Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Học vần 1-5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.87 KB, 47 trang )

Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 01 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 1 + 2
BÀI: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.
Kó năng:
- Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.
II. Chuẩn bò
-GV: -SGK, vở tập viết, bảng con.
-HS: -SGK, vở tập viết, bảng con.
III.Hoạt động dạy học:
TIẾT 1
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :
Tiết 2
1/ Ổn đònh:
2/ Kiểm tra bài tiết 1:
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập học tiếng việt.
- Nhận xét
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài:
4. Củng cố: - Kiểm tra, nhận xét.
5. Dặn dò: soạn vở sách, xem bài các nét cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hoạt động 2 : Giới thiệu SGK, bảng ,


vở, phấn….
-Gv HD hs mở SGK, cách giơ
bảng…
-Mở SGK, cách sử dụng bảng
con và bảng cài,…
Giáo viên
quan sát phát
hiện học sinh
khá, giỏi., học
sinh có tật
phát âm.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Hoạt động 1: Khởi động : n đònh tổ
chức
Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:Luyện HS các kó năng
cơ bản
+Cách tiến hành :
- HS thực hành theo hd của GV
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
-Tuyên dương những học sinh học
tập tốt.
-Nhận xét giờ học.
- HS thực hành cách ngồi học và
sử dụng đồ dùng học tập
Giáo viên
quan sát phát
hiện học sinh
có tật tay,
mắt.

Ñieàu chænh boå sung
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 01 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 3 + 4
BÀI: CÁC NÉT CƠ BẢN
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản.
Kó năng:
- Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản.
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.
II. Chuẩn bò
-GV: -SGK, vở tập viết, bảng con.
-HS: -SGK, vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Hoạt động 1: Giới thiệu bài và ghi đề
bài lên bảng.
Hoạt động 2 : HD hS đọc các nét cơ
bản.
-Gv treo bảng phụ.
- Chỉ bảng y/c HS đọc các nét cơ bản
theo cặp:

-Nêu các nét cơ bản theo tay Gv
chỉ: nét ngang, nét xổ,…….

Giáo viên
tiếp tục
quan sát
học sinh
như tiết
trước.
Tiết 2
Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp + phân tích
- Nhận xét
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Tiết 2:
Hoạt động 1: Khởi động : n đònh tổ
chức
Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:Luyện viết các nét cơ
bản.
+Cách tiến hành :
- HS thực hành theo hd của GV.
- HS viết bảng con các nét cơ bản.
- GV nhân xét sửa sai.
3.Hoạt động 3: HD Hs viết vào vở.
- HS mở vở viết mỗi nét một dòng.
- Gv quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
GV thu chấm- NX

-HS luyện viết bảng con
- HS thực hành cách ngồi học và
sử dụng đồ dùng học tập
-HS viết vở TV

Giáo viên
tiếp tục
quan sát
học sinh
như tiết
trước.
4. Củng cố: Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
- GV nhắc lại kó thuật viết các nét cơ bản
5. Dặn dò: ôn lại bài, tập viết các nét cơ bản, xem bài chữ e, đem 1 sợi dây ngắn
- Nhận xét, tuyên dương
Ñieàu chænh boå sung
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 01 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 5 + 6
BÀI: e
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Nhận biết được chữ và âm e.
Kó năng:
- Trả lời được 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
+ HS khá, giỏi: luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong
SGK.
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.
II. Chuẩn bò
GV:
- Sợi dây
- Tranh minh họa các tiếng: bé, me, xe, ve.
- Tranh minh họa phần luyện nói về các lớp học.
HS:

