Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai kiem tra HSG lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.11 KB, 4 trang )

Tr ờng Tiểu học Thị Trấn Vạn Hà Thứ hai ngày 12 tháng 7 năm 2010
Bài kiểm tra
Môn:tiếng việt
Họ và tên: Lớp 1
Bài 1: Điền chữ ng hoặc ngh:
- iêm chỉnh; ay thẳng
- .on lành; ỉ ơi.
Bài 2: Điền tiếng xay hoặc say:
- bột xe.
- thóc rợu.
Bài 3: Trong bài thơ: ò ó o " câu thơ nào cho biết tiếng gà gáy báo hiệu trời sáng ?
a) Gọi ông trời nhô lên rửa mặt.
b) Giục quả na mở mắt tròn xoe.
c) Giục hàng tre đâm măng nhọn hoắt.
Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu thơ sau:
- Tre nhớ gió.
Bài 5: Âm: gh, k , ngh, thờng đứng trớc những âm nào ? Đánh dấu x vào
- e, ê, i
- a, o ,ô, ơ, u,
Bài 6: Hãy ghi lại đúng thứ tự các câu thơ trong bài thơ: " Hoa sen " và chép lại bài thơ
đó:
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng.
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùi
Trong đầm gì đẹp bằng sen.
Bài 7: Viết 1 câu chứa tiếng có vần: " uốc " hoặc vần " uốt ":
.
Thứ hai ngày 12 tháng 7 năm 2010
Bài kiểm tra
Môn:Toán
Họ và tên: Lớp 1


Bài 1: Viết các số: 25, 32, 57 vào ô trống thích hợp để đợc phép tính đúng:
+ = - =
+ = - =
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
4 8 2 5 2 5

- + +
7 6
-
3 4
4 3 7 5 8 4
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì:
- Chủ nhật tuần trớc là ngày
- Chủ nhật tuần sau là ngày
Bài 4: Đúng điền Đ, sai điền S:
23 24 6 78

+
46
+
5
+
52
+
3
69 74 58 108
Bài 5
a) Từ hai chữ số 6 và 8 viết đợc các số có hai chữ số là:
b) Từ hai chữ số 0 và 9 viết đợc các số có hai chữ số là:

Bài 6 : Viết số, chữ thích hợp vào ô trống:
Bài 7 : Điền số hoặc chữ số?
a) 9 < 21 3 > 38 25 < < 27
b) 10 + 6 = 6 + 18 - 3 - = 10 70 + 7 < < 70 + 9
Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
A C 3cm B
? cm
13cm
Bài giải



Chục
6
Đơn vị Viết số Đọc số
5
70
55
Năm mơi mốt
Bµi 9 : Khoanh vµo ch÷ ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng:
H×nh bªn cã:
a. 9 h×nh vu«ng.
b. 10 h×nh vu«ng.
c. 14 h×nh vu«ng.
Thứ ba ngày 14 tháng 7 năm 2010
Bài tập về nhà
Bài 1 Viết các số:
a.Gồm 1 chục và 5 đơn vị.
b. Gồm 3 chục và 4 đơn vị.
c.Gồm 8 chục và 0 đơn vị.

d.Gồm 7 chục và 9 đơn vị.
e.Gồm 5 chục và 3 đơn vị.
g.Gồm 2 chục và 6 đơn vị.
Bài 2:
- Số liền sau của số 19 là số nào?
- Số liền sau của số 39 là số nào?
- Số liền sau của số 9 là số nào?
- Số liền trớc của số 11 là số nào?
- Số liền trớc của số 91 là số nào?
- Số liền trớc của số 25 là số nào?
Bài 3: Nếu hôm nay là thứ 5 ngày 16 tháng 7 thì:
- Hôm qua là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
- Hôm kia là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
- Ngày mai là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
- Ngày kia là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
Bài 4. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:(Em vẽ hình vào vở).
a. 6 tam giác
b. 7 tam giác
c. 8 tam giác
d. 9 tam giác
e. 10 tam giác.
Bài 5. Điền dấu (+; - ) thích hợp vào ô trống.

14 3 2 = 15
15 2 3 = 16
14 4 1 = 19
17 3 1 = 13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×