SỞ GD- Đ T Bình Phước
Trung Tâm GD TX Phước Long
HÏọ và Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lơp: . . . . . . Môn Thi:TOÁN Lớp 10
Thời Gian: 90 phút (không kể phát đề )
ĐỀ 1:
Điểm Giám Thò 1 Giám Thò 2
A .PHẦN TRẮC NGHIỆM : 2 điểm ( Mỗi câu làm đúng 0.25 điểm )
Hãy khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau:
Câu 1 : nghiệm của phương trình :
2
x
2
- (1+
22
) x +1+
2
=0 là :
∞
A . 1 và
2
B. 1 và
2
+1
C. 1 và
2
21+
D. 1 và 1+2
2
Câu 2 . Đònh m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt :
(m +1) x
2
+2 (m+3 ) x + (m-2) =0
A. m> -
7
11
; m# -1 B . m >
5
11
C . m<
5
11
;m# -1 D. m< -
7
11
Câu 3. Nghiệm bất phương trình :
0
4
32
2
>
−
−
x
x
là :
A . (
2;−∞−
)
∪
(
2;
3
2
) B . (-2 ;
2
3
)
;2(∪
∞
)
C . (-
( )
∞∪∞ ;2)
2
3
;
D .
( ) ( )
∞∪−∞− ;22;
Câu 4 . Nghiệm bất phương trình :
0
4
532
2
2
<
−
−+
x
xx
là:
A .
( ) ( )
∞∪−∪
−∞−
;21;2
2
5
;
B .
( )
2;12;
2
5
∪
−−
.
C .
( )
1;2
2
5
;
−∪
−∞−
C .
( )
∞∪
−−
;22;
2
5
Câu 5. Với giá trò nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
(m-3)x
2
+2(m-2)x +(m-1) =0
A .
( )
3;1
B.
( )
1;∞−
C.
( )
∞;3
D.
( )
∞∞− ;
Câu 6.Toạ độ nào là toạ độ vec tơ chỉ phương của đường thẳng: 2x-3y+4=0
A .
( )
3;2 −
B.
( )
3;2
C.
( )
2;3
D.
( )
2;3 −
Câu7. Cho phương trình đường tròn : x
2
+y
2
-4x + 6y -12=0.Giá trò nào là tâm và bán
kính của đường tròn:
A . I(-2;3) R=5 B. I(2;-3);R=25
C. I(2;3) ;R=25 D. I(2;-3) ;R=5
Câu .8.Cho elip có phương trình :
1
49
22
=+
yx
Độ dài hai trục ,tiêu cư ïcủa(E)
A . 2a = 6 ; 2b = 4 ; 2c =10 B. 2a = 6 ; 2 b = 4 ; 2c =
52
C . 2a = 4 ; 2b = 6 ; 2c= 5 D. 2a = 4 ; 2 b =6; 2c = 2
5
B PHẦN TỰ LUẬN ( 8điểm)
Câu1 : (2, 5 điểm)
Điểm thi Học kỳ I Môn Toán lớp 10 được cho theo bảng sau :
2 3 4 7 3 5 8 2 4 3
5 7 8 4 6 7 2 4 8 5
3 2 5 7 8 8 4 6 2 7
a. Hãy nêu dấu hiệu điều tra
b. Lập bảng phân bố tần số ,tần suất.
c. Vẽ đồ thò hình cột tần suất
d. Tìm số trung bình cộng , số trung vò ,mốt ,của các số liệu thống kê .
Câu 2 (2 điểm)
Cho Sin a=
5
4
Với (
)
2
π
π
≤≤ a
.Tính Cos a ; Tan a ;Cot a
Câu 3 (1điểm)
Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau
a.Đi qua điểm A(1 ;-3 ) có véctơ chỉ phương
)5;4( −
→
u
b .Đi qua điểm B(1 ;-3 ) có véctơ pháp tuyến
)3;4(−
→
n
Câu 4 (2,5 điểm )
Cho đường tròn (C ) có phương trình :x
2
+ y
2
- 2x -6y -3 = 0
a. Xác đònh tọa độ tâm và bán kính của đường tròn ( C) .
b. Chứng tỏ rằng điểm A ( 4:1) thuộc (C ) .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại A .
. . . . .
. . . . .