- Sợi dây
III Họat động dạy học:
Tiết 1
1. Ổn đònh: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập học tiếng việt.
- Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Tranh: yêu cầu xem tranh và thảo luận theo yêu cầu sau:
- Các tranh này vẽ ai? Vẽ gì?
- Chỉ vào các chữ: bé, me, ve nói các chữ đó giống nhau ở chỗ đều có âm e.
- Chỉ vào các âm e, hướng dẫn HS phát âm.
Dạy chữ ghi âm Ghi tựa
Tiết 2
Ổn đònh:
Kiểm tra bài tiết 1:
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập học tiếng việt.
- Nhận xét
4. Củng cố:
- Trò chơi tìm âm e trong một số âm lẫn lộn và gắn vào bảng cài. Yêu cầu nhanh, đúng
- Kiểm tra, nhận xét.
5. Dặn dò: học lại bài, tập viết chữ e, xem tiếp bài b
Điều chỉnh bổ sung
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
* Nhận diện chữ:
- Tô lại chữ e và nói: chữ e gồm một nét
thắt.
- Chữ e giống hình cái gì?
- Giống hình sợi dây vắt chéo, thao tác

* Nhận diện âm và phát âm.
- Phát âm mẫu: e.
- Chỉ âm e, gọi HS phát âm
- Sửa sai
* Hướng dẫn viết chữ trên bảng con.
- Viết mẫu trên bảng lớp. Vừa viết, vừa
hướng dẫn tay trỏ. Quy trình đặt
phấn{bút} đến kết thúc.
- Nhận xét, tuyên dương
Củng cố , dặn dò
- Viết nhanh, đẹp chữ e
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò: đọc và viết nhiều lần chữ e
Quan sát, TL nhóm và trả lời.
- Cá nhân, đồng thanh
- Viết trên không bằng ngón tay
- Viết vào bảng con
- 2 học sinh thi đua
Giáo viên
quan sát phát
hiện học sinh
khá, giỏi., học
sinh có tật
phát âm.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Luyện đọc
- Chỉ âm e
- Sách: gọi học sinh đọc.
Luyện viết:
- Yêu cầu lấy vở tập viết 1 tô chữ e.

Nhắc nhở: ngồi thẳng và cầm bút theo
đúng tư thế.
+ Kiểm tra, nhận xét.
Luyện nói:
- Sách.
- Giới thiệu các tranh.
- Đặt câu hỏi:
* Quan sát tranh các em thấy những
gì?
* Mỗi bức tranh nói về loài nào?
* Các bạn trong tranh đang học gì?
* Các tranh có gì chung?
+ Nhận xét - Tuyên dương
- HS phát âm cá nhân, nhóm
- đọc theo bàn, cá nhân
- Tô chữ e.
- Lấy sách
- Quan sát
- (chim, ve, ếch, gấu, các bé)
- Học
Giáo viên
quan sát phát
hiện học sinh
có tật tay,
mắt.
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 01 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 7 + 8
BÀI: b

I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Nhận biết được chữ và âm b.
Kó năng:
- Đọc được: b.
- Trả lời 2 . 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong
SGK.
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh họa bé, bê, bóng, bà.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
- Bảng có kẻ ô li.
- Sách Tiếng Việt, vở Tập viết 1.
III. Họat động dạy học:
Tiết 1
1. Ổn đònh: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bảng tay: e
- Viết bảng: Chữ e
Nhận xét.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài:
- Giới thiệu tranh: bé, bê, bà, bóng.
- Tranh vẽ ai và vẽ gì?
- Các tiếng đó giống nhau ở chỗ đều có âm b. Giáo viên chỉ chữ b
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
b/Dạy chữ ghi âm.
Ghi tựa: b

Hướng dẫn cách phát âm: Môi ngậm lại
hơi bật ra có tiếng thanh
Nhận diện chữ:
- Tô lại chữ b và nói: chữ b gồm 2 nét nét
khuyết trên và nét thắt.
- So sánh chữ b và e.
- Giống: nét khuyết của e và nét khuyết
của b.
- Khác: chữ b có thêm nét thắt.
* Ghép chữ và phát âm.
- Bảng cài:
- Giáo viên cài âm b, y/c phát âm
- Cô gắn âm e sau âm b cô có tiếng be
- Phân tích tiếng be
- Quan sát và lắng nghe
- Lớp Đ T
- Thảo luận nhóm và trả lời
(giống nét khuyết, khác nét thắt)
Cá nhân, bàn,
Cả lớp cài be
1 học sinh
Giáo viên
tiếp tục
quan sát
học sinh
như tiết
trước.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Phát âm tiếng be (đánh vần)
- Đọc trơn: be

