Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giải cách khác đề ĐH KB 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.87 KB, 2 trang )

1
Giải cách khác vài câu
Câu I: 2)
PT hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng y = -2x +m là
( ) ( )
2
2 1
2 2 4 1 0 *
1
x
x m x m x m
x
+
= − + ⇔ + − + − =
+
(vì x = -1 không là nghiệm).PT (*) có
2
8 0,m m∆ = + > ∀
nên d luôn cắt (C) tại hai điểm
phân biệt A(x
A;
y
A
), B(x
B;
y
B
), Ta có:
( ) ( )
1
3 3 2 2 2 3


2
OAB A B B A A B B A
S x y x y x x m x x m

= ⇔ − = ⇔ − + − − + =
( ) ( )
2
2
2 3 12
A B A B
m x x m x x⇔ − = ⇔ − =
2
2
8
12
4
m
m
+
⇔ =

4 2 2
8 48 0 4 2m m m m⇔ + − = ⇔ = ⇔ = ±
Câu II : 2)
PT
2
3 1 6 3 14 8 0x x x x+ − − + − − =
, (điều kiện :
1
x 6

3
− ≤ ≤
) ⇔
2
3 1 4 1 6 3 14 5 0x x x x+ − + − − + − − =

3 15 5
( 5)(3 1) 0
3 1 4 1 6
x x
x x
x x
− −
+ + − + =
+ + + −
⇔ x – 5 = 0
hay
3 1
(3 1) 0
3 1 4 1 6
x
x x
+ + + =
+ + + −
(vô nghiệm) ⇔ x = 5
Câu V. Đặt t = ab + bc + ca, ta có: a
2
+ b
2
+ c

2
≥ ab + bc + ca
⇒ 1 = (a + b + c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2(ab + bc + ca) ≥ 3(ab + bc + ca)⇒ a
2
+ b
2
+ c
2
= 1 – 2t và
1
0
3
t≤ ≤
Theo B.C.S ta có : t
2
= (ab + bc + ca)
2
≤ 3(a
2
b
2
+ b

2
c
2
+ c
2
a
2
) ⇒ M ≥
2
3 2 1 2 ( )t t t f t+ + − =
f’(t) =
2
2 3
1 2
t
t
+ −

, f ’’(t) =
3
2
2
(1 2 )t


< 0, ∀t ∈
1
0,
3
 

 
 
⇒ f’(t) là hàm giảm.
1 11
'( ) '( ) 2 3
3 3
f t f≥ = −
> 0
⇒ f tăng ⇒ f(t) ≥ f(0) = 2, ∀t ∈
1
0,
3
 
 
 
⇒ M ≥ 2, ∀ a, b, c không âm thỏa a + b + c = 1. Khi a = b = 0 và c = 1 thì M = 2. Vậy min M = 2.
Câu VI .a. 1.
Vì C (-4; 1),
µ
A
vuông và phân giác trong , góc A là (d) : x + y – 5 = 0,
x
A
> 0 , Ta có cos(d; ox) =
2
1
suy ra góc giữa đt d với trục ox bằng 45
0
, mà góc giữa đt AC với đt d bằng 45
0

nên đt AC // ox suy ra đt AC có PT là
y = 1. Toạ độ của A là nghiệm của hệ PT x + y – 5 = 0
y = 1
⇒ A(4;1) ⇒ AC = 8 . Mà diện tích ∆ABC = 24 nên AB = 6. Mặt khác, AB vuông góc với AC nên AB vuông góc với trục ox, nên B (4; 7) .
Vậy phương trình của BC là:
6
1
8
4 −
=
+ yx
hay
01643 =+− yx
Câu VI.b.
1.
( )
2 2
2 2 2
: 1 3 2 1
3 2
x y
E c a b+ = ⇒ = − = − =
. Do đó F
1
(-1; 0); F
2
(1; 0); (AF
1
) có phương trình
3 1 0x y− + =

⇒ M
2
1;
3
 
 ÷
 
⇒ N
4
1;
3
 
 ÷
 

1
NA 1;
3
 
= −
 ÷
 
uuur
;
( )
2
F A 1; 3=
uuur

2

NA.F A 0=
uuur uuur
⇒ ∆ANF
2
vuông tại A nên đường tròn ngoại tiếp tam giác này có đường kính là F
2
N.
Do đó đường tròn có phương trình là :
2
2
2 4
( 1)
3
3
x y
 
− + − =
 ÷
 
Câu VII.b. H ệ PT

2
x x 2
log (3y 1) x
4 2 3y
− =


+ =



x
x x 2
3y 1 2
4 2 3y

− =


+ =



x
x x 2
2 1
y
3
4 2 3y

+
=



+ =


x
x x x 2

2 1
y
3
3(4 2 ) (2 1)

+
=



+ = +



x
x x
2 1
y
3
2.4 2 1 0

+
=



+ − =


x

x x
2 1
y
3
1
(2 1)(2 ) 0
2

+
=




+ − =



x
x
2 1
y
3
1
2
2

+
=





=



x 1
1
y
2
= −



=


2
A
B
C
(d)

×