SỞ GD- Đ T Bình Phước
Trung Tâm GD TX Phước Long
HÏọ và Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lơp: . . . . . . Môn Thi:TOÁN Lớp 10
Thời Gian: 90 phút (không kể phát đề )
ĐỀ 2:
Điểm Giám Thò 1 Giám Thò 2
A .PHẦN TRẮC NGHIỆM : 2 điểm ( Mỗi câu làm đúng 0.25 điểm )
Hãy khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau:
Câu 1. Nghiệm bất phương trình :
0
4
32
2
>
−
−
x
x
là :
A . (
2;−∞−
)
∪
(
2;
3
2
) B . (-2 ;
2
3
)
;2(∪
∞
)
C . (-
( )
∞∪∞ ;2)
2
3
;
D .
( ) ( )
∞∪−∞− ;22;
Câu 2.Toạ độ nào là toạ độ vec tơ chỉ phương của đường thẳng: 2x-3y+4=0
A .
( )
3;2 −
B.
( )
3;2
C.
( )
2;3
D.
( )
2;3 −
Câu 3 .Cho elip có phương trình :
1
49
22
=+
yx
Độ dài hai trục ,tiêu cư ïcủa(E)
A . 2a = 6 ; 2b = 4 ; 2c =10 B. 2a = 6 ; 2 b = 4 ; 2c =
52
C . 2a = 4 ; 2b = 6 ; 2c= 5 D. 2a = 4 ; 2 b =6; 2c = 2
5
Câu 4 : nghiệm của phương trình :
2
x
2
- (1+
22
) x +1+
2
=0 là :
∞
A . 1 và
2
B. 1 và
2
+1
C. 1 và
2
21+
D. 1 và 1+2
2
Câu 5 . Đònh m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt :
(m +1) x
2
+2 (m+3 ) x + (m-2) =0
A. m> -
7
11
; m# -1 B . m >
5
11
C . m<
5
11
;m# -1 D. m< -
7
11
Câu 6 . Nghiệm bất phương trình :
0
4
532
2
2
<
−
−+
x
xx
là:
A .
( ) ( )
∞∪−∪
−∞−
;21;2
2
5
;
B .
( )
2;12;
2
5
∪
−−
C .
( )
1;2
2
5
;
−∪
−∞−
C .
( )
∞∪
−−
;22;
2
5
Câu 7. Với giá trò nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
(m-3)x
2
+2(m-2)x +(m-1) =0
A .
( )
3;1
B.
( )
1;∞−
C.
( )
∞;3
D.
( )
∞∞− ;
Câu8. Cho phương trình đường tròn : x
2
+y
2
- 4x +6y -12 =0.Giá trò nào là tâm và bán
kính của đường tròn:
A . I(-2;3) R=5 B. I(2;-3);R=25
C. I(2;3) ;R=25 D. I(2;-3) ;R=5
B PHẦN TỰ LUẬN ( 8điểm)
Câu1 : (2, 5 điểm)
Điểm thi Học kỳ I Môn Toán lớp 10 được cho theo bảng sau :
2 3 4 7 3 5 8 2 4 3
5 7 8 4 6 7 2 4 8 5
3 2 5 7 8 8 4 6 2 7
a. Hãy nêu dấu hiệu điều tra
b. Lập bảng phân bố tần số ,tần suất.
c. Vẽ đồ thò hình cột tần suất
d. Tìm số trung bình cộng , số trung vò ,mốt ,của các số liệu thống kê .
Câu 2 (2 điểm)
Cho Sin a=
5
4
Với (
)
2
π
π
≤≤ a
.Tính Cos a ; Tan a ;Cot a
Câu 3 (1điểm)
Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau
a.Đi qua điểm A(1 ;-3 ) có véctơ chỉ phương
)5;4( −
→
u
b .Đi qua điểm B(1 ;-3 ) có véctơ pháp tuyến
)3;4(−
→
n
Câu 4 (2,5 điểm )
Cho đường tròn (C ) có phương trình :x
2
+ y
2
- 2x -6y -3 = 0
a. Xác đònh tọa độ tâm và bán kính của đường tròn ( C) .
b. Chứng tỏ rằng điểm A ( 4:1) thuộc (C ) .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại A .
. . . . .