* Bảng:
- Hướng dẫn viết chữ …………………………
- Nhận xét
Củng cố:
- Trò chơi: cài nhanh, đúng chữ: be
- Nhận xét.
Cá nhân, bàn, đồng thanh
Cá nhân, dãy
Cả lớp
Nhóm 2
Tiết 2
Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp + phân tích
- Nhận xét
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- Sách: Đọc bài
- Nhận xét
b- Luyện viết:
Vở tập viết:
- Yêu cầu đồ và viết chữ: ……………………
- Kiểm tra nhắc nhở cách ngồi
- Nhận xét
c- Luyện nói:
- Sách
- Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân
- Nêu câu hỏi – thảo luận
Ai đang học bài? Ai đang tập viết chữ e?
Em đang làm gì?

- Nhận xét
Cá nhân ½ lớp, dãy, lớp
Cả lớp viết
Nhóm tổ, đ/diện t/lời
Giáo viên
tiếp tục
quan sát
học sinh
như tiết
trước.
4. Củng cố:
- Trò chơi tìm âm e trong một số âm lẫn lộn và gắn vào bảng cài. Yêu cầu nhanh, đúng
- Kiểm tra, nhận xét.
5. Dặn dò: học lại bài, tập viết chữ b, xem tiếp bài /
- Nhận xét, tuyên dương
Điều chỉnh bổ sung
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 01 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 9 + 10
BÀI: /
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
Kó năng:
- Đọc được: bé.
- Trả lời 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong
SGK.
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.

II. Chuẩn bò:
- Các vật tựa như hình dấu/
- Tranh minh họa: bé, cá, lá, chó, khế.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
III. Họat động dạy học:
Tiết 1
1. Ổn đònh: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết sẵn ở bảng phụ: bé, be, bê bóng, bà.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Bảng con: GV đọc b, be
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Sách: Các tranh vẽ ai, vẽ gì?
Nhận xét, nói lại nội dung từng tranh vẽ
- Các tiếng đó giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh /.
- Chỉ vào dấu /
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Dạy dấu thanh:
a/ Nhận diện dấu
- Giáo viên viết dấu / lên bảng và nói:
dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải
- Dấu sắc giống cái gì?
b/ Ghép chữ và phát âm:
- Hôm qua các em học được tiếng gì?
- Ghi be, gọi học sinh đọc
- Có tiếng be muốn có tiếng bé thêm dấu
gì? Ở đâu?
- Cài bé
- Phân tích tiếng bé

Đánh vần tiếng bé
Đọc trơn tiếng bé
Đọc cả bài, phân tích.
Ghi bảng bé
- Giống cái thước đặt nghiêng.
- be
- cá nhân
- T/luận nêu, thêm dấu / trên e
- Lớp cài
1học sinh
Cá nhân, dãy, lớp
Cá nhân, dãy, lớp
Cá nhân, lớp
Cá nhân, dãy, lớp đọc bảng cài,
bảng viết
Hs khá,
giỏi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Bảng con:
Hướng dẫn viết dấu /, chữ bé. Lưu ý:
cách đặt dấu /
Nhận xét chữ viết
C ủ ng cố
- Học dấu gì? Tiếng gì?
- Trò chơi: Ai đọc nhanh
Lớp viết BC
Mỗi lần 2 học sinh
Tiết 2
Kiểm tra bài tiết 1:
Gọi học sinh đọc bài trên bảng

