sở giáo dục và đào tạo Kì THI TUYểN SINH vào lớp 10 THPT
Lạng sơn NăM học 2010 - 2011
đề chính thức MÔN THI: TON
Thi gian lm bi 120 phỳt, khụng k thi gian giao
Cõu 1 ( 3,0 im ).
a) Gii phng trỡnh: x
2
- 2x - 1 = 0
b) Gii h phng trỡnh:
5 2 8
2 5
x y
x y
=
+ =
c) Tớnh giỏ tr ca biu thc: A = -
2
2 ( 2 1)+
Cõu 2 ( 1,5 im ). Cho biu thc P =
1 1
1
1 1x x
+
Vi x 0, x 1 .
a) Rỳt gn P
b) Tỡm tt c cỏc s nguyờn x P l mt s nguyờn.
Cõu 3 ( 1,5 im ).
Cho phng trỡnh bc hai: x
2
- 2(m +2)x + 2m + 3 = 0 ( m l tham s)
a) Chng minh rng phng trỡnh luụn cú nghim vi mi m.
b) Gi x
1
, x
2
l cỏc nghim ca phng trỡnh. Chng minh rng:
x
1
(2 - x
2
) + x
2
(2 - x
1
) = 2 .
Cõu 4 ( 3 im ) Cho tam giỏc u ABC cú ng cao AH (H thuc BC). Trờn cnh
BC ly im M ( M khụng trựng vi B , C, H). Gi P v Q ln lt l hỡnh chiu
vuụng gúc ca M trờn hai cnh AB v AC.
a) Chng minh rng 5 im A, P, H, M, Q cựng nm trờn mt ng trũn tõm O.
b) Chng minh rng tam giỏc OHQ u. T ú hóy suy ra OH vuụng gúc vi PQ.
c) Chng minh rng MP + MQ = AH.
Cõu 5 (1 im). Cho hai s thc dng x, y tha món 4xy = 1.
Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc: A =
2 2
2 2 12x y xy
x y
+ +
+
Chỳ ý: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H tờn thớ sinh. SBD .
ĐÁP ÁN
Câu 1 ( 3,0 điểm ).
a) x
2
- 2x - 1 = 0
Δ
’
= 1
2
- (-1) =2 > 0
’
∆
=
2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x
1
= 1 +
2
x
2
= 1 -
2
b)
5 2 8 5 2 8 9 18 2
2 5 4 2 10 5 2 8 1
x y x y x x
x y x y x y y
− = − = = =
⇔ ⇔ ⇔
+ = + = − = =
c) A = -
2
2 ( 2 1)+ −
=
2 2 1 2 2 1 1− + − = − + − = −
Câu 2 ( 1,5 điểm ). P =
1 1
1
1 1x x
− −
− +
Với x ≥ 0, x ≠ 1 .
a)
1 1 1 ( 1) ( 1)( 1) 1 1 1 3
1
1 1
1 1 ( 1)( 1)
x x x x x x x x
P
x x
x x x x
+ − − − − + + − + − + +
= − − = =
− +
− + − +
b) Ta có
3
1
x
x
+
+
=
( 1) 2 2
1
1 1
x
x x
+ +
= +
+ +
Để P nguyên thì
2
1x +
nguyên, tức là x + 1
∈
Ư (2)
Ư (2) = {-1; -2; 1; 2}
Hay
1 1 2( )
1 2 3( )
1 1 0( )
1 2 1( )
x xĐKXĐ
x xĐKXĐ
x x TM
x xĐKXĐ
+ = − = − ∉
+ = − = − ∉
⇔
+ = =
+ = = ∉
Vậy với x = 0 thì P là một số nguyên.
Câu 3 ( 1,5 điểm ).
Cho phương trình bậc hai: x
2
- 2(m +2)x + 2m + 3 =0 ( m là tham số)
a) Ta có Δ’ = (m + 2)
2
- (2m + 3)
= m
2
+ 4m + 4 - 2m - 3
= m
2
+ 2m +1
= (m + 1)
2
≥ 0 với mọi m
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
b) Theo Vi et: x
1
+ x
2
= 2(m + 2)
x
1.
x
2
= 2m +3
Ta có x
1
(2 - x
2
) + x
2
(2 - x
1
)
2 x
1
- x
1.
x
2
+ 2 x
2
- x
1.
x
2
= 2(x
1
+ x
2
) - 2 x
1.
x
2
= 2(x
1
+ x
2
) - 2 x
1.
x
2
= 2. 2(m + 2) - 2. (2m +3)
= 4m + 8 - 4m - 6
= 2
ĐPCM
Câu 4 ( 3 điểm )
a) A, P, M, H, Q cùng thuộc đường tròn đường kínhAM, tâm O; trung điểm AM.
b) Xét (O) có
· ·
0
30PAH HAQ= =
suy ra
·
·
0
60PHO HOQ= =
( góc ở tâm)
PH = HQ = OP = OQ
Tứ giác PHOQ là hình thoi.
c) PQ min PI min
Mà PI = PO
3 3
2 4
AM
=
min AM min M trùng H.
Lúc đó PQ =
3
4
AM
=
3 3 3
4.2 8
a a
=
Câu 5 (1 điểm). Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4xy = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =
2 2
2 2 12x y xy
x y
+ +
+
Ta có A =
2
2 2 2 2 2
2 ( ) 2 3
2 2 3.4 2 2 3 2.( ) 4 3
x y xy
x y xy x y x y xy
x y x y x y x y
+ − +
+ + + + + − +
= = =
+ + + +
2
2 2 2 2
2. ( ) 1
2.( ) 1 3 2.( ) 1 3 2.( ) 2 2( ) 2
x y
x y x y x y x y
x y x y x y x y x y
+ +
+ − + + − + + + + +
= = = = =
+ + + + +
2
2( )x y
x y
= + +
+
=
1
2 ( )x y
x y
+ +
+
Xét
1
( )x y
x y
+ +
+
Áp dụng Cosi cho 2 số (x+y) và (
1
x y+
) ta có:
(x+y) + (
1
x y+
) ≥ 2
( )
1
x y .( )
x y
+
+
= 2
Do đó: A =
1
2 ( )x y
x y
+ +
+
≥ 4
Vậy Min A = 4 (x+y) = (
1
x y+
)
(x+y)
2
=1
x + y = ±1
Kết hợp với điều kiện 4xy = 1 ta được x = y = -
1
2
x = y =
1
2