. . . . .
SỞ GD- Đ T Bình Phước
Trung Tâm GD TX Phước Long
HÏọ và Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lơp: . . . . . . Môn Thi:TOÁN Lớp 10
Thời Gian: 90 phút (không kể phát đề )
ĐỀ 3:
Điểm Giám Thò 1 Giám Thò 2
A .PHẦN TRẮC NGHIỆM : 2 điểm ( Mỗi câu làm đúng 0.25 điểm )
Hãy khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau:
Câu 1. Với giá trò nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
(m-3)x
2
+2(m-2)x +(m-1) =0
A .
( )
3;1
B.
( )
1;∞−
C.
( )
∞;3
D.
( )
∞∞− ;
Câu 2. Cho elip có phương trình :
1
49
22
=+
yx
Độ dài hai trục ,tiêu cư ïcủa(E)
A . 2a = 6 ; 2b = 4 ; 2c =10 B. 2a = 6 ; 2 b = 4 ; 2c =
52
C . 2a = 4 ; 2b = 6 ; 2c= 5 D. 2a = 4 ; 2 b =6; 2c = 2
5
Câu 3 . Nghiệm bất phương trình :
0
4
532
2
2
<
−
−+
x
xx
là:
A .
( ) ( )
∞∪−∪
−∞−
;21;2
2
5
;
B .
( )
2;12;
2
5
∪
−−
C .
( )
1;2
2
5
;
−∪
−∞−
C .
( )
∞∪
−−
;22;
2
5
Câu 4 .Toạ độ nào là toạ độ vec tơ chỉ phương của đường thẳng: 2x-3y+4=0
A .
( )
3;2 −
B.
( )
3;2
C.
( )
2;3
D.
( )
2;3 −
Câu 5 : nghiệm của phương trình :
2
x
2
- (1+
22
) x +1+
2
=0 là :
∞
A . 1 và
2
B. 1 và
2
+1
C. 1 và
2
21+
D. 1 và 1+2
2
Câu 6 . Đònh m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt :
(m +1) x
2
+2 (m+3 ) x + (m-2) =0
A. m> -
7
11
; m# -1 B . m >
5
11
C . m<
5
11
;m# -1 D. m< -
7
11
Câu 7. Nghiệm bất phương trình :
0
4
32
2
>
−
−
x
x
là :
A . (
2;−∞−
)
∪
(
2;
3
2
) B . (-2 ;
2
3
)
;2(∪
∞
)
C . (-
( )
∞∪∞ ;2)
2
3
;
D .
( ) ( )
∞∪−∞− ;22;
Câu 8. Cho phương trình đường tròn : x
2
+y
2
- 4x + 6y -12 =0.Giá trò nào là tâm và bán
kính của đường tròn:
A . I(-2;3) R=5 B. I(2;-3);R=25
C. I(2;3) ;R=25 D. I(2;-3) ;R=5
B PHẦN TỰ LUẬN ( 8điểm)
Câu1 : (2, 5 điểm)
Điểm thi Học kỳ I Môn Toán lớp 10 được cho theo bảng sau :
2 3 4 7 3 5 8 2 4 3
5 7 8 4 6 7 2 4 8 5
3 2 5 7 8 8 4 6 2 7
a. Hãy nêu dấu hiệu điều tra
b. Lập bảng phân bố tần số ,tần suất.
c. Vẽ đồ thò hình cột tần suất
d. Tìm số trung bình cộng , số trung vò ,mốt ,của các số liệu thống kê .
Câu 2 (2 điểm)
Cho Sin a=
5
4
Với (
)
2
π
π
≤≤ a
.Tính Cos a ; Tan a ;Cot a
Câu 3 (1điểm)
Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau
a.Đi qua điểm A(1 ;-3 ) có véctơ chỉ phương
)5;4( −
→
u
b .Đi qua điểm B(1 ;-3 ) có véctơ pháp tuyến
)3;4(−
→
n
Câu 4 (2,5 điểm )
Cho đường tròn (C ) có phương trình :x
2
+ y
2
- 2x -6y -3 = 0
a. Xác đònh tọa độ tâm và bán kính của đường tròn ( C) .
b. Chứng tỏ rằng điểm A ( 4:1) thuộc (C ) .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại A .
. . . . .