Nhận xét
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Luyện đọc:
* sách:
Gọi đọc bài, pt
Nhận xét, ghi điểm.
Luyện viết:
Yêu cầu tô và viết: be, bé ở vở tập viết
- Quan sát, sửa sai.
Luyện nói
Chủ đề: bé: nói về cách sinh họat của
các em ở tuổi đến trường.
- Nêu câu hỏi:
- Quan sát tranh các em thấy những gì?
- Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào?
Nhận xét
Cá nhân ½ lớp, dãy, cả lớp
Lớp viết
Sách
Quan sát
Thảo luận nhóm tổ
Đại diện nhóm trả lời
Hs khá giỏi
4. Củng cố:
- Trò chơi tìm âm trong một số âm lẫn lộn và gắn vào bảng cài chữ bé. Yêu cầu nhanh,
đúng - Kiểm tra, nhận xét.
5. Dặn dò: học lại bài, tập viết thanh /, xem tiếp bài ? ,
Điều chỉnh bổ sung

Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 02 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 11 + 12
BÀI: ? .
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Nhận biết được dấu hỏi, dấu thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
Kó năng:
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
- Trả lời được 2, 3 câu hỏi đơn giản các bức tranh trong SGK.
+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong
SGK.
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.
II. Chuẩn bò:
Giấy ô ly phóng to, các dấu
Tranh minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ
Tranh minh họa phần luyện nói, bẻ cổ áo, bẻ bánh đa
III. Họat động dạy học:
Tiết 1
1. Ổn đònh: Hát
2. KT bài cũ: bảng tay: vó, lá me, vé, cá mè. Ycầu chỉ dấu và đọc
Viết /, bé
Sách
Nhận xét
3. Bài mới:
a/Gt bài
Sách: ycầu thảo luận để biết tên gọi của các vật trong nhóm màu vàng
- Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu hỏi

- Chỉ dấu hỏi trong sách
- Chỉ vào dấu và nói: đây là dấu nặng
- Chỉ vào các tranh và hỏi trên các tranh
Các tranh này có các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu nặng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
* Dạy dấu thanh
a/Nhận diện: tô lại dấu? và nói dấu? là
một nét móc
- Lấy các dấu ? trong bộ chữ rời.
- Chỉ dấu ?, ycầu đọc
- Lấy dấu  trong bộ chữ rời. Tô lại dấu
nặng và nói: “dấu nặng là một chấm”
* Ghép chữ và phát âm
Dấu? ghi bảng
- Khi thêm dấu ? vào be ta được tiếng gì
- Viết tiếng bẻ
- Ycầu thảo luận về vò trí của dấu trong
tiếng bẻ
- Đặt trên chữ e, đọc mẫu
- Quan sát
- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát
- Quan sát
- Thảo luận, bàn trả lời
- Cá nhân, đồng thanh
- Quan sát
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Dấu hỏi khi thêm dấu vào be ta được
tiếng gì?
- Viết bẻ

Ycầu thảo luận về vò trí các dấu trong
tiếng bẹ
- Dấu  đặt dưới âm e
- Đọc mẫu
- Hdẫn viết bảng: ? 
- Hdẫn viết chữ bẻ, bẹ (chú ý đặt dấu)
- Qsát, sửa sai, nhận xét
* Củng cố, dặn dò
Trò chơi: lấy một số dấu thanh ycầu lên
tìm cài nhanh Dấu?,.
Nhận xét
- Thảo luận, bàn trả lời
- Cá nhân
- ?, .
- 2hs
Tiết 2
Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng và phân tích
Nhận xét
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Sách: giới thiệu lại các tranh ở tiết 1
Đọc mẫu: yêu cầu học sinh đọc
* Giới thiệu tranh luyện nói
- Gọi học sinh nói về nội dung của từng
tranh
- Phát triển nội dung:
Em thường chia quà cho mọi người không
hay dùng một mình?
- Nhà em có trồng bắp không? Ai đi bẻ
về?

