Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2009-2010
Môn: Hoá học lớp 8
Thời gian: 150 phút
Câu 1.(2 điểm)
1.Có 5 lọ hoá chất riêng biệt đựng các chất lỏng sau : nớc,rợu etylic,dung dịch
HCl, dung dich NaOH,dung dịch Ca(OH)
2
. Trình bày phơng pháp hoá học để
nhận biết mỗi chất trong các lọ trên.
2.Hoàn thành các phơng trình hoá học biểu diễn cho những phản ứng hoá học
sau :
a) Fe
x
O
y
+ H
2
0
t
Fe + H
2
O
b) Fe
2
O
3
+ CO
0
t
Fe
3
O
4
+ CO
2
c) FeS
2
+ O
2
0
t
Fe
2
O
3
+ SO
2
Câu 2.(1,5 điểm)
Từ các chất KMnO
4
, Fe, Cu, HCl điều chế các chất cần thiết để thực hiện biến
đổi :
a) Cu
CuO
Cu
b) Fe
Fe
3
O
4
Fe
Câu 3: (2điểm)
a)Dựa vào hoá trị của các nguyên tố hãy cho biết công thức hoá học nào đúng ,
công thức hoá học nào sai ? Hãy sửa lại các công thức sai cho đúng.
Fe
2
O
3
, CO
3
, AlS, N
2
O
5
, HCl
3
, NO
3
.
b)Nung 16 gam một loại đá vôi có thành phần chính là CaCO
3
thu đợc 4,48 gam
CaO.Tính độ tinh khiết của đá vôi,biết hiệu suất phản ứng nung vôi là80%.
Câu 4:(1,5 điểm)
a) Tính số mol phân tử CO
2
cần lấy để có 1,5.10
23
phân tử CO
2
.Phải lấy bao
nhiêu lít CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn để có số phân tử CO
2
nh trên.
b)Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 6,3 gam axit nitric (HNO
3
)
c)Cô cạn 160 gam dung dịch CuSO
4
10% đến khi tổng số nguyên tử trong dung
dịch chỉ còn một nửa so với ban đầu thì dừng lại .Tìm khối lợng nớc bay ra.
Câu 5:(1điểm)
Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm CO và H
2
d đi qua một ống sứ đựng
16,8 hỗn hợp 2 oxit CuO, Fe
3
O
4
nung nóng ,tới phản ứng hoàn toàn .Sau phản
ứng thu đợc m gam chất rắn và một hỗn hợp B gồm khí và hơi nớc nặng hơn khối
lợng của hỗn hợp A là 0,32gam.Tính giá trị của V và m
Câu 6:(1 điểm)
Độ tan của CuSO
4
ở 85
0
C và 12
0
C lần lợt là 87,7 gam và 35,5 gam.Khi làm lạnh
1887 gam dung dịch bão hoà CuSO
4
từ 85
0
C xuống 12
0
C thì có bao nhiêu gam
tinh thể CuSO
4
.5H
2
O tách ra khỏi dung dịch.
Câu 7: (1 điểm)
Cho hỗn hợp X gồm 13 gam Zn và 4,8 gam Mg vào một dung dịch chứa 0,6 mol
axit clohiđric thu đợc dung dịch A và V lít khí B ở điều kiện tiêu chuẩn.
a)Tính giá trị của V,biết trong hai kim loại trên thì Mg tham gia phản ứng trớc .
b)Trong thí nghiệm trên nếu dùng 0,8 mol axit clohiđric thì giá trị của V bằng
bao nhiêu. Tính khối lợng các chất trong dung dịch A ở thí nghiệm này.
(Cho H=1, C=12,N=14,O=16,S =32, Cl =35,5, Ca =40 ,Fe =56, Cu =64 ,Zn=65)
Hớng dẫn chấm môn hoá học 8
Câu 1 :
1. Chọn đúng thuốc thử : chẳng hạn :quỳ tím,khí CO
2
.
Trình bày đúng và hợp lí nhận ra mỗi chất cho : 0,25 đ x 5 = 1,25 đ.
Chẳng hạn :
-Lấy ở mỗi lọ một lợng nhỏ hoá chất ra các ống nghiệm riêng rẽ và đánh số
tơng úng với các lọ.
- Cho quỳ tím vào hoá chất trong mỗi ống nghiệm .
+Nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ là HCl
+Nếu quỳ tím chuyển sang màu xanh là NaOHvà Ca(OH)
2
(nhóm 1)
+Nếu quỳ tím không chuyển màu là nớc và rợu etylic (nhóm 2)
-Sục khí CO
2
vào các dung dịch trong nhóm 1,dung dịch nào có kết tủa trắng
là Ca(OH)
2
,dung dịch còn lại trong nhóm là NaOH.
-Đốt hai chất lỏng trong nhóm 2 chất lỏng nào cháy đợc là rợu etylic,chất
không cháy đợc là nớc .
2.Hoàn thành đúng mỗi phơng trình hoá học biểu diễn cho mỗi phản ứng hoá
học cho: 0,25 đ x 3 = 0,75 đ :
a) Fe
x
O
y
+ yH
2
0
t
x Fe +y H
2
O
b)3 Fe
2
O
3
+ CO
0
t
2Fe
3
O
4
+ CO
2
c) 4FeS
2
+ 11O
2
0
t
2
Fe
2
O
3
+8 SO
2
Câu 2:
Viết đúng mỗi PTHH biểu diễn phản ứng hoá học điều chế O
2
và H
2
cho:
0,25 đ x 2 = 0,5 đ.
Chọn chất hợp lý và viết đúng mỗi PTHH thực hiện mỗi chuyển đổi cho:
0,25 đ x 4 = 1đ.
2KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
2Cu +O
2
0
t
2CuO
CuO + H
2
0
t
Cu +H
2
O
3Fe +2O
2
Fe
3
O
4
Fe
3
O
4
+ 4H
2
0
t
3Fe + 4 H
2
O
Câu 3:
a) - Chọn đúng các công thức hoá học đúng :
Fe
2
O
3
, N
2
O
5
cho : (0,25 đ)
- Chọn đúng các công thức hoá học sai :
CO
3
, AlS, HCl
3
, NO
3
cho; (0,25 đ)
Chọn không đúng không cho điểm
- Sửa đúng mỗi công thức sai cho : 0,25 đ x 4 = 1 đ
b) số mol CaO = 4,48 : 56 = 0,08 mol
PTHH : CaCO
3
0
t
CaO + CO
2
Theo PT(mol) 1 1
Theo bài (mol) 0,08 0,08
Theo PTHH : số mol CaCO
3
= số mol CaO = 0,08 mol
Do hiệu suất phản ứng chỉ đạt 80% nên số mol CaCO
3
cần dùng là:
( 0,08 x100) : 80 = 0,1 mol. ( 0,25 đ )
Độ tinh khiết =
16
%1001001,0 xx
=62,5% ( 0,25 đ)
Câu 4:
a) Số mol CO
2
=
23
23
106
105,1
x
x
=0,25 mol (0,25 đ)
Thể tích CO
2
ở đktc : V = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít (0,25 đ)
b)Số nguyên tử có trong 6,3 gam HNO
3
=
63
10653,6
23
xxx
=3x10
23
( 0,25 đ)
c)Khối lợng CuSO
4
= 16 gam n = 0,1 mol.Khối lợng H
2
O = 144 gam
n = 8 mol .Vì 1 phân tử CuSO
4
chứa 6 nguyên tử 0,1 mol CuSO
4
chứa 0,6
mol nguyên tử.Vì 1 phân tử H
2
O chứa 3 nguyên tử 8 mol H
2
O chứa 24 mol
nguyên tử.Tổng số mol nguyên tử trớc khi cô cạn :0, 6 + 24 = 24,6 mol
Tổng số mol sau khi cô cạn 24,6: 2 = 12,3
Số mol nguyên tử giảm đi do H
2
O bay hơi
Gọi khối lợng H
2
O bay hơi là x gam.Có 3x/18 mol nguyên tử bị bay hơi
12,3 = 3x/18 x = 73,8 g (0,75 đ)
Câu 5:
Các PTHH:
Fe
3
O
4
+4 CO
o
t
3FeO +4 CO
2
(1)
Fe
3
O
4
+4 H
2
o
t
3 Fe + 4H
2
O (2)
CuO +CO
o
t
Cu + CO
2
(3)
CuO + H
2
o
t
Cu + H
2
O (4)
Khối lợng hỗn hợp khí B tạo thành nặng hơn khối lợng khí A ban đầu chính là
khối lợng nguyên tử oxi trong các oxit .Do vây.
m
O
= 0,32 gam.
O
0,32
n 0,02 mol
16
= =
( )
2
CO H
n n 0,02 mol+ =
.
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng ta có:
m
oxit
= m
chất rắn
+ 0,32
16,8 = m + 0,32
m = 16,48 . ( 0,5 đ. )
2
hh (CO H )
V 0,02 22,4 0,448
+
= ì =
lớt. ( 0,5 đ)
Câu 6:
85
0
C,
4
CuSO
T =
87,7gam 187,7 gam ddbh cú 87,7 gam CuSO
4
+ 100g H
2
O
1887g 887gam CuSO
4
+1000g H
2
O
Gi x l s mol CuSO
4
.5H
2
O tỏch ra
khi lng H
2
O tỏch ra : 90x (gam)
Khi lng CuSO
4
tỏch ra : 160x( gam)
Ở 12
0
C,
4
CuSO
T =
35,5 nên ta có phương trình :
887 160x 35,5
1000 90x 100
−
=
−
giải ra x = 4,08
mol
Khối lượng CuSO
4
.5H
2
O kết tinh : 250 × 4,08 =1020 gam (1d)
C©u 7:
a) Sè mol Mg = 4,8 : 24 = 0,2 mol
Sè mol Zn = 13 : 65 = 0,2 mol.
TN1: Khi dïng 0,6 mol HCl .
PTHH: Mg + 2HCl
→
MgCl
2
+ H
2
(1)
b® 0,2 mol 0,6 mol
p 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol
sau p 0 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
PTHH: Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
(2)
b® 0,2 mol 0,2 mol
p 0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1 mol
sau p 0,1 mol 0 mol 0,1 mol 0,1 mol
từ PTHH (1,2) ⇒ KhÝ B lµ H
2
⇒ V
B
= 0,3 x 22,4 = 6,72 lÝt (0,5 ®)
b)TN2: Khi dïng 0,8 mol HCl.
PTHH: Mg + 2HCl
→
MgCl
2
+ H
2
(1)
b® 0,2 mol 0,8 mol
p 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol
sau p 0 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol
PTHH: Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
(2)
b® 0,2 mol 0,4 mol
p 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol
sau p 0 mol 0 mol 0,2 mol 0,2 mol
từ PTHH (1,2) ⇒ KhÝ B lµ H
2
⇒ V
B
= 0,4 x 22,4 = 8,96 lÝt (0,25 ®)
dd A gåm : ZnCl
2
: 0,2 mol vµ MgCl
2
0,2 mol
⇒ m
ZnCl2
= 0,2 x 136 = 27,2 gam
m
MgCl2
= 0,2 x 95 = 19 gam (0,25 ®)
(HS gi¶i theo c¸ch kh¸c vÉn cho ®iÓm tèi ®a)