. . . . .
SỞ GD- Đ T Bình Phước
Trung Tâm GD TX Phước Long
HÏọ và Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lơp: . . . . . . Môn Thi:TOÁN Lớp 10
Thời Gian: 90 phút (không kể phát đề )
ĐỀ 4:
Điểm Giám Thò 1 Giám Thò 2
A .PHẦN TRẮC NGHIỆM : 2 điểm ( Mỗi câu làm đúng 0.25 điểm )
Hãy khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho phương trình đường tròn : x
2
+y
2
-4x+6y-12=0.Giá trò nào là tâm và bán
kính của đường tròn:
A . I(-2;3) R=5 B. I(2;-3);R=25
C. I(2;3) ;R=25 D. I(2;-3) ;R=5
Câu 2. Với giá trò nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
(m-3)x
2
+2(m-2)x +(m-1) =0
A .
( )
3;1
B.
( )
1;∞−
C.
( )
∞;3
D.
( )
∞∞− ;
Câu 3 : nghiệm của phương trình :
2
x
2
- (1+
22
) x +1+
2
=0 là :
∞
A . 1 và
2
B. 1 và
2
+1
C. 1 và
2
21+
D. 1 và 1+2
2
Câu 4 .Toạ độ nào là toạ độ vec tơ chỉ phương của đường thẳng: 2x-3y+4=0
A .
( )
3;2 −
B.
( )
3;2
C.
( )
2;3
D.
( )
2;3 −
Câu 5 .Cho elip có phương trình :
1
49
22
=+
yx
Độ dài hai trục ,tiêu cư ïcủa(E)
A . 2a = 6 ; 2b = 4 ; 2c =10 B. 2a = 6 ; 2 b = 4 ; 2c =
52
C . 2a = 4 ; 2b = 6 ; 2c= 5 D. 2a = 4 ; 2 b =6; 2c = 2
5
Câu 6 . Nghiệm bất phương trình :
0
4
532
2
2
<
−
−+
x
xx
là:
A .
( ) ( )
∞∪−∪
−∞−
;21;2
2
5
;
B .
( )
2;12;
2
5
∪
−−
C .
( )
1;2
2
5
;
−∪
−∞−
C .
( )
∞∪
−−
;22;
2
5
Câu 7. Nghiệm bất phương trình :
0
4
32
2
>
−
−
x
x
là :
A . (
2;−∞−
)
∪
(
2;
3
2
) B . (-2 ;
2
3
)
;2(∪
∞
)
C . (-
( )
∞∪∞ ;2)
2
3
;
D .
( ) ( )
∞∪−∞− ;22;
Câu 8 . Đònh m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt :
(m +1) x
2
+2 (m+3 ) x + (m-2) =0
A. m> -
7
11
; m# -1 B . m >
5
11
C . m<
5
11
;m# -1 D. m< -
7
11
B PHẦN TỰ LUẬN ( 8điểm)
Câu1 : (2, 5 điểm)
Điểm thi Học kỳ I Môn Toán lớp 10 được cho theo bảng sau :
2 3 4 7 3 5 8 2 4 3
5 7 8 4 6 7 2 4 8 5
3 2 5 7 8 8 4 6 2 7
a. Hãy nêu dấu hiệu điều tra
b. Lập bảng phân bố tần số ,tần suất.
c. Vẽ đồ thò hình cột tần suất
d. Tìm số trung bình cộng , số trung vò ,mốt ,của các số liệu thống kê .
Câu 2 (2 điểm)
Cho Sin a=
5
4
Với (
)
2
π
π
≤≤ a
.Tính Cos a ; Tan a ;Cot a
Câu 3 (1điểm)
Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau
a.Đi qua điểm A(1 ;-3 ) có véctơ chỉ phương
)5;4( −
→
u
b .Đi qua điểm B(1 ;-3 ) có véctơ pháp tuyến
)3;4(−
→
n
Câu 4 (2,5 điểm )
Cho đường tròn (C ) có phương trình :x
2
+ y
2
- 2x -6y -3 = 0
a. Xác đònh tọa độ tâm và bán kính của đường tròn ( C) .
b. Chứng tỏ rằng điểm A ( 4:1) thuộc (C ) .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại A .
. . . . .
. . . . .