- Em đặt lại tên của bài luyện nói
* Luyện viết:
* Vở tập viết: tô và viết chữ bẻ, bẹ
Thu chấm, nhận xét
* Củng cố dặn dò
- Ghép các chữ bài cài nhận xét
Hỏi lại bài. Xem trước bài dấu \, ~
Nhận xét tiết học
- 3hs
- Quan sát
- ½ lớp
- Thảo luận
- Cá nhân
- Cả lớp
4. Củng cố:
- Trò chơi tìm âm trong một số âm lẫn lộn và gắn vào bảng cài chữ bé. Yêu cầu nhanh,
đúng - Kiểm tra, nhận xét.
5. Dặn dò: học lại bài, tập viết thanh ?, . xem tiếp bài \, ~
Điều chỉnh bổ sung
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 02 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 13 + 14
BÀI: \, ~
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Nhận biết dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
Kó năng:
- Đọc được: bè, bẽ.
- Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
- Trả lời được 2, 3 câu hỏi đơn giản các bức tranh trong SGK.

+ HS khá, giỏi: Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong
SGK.
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.
II. Chuẩn bò:
Tranh minh họa các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng
Tranh minh họa phần luyện nói: be
III. Họat động dạy học:
1. Ổn đònh: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Sách, Bảng tay: bẽ, bẹ (pt) - Viết bảng: ? Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Dấu \
- Giới thiệu nhóm các tranh trong khung. Yêu cầu nêu tên gọi con vật và cây cối
Nhận xét
- Tranh vẽ: cây dừa, con mèo, con gà. Các tiếng: dừa, mèo, cò, gà giống nhau ở chỗ đều
có dấu \
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Tiết 1
* Giới thiệu dấu huyền
Hướng dẫn đọc
* Giới thiệu dấu ~
- Chỉ vào dấu ~ và nói: đây là thanh ngã
đọc là dấu ngã
- Chỉ vào từng tranh trong nhóm tranh màu
vàng và hỏi: các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
Nhận xét. Giáo viên ghi bảng: vẽ, gỗ, võ,
võng. Yêu cầu lên chỉ dấu ~ và đọc
Dạy dấu thanh:
a) Nhận diện dấu
- Tô lại dấu huyền và nói: dấu huyền là một

nét sổ nghiêng trái, giới thiệu dấu \ trong bộ
chữ
- Tô lại dấu ~ và nói: dấu ~ là một nét móc
có đuôi đi lên
Giới thiệu dấu ~ trong bộ chữ
- Chỉ vào dấu \, ~ yêu cầu đọc
b. Ghép chữ và phát âm:
- Kẻ 6 khung giống như trong sách học sinh
- Quan sát
- Cá nhân, nhóm đồng thanh
- Cá nhân đồng thanh
- Cá nhân trả lời câu hỏi trong tranh
- 2 hs
- Quan sát
- Quan sát
- Cá nhân đồng thanh
HS khá giỏi
- Ghi dấu \, ~, be
- Có tiếng be muốn có tiếng bè thì thêm
dấu gì, ở đâu?
- Nhận xét
c. Viết bảng:
- Hướng dẫn viết dấu \ và ~
Nhận xét
Hướng dẫn viết chữ bè, bẽ [chú ý đặt dấu]
Nhận xét
- Đánh vần, đọc mẫu và yêu cầu học sinh
đọc
- Có tiếng be cô thêm dấu ~ trên âm e được
tiếng gì?

- Đánh vần, đọc mẫu
Củng cố:
- Ai nhanh và đúng: tìm dấu \ và ~ trong các
dấu khác.
Nhận xét
Tiết 2
Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng và phân tích
Nhận xét
Luyện đọc: đọc bài bảng lớp
- Sách: đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc
Luyện viết:
- Vở tập viết: yêu cầu tô và viết chữ bè, bẽ
Thu chấm, nhận xét
Luyện nói: chủ đề: bè
- Sách: giới thiệu tranh
Đặt câu hỏi:
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Thuyền khác bè như thế nào?
- Bè dùng để làm gì?
- Những người trong bức tranh đang làm gì?
+ Phát triển chủ đề luyện nói:
- Em đã trông thấy bè chưa?
- Em đọc lại tên của bài này
- Yêu cầu nối tranh thích hợp với dấu \, ~
Thu chấm, nhận xét.
- Quan sát và đọc
- Thảo luận trả lời
- Quan sát viết \ ~
- Viết bè, bẽ

