích hợp vào
- Ôi nom chú chó con đến là xinh
- Con ngựa của ông ấy cao, to
- Không biết mấy giờ rồi
Bài 14: Khoanh vào trớc những từ cùng nghĩa với từ "anh hùng"
a) gan dạ c) gan lỳ e) dũng cảm
b) gan góc d) sợ sệt g) chai lì
Bài 15: Cho câu: "Tàu vào ăn than" Hãy chuyển thành
a) Câu hỏi:
b) Câu cảm:
c) Câu khiến:
Bài 16 Trong bài thơ "ChợTết"tia nắng có màu
gì?
Bài 17: Yếu trâu còn hơn khoẻ bò có nghĩa là:
A. Trâu khỏe hơn bò C. Yếu của ngời khoẻ còn hơn khoẻ của ngời yếu
B. Trâu yếu còn bò khoẻ D. Nam giới dù yếu cũng còn hơn phụ nữ khoẻ
Bài 18: Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào trong đoạn thơ dới đây