Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THI LAI LOP 10 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.99 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
I/ MỤC TIÊU:
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức của HS ở HK II.
- Rèn luyện tư duy trừu tượng, tính trung thực, kỷ luật.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Nội dung
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
mức độ
thấp
Vận
dụng
mức
độ cao
Tổng
Dấu của nhị thức bậc nhất 1
1.5
1
1.5
Dấu của tam thức bậc hai 1
2.0
1
2.0
Thống kê 1
1.5
1


1.5
Lượng giác 1
2.0
1
2.0
2.0
Các hệ thức trong tam giác và giải
tam giác
Phương trình đường thẳng 1
2
1
2
Phương trình đường tròn,E lip 1
1.0
1
1.0
Tổng 2

5.5
2

3.0
2

2.5
6
10.0
1
Đề 1:
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:

a(1.5đ). (x -3)(x-4) > 0; b(2đ)
2
2 3
0
1
x x
x
+ −
>
+
Câu 2:
a(1đ). Cho sin
α
=
4
5
với
2
π
α π
< <
. Tính cos
α
, tan
α
.
b(1đ). Chứng minh rằng:
4 4 2
sin os 2sin 1x c x x− = −
Câu 3: Thống kê khối lượng 50 củ khoai cho bởi bảng:

Khối lương khoai (g) Tần số Tần suất ( %)
150
155
160
165
170
3
12
19
10
6
Cộng 50 100( %)
a(0.5đ). Hãy điền giá trị vào cột tần suất
b(1đ). Lập công thức và tính số trung bình cộng, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn.
(Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có : A(-2; 4), B(5; 5), C(6;-2)
a(1đ). Viết phương trình tham số đường thẳng AB.
b(1đ). Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với AC.
c(1đ). Viết phương trình đường tròn có tâm G và tiếp xúc với đường thẳng d: 2x + y -3 = 0. (G là trọng tâm của
tam giác ABC)
Đề 2:
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
a(1.5đ). (x +5)(x-2) > 0; b(2đ)
2
5 6
0
1
x x
x
+ −

>
+
Câu 2:
a(1đ). Cho cos
α
= -
4
5
với
2
π
α π
< <
. Tính sin
α
, tan
α
b(1đ). Chứng minh rằng:
4 4 2
sin os 1 2 osx c x c x− = −
Câu 3: Thống kê khối lượng 50 củ khoai cho bởi bảng
Khối lương khoai
(g)
Tần số Tần suất ( %)
150
155
160
165
170
7

8
19
10
6
Cộng 50 100( %)
a(0.5đ). Hãy điền giá trị vào cột tần suất
b(1đ). Lập công thức và tính số trung bình cộng, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn.
(Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có : A(-2; 4), B(5; 5), C(6;-2)
a(1đ). Viết phương trình tham số đường thẳng AC.
b(1đ). Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua trung điểm I của BC và vuông góc với AB.
2
c(1đ). Viết phương trình đường tròn có tâm G và tiếp xúc với đường thẳng d: x + 2y -3 = 0. (G là trọng tâm của
tam giác ABC)
3
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1 ĐIỂM ĐỀ 2
Câu 1a.
Giải đúng nghiệm x = 3, x = 4
Lập đúng bxd
Kết luận đúng
Câu 1b.
Giải đúng nghiệm x = -3; -1;1
Lập đúng bxd
Kết luận đúng
0.5
0.5
0.5
0.75
0.75

0.5
Câu 1a.
Giải đúng nghiệm x = 3, x = 4
Lập đúng bxd
Kết luận đúng
Câu 1b.
Giải đúng nghiệm x = -3; -1;1
Lập đúng bxd
Kết luận đúng
Câu 2:
Lập luận đúng cos
α
= -3/5
Tính đúng tan
α
=- 4/3
0.5
0.5
Lập luận đúng cos
α
= -3/5
Tính đúng tan
α
=- 4/3
Câu 3:
VT = (sin
2
x + cos
2
x)(sin

2
x –
cos
2
x)
= 2sin
2
x – 1 = VP
0.5
0.5
Câu 3:
VT = (sin
2
x + cos
2
x)( cos
2
x
-sin
2
x)
= 1-2cos
2
x = VP
Câu 4:
a. Tính đúng tần suất:
6%; 24%; 38%; 12%
b. Tính đúng
x
=160.4

M
e
= 160
S
2
x
= 28.84
S
x
= 5.37
Câu 4:
a. Tính đúng tần suất:
14;16; 38; 20; 12.
b. Tính đúng
x
=160
M
e
= 160
S
2
x
= 35.05
S
x
= 5.92
Câu 4:
AB =
uuur
(7;1)

Đường thẳng AB qua A và
nhận
AB =
uuur
(7;1) vecto làm
VTCP
PTTS: .
2 7
4
x t
y t
= − +


= +

t
R∈
0.25đ
0.25
0.5
Câu 4:
AC =
uuur
(8;-6)
Đường thẳng AC qua A và
nhận
AC =
uuur
(8;-6)

vecto làm VTCP
PTTS: .
2 8
4 6
x t
y t
= − +


= −

t
R∈
4b. Trung điểm I của AB là:
I(3/2;9/2)
AC =
uuur
(8;-6).
Đường thẳng qua I vuông góc
AC nên nhận
AC =
uuur
(8;-6)
làm VTPT.
PTTQ:
0.25
0.25
0.5
4b. Trung điểm I của BC là:
I(11/2;3/2)

AB =
uuur
(7;1)
Đường thẳng qua I vuông góc
AC nên nhận
AC =
uuur
(8;-6)
làm VTPT
PTTQ:
c. Trọng tâm G(3;7/3)
Điều kiện tiếp xúc:
R = d(G;d) =
16 5
15
Viết được ptdt:
(x-3)
2
+ (y – 7/3)
2
= 256/45
0.25
0.25
0.5
c. Trọng tâm G(3;7/3)
Điều kiện tiếp xúc:
R = d(G;d) =
14 5
15
Viết được ptdt:

(x-3)
2
+ (y – 7/3)
2
= 196/45
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×