- Cá nhân đồng thanh
- Bẽ
- Cá nhân đồng thanh
- 2 hs
- tun dương
- 2hs
- đồng thanh

- bài 5 - viết vào vở
Nghỉ 5 phút
- quan sát
- trả lời cá nhân
- cả lớp làm vào vở
HS khá giỏi
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài. Ghép tiếng bè, bẽ bằng chữ cái
5. Dặn dò: Học và xem trước bài 6 - Nhận xét, tuyên dương
Điều chỉnh bổ sung
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 02 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 15 + 16
BÀI: be – bè – bé - bẻ - bẹ
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền,
dấu ngã.
Kó năng:
- Đọc được tiếng: be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.
II. Chuẩn bò:

- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ
- Bảng phụ ghi từ: e, be bé, be bè, be be
- Tranh minh họa các tiếng: bé, bè, bẻ, bẹ
- Tranh minh họa: be bé
- Tranh minh họa phần luyện nói: các đối lập về thanh: dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/vọ
III. Họat động dạy học:
I. Ổn đònh: Hát
II. Kiểm tra bài cũ: Đọc sách, bảng con, phân tích: bè, bẻ, \, ~ ;
III. Bài mới:
Giới thiệu:
- Yêu cầu nhớ lại những âm, dấu, thanh đã học.
- Ghi những âm, dấu học sinh trả lời lên bảng
- Giới thiệu tranh ở trang 14, học sinh quan sát và có ý kiến bổ sung
+ Tranh vẽ ai và cái gì?
+ Đọc các tiếng có trong tranh.
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Ôn tập:
a) Âm e, b và ghép e, b thành tiếng be
- Bảng phụ ghi b, e, be. Yêu cầu đọc
b) Viết bảng
- Hướng dẫn lại cách viết, điểm đặt bút từng
chữ, yêu cầu viết bảng chữ và hướng dẫn.
c) Dấu thanh và ghép be và các dấu thanh
lên bảng lớp, yêu cầu đọc: \, /, ?, ~,.
d) Đọc các từ: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ trên bảng
- Sửa sai (nếu có)
Củng cố:
- Bìa cài: ghép các chữ ôn vào bìa cài
- Nhận xét tiết học

Tiết 2
Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
Nhận xét
* Luyện đọc:
- Cá nhân
- Bảng con
- be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Nhận xét
- Cá nhân
- Cả lớp
- 2hs
Đọc bài trong sách
Giới thiệu tranh minh họa: be bé
- Những đồ chơi của bé đây là sự thu nhỏ lại
của thế giới có thật mà chúng ta đang
sống. Vì vậy tranh minh họa có tên be bé.
Chủ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé
* Luyện viết:
Yêu cầu tô và viết bài 6
Thu chấm, nhận xét
* Luyện nói:
Sách: giới thiệu các tranh
- Hướng dẫn học sinh nhìn và nhận xét các
cặp tranh theo chiều dọc.
- Nhắc lại các từ đối lặp nhau với dấu
thanh: dê/ dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ
- Phát triển nội dung luyện nói
Em đã trông thấy các con vật, các loại
quả, đồ vật, cây cối, người chưa? Em thích

nhất tranh nào?
Nhận xét
- Sách
- ½ lớp đồng thanh
- Quan sát
- Viết vở tập viết
- Quan sát và phát biểu
- Thảo luận nhóm
- Đại diện trả lời
HS khá giỏi
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài. Trò chơi: ghi dấu thanh thích hợp dưới các
tranh
5. Dặn dò: Vẽ tô âm e, be và các từ Nhận xét, tuyên dương
Điều chỉnh bổ sung
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 02 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 17 + 18
BÀI: ê, v
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: e, v, b, ve; từ và câu ứng dụng.
Kó năng:
- Viết được: e, v, b, ve (viết được 1, 2 số dòng quy đònh trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bế bé.
+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghóa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở
SGK; viết được đủ số dòng quy đònh trong vở Tập viết 1, tập 1.
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.
II. Chuẩn bò
- Tranh minh họa các từ khoá: bê, ve. Tranh câu ứng dụng: bé vẽ bê, bế bé

III. Họat động dạy học:
1. Ổn đònh: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đọc sách kết hợp bảng tay.
- Bảng con: viết
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Giới thiệu tranh – giảng nghóa rút tựa bài, ghi bảng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Tiết 1
+ Giới thiệu trực tiếp: ê
- So sánh âm ê và e
- Giống: nét thắt, khác: ê có mũ
+ Hướng dẫn đọc: (miệng mở hẹp)
- Có âm ê muốn có tiếng bê thêm âm gì, ở
đâu?
- Phân tích tiếng bê
- Đánh vần bê, đọc trơn
+ Giới thiệu tranh con bê.
- Ghi bảng: bê
- So sánh hai tiếng bê. Y/c đọc
+ Giới thiệu trực tiếp: v
So sánh v, b
- Giống nét thắt, khác v không có nét
khuyết trên
+ Hướng dẫn cách phát âm: răng trên ngậm
hờ môi dưới, hơi ra bò sát nhẹ có tiếng thanh
- Có âm v muốn có tiếng ve thì thêm âm gì,
ở đâu?
- Hướng dẫn phân tích, đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh con ve.
- So sánh hai tiếng ve

- Y/c đọc
Viết bảng: hướng dẫn viết ê, b, bê, ve. (Chú
ý vò trí dấu mũ và nét nối giữa b và ê, v và
- Quan sát
- Giống - khác
- Cá nhân, bàn đồng thanh
- Âm b trước âm ê
- b trước ê sau
- Cá nhân đồng thanh
- Quan sát
- Giống bê
- Quan sát
- Giống, khác
- Quan sát
- Bảng con, viết bảng
- ê, v, bê, ve
e)
Củng cố: Ghép chữ: bê, ve.
Tiết 2
Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
Nhận xét

Luyện đọc
Sách, đọc mẫu, giới thiệu tranh: bé vẽ bê
Nói nội dung tranh và hướng dẫn đọc câu:
bé vẽ bê
Luyện viết: vở bài tập.
Hướng dẫn nối tranh với từ thích hợp:
Điền ê hay v

Thu chấm, nhận xét
Luyện nói:
Sách: Y/c đọc tên bài luyện nói
Ai đang bế em bé?
Em bé vui hay buồn? Tại sao?
Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta
phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
Đọc mẫu toàn bài
Luyện viết:
Bài 7: ê, v, bê, ve
Thu chấm nhận xét.
- Bảng cài
- 2hs
- ½ lớp, thảo luận nhóm, bàn
- cá nhân đồng thanh
- Thực hành
- Bế bé
- Trả lời
- Cá nhân đồng thanh
- Vở tập viết
HS khá giỏi
4. Củng cố: Hệ thống kiến thức, kó năng bài. Cho HS thi đua tìm ghi bảng con nhanh từ có
âm vừa học.
5. Dặn dò: n bài ở nhà – Rèn đọc, viết chữ và tìm sử dụng từ có chứa âm đã học. Xem
bài tiếp theo, chuẩn bò con chữ …. - Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 03 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 19 + 20
BÀI: l - h

I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
Kó năng:
- Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1, 2 số dòng quy đònh trong vở Tập viết 1, tập 1)
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: le le.
+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghóa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở
SGK; viết được đủ số dòng quy đònh trong vở Tập viết 1, tập 1.
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.
II. Chuẩn bò:
- Tranh minh họa các từ khoá lê, hè
- Tranh minh họa câu ứng dụng: ve ve ve, hè về le le
III. Họat động dạy học:
1. Ổn đònh: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đọc sách kết hợp bảng tay.
- Bảng con: viết
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Giới thiệu tranh – giảng nghóa rút tựa bài, ghi bảng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu: âm l
- Gồm mấy nét, giống nét khuyết của chữ
gì?
- So sánh l và b
+ Giống: nét khuyết trên, khác: b có nét
thắt, l không có
+ Hướng dẫn phát âm:
- Lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai
bên rìa lưỡi.
- Thêm âm ê sau âm l xem được tiếng gì?

- Phân tích, đánh vần, đọc trơn âm h
- So sánh l và h giống và khác nhau?
+ Hướng dẫn phát âm: hơi ra từ họng, xát
nhẹ
- Có âm h muốn có tiếng hè các em phải
thêm âm gì và dấu gì?
- Đánh vần, đọc trơn
*Luyện viết
2/ Đọc tiếng ứng dụng
- Hướng dẫn mẫu và y/c đọc các từ ứng
dụng
- Đọc toàn bài.
- 2 nét: khuyết trên và móc
ngược
- 1 hs
- quan sát
- cá nhân, đồng thanh
- cá nhân
- cá nhân
- Giống: nét khuyết trên khác: 1
có nét móc ngược, h có nét móc
hai đầu
- cá nhân, đồng thanh
- cả lớp
Củng cố
- Học âm gì.
Nhận xét
Tiết 2
Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng lớp và phân tích.

Nhận xét

Luyện đọc:
- Sách: đọc mẫu, nhận xét
- Giới thiệu tranh ứng dụng: y/c cầu thảo
luận nhóm về bức tranh minh họa.
Nhận xét.
- Nói lại nội dung, y/c đọc.
- Đọc mẫu
Nhận xét
Luyện nói:
- Sách giới tranh luyện nói và nêu câu hỏi
. Trong tranh em thấy gì?
. Hai con vật đang bơi giống con gì?
. Có những con vật sống không có người
chăn gọi là vòt gì?
+ Những con vật trong tranh giống con vòt
trời nhưng nhỏ hơn gọi là con le le
- Y/c cầu đọc từ luyện nói.
- Trò chơi ghép tiếng có âm l và h và đọc lên
Nhận xét.
- đồng thanh
- l, h
- ½ lớp
- quan sát, thảo luận nhóm
- đại diện trả lời
- cá nhân, bàn
- 2 hs đọc cả bài
- Quan sát
- Cá nhân

- Cá nhân, đồng thanh
- Cả lớp
HS khá giỏi
4. Củng cố: Hệ thống kiến thức, kó năng bài. Cho HS thi đua tìm ghi bảng con nhanh từ có
âm vừa học.
5. Dặn dò: n bài ở nhà – Rèn đọc, viết chữ và tìm sử dụng từ có chứa âm đã học. Xem
bài tiếp theo, chuẩn bò con chữ …. - Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 03 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 21 + 22
BÀI: O, C
I. Mục đích yêu cầu
Kiến thức:
- Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
Kó năng:
- Viết được: o, c, bò, cỏ.
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: vó bè.
+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghóa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở
SGK; viết được đủ số dòng quy đònh trong vở Tập viết 1, tập 1.
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.
II. Chuẩn bò
- Tranh minh họa các từ khoá, câu ứng dụng. Tranh minh họa phần luyện nói.
III. Họat động dạy học.
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS kiểm tra đọc, phân tích âm, vần, tiếng, từ bài trước. Nhận xét, ghi
điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu: Dùng tranh (vật mẫu) giới thiệu rút âm mới Ghi tựa.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú

Nhận dạng chữ
Giới thiệu chữ o và nói chữ o gồm một nét
cong kín
Hướng dẫn cách phát âm (miệng mở rộng
môi tròn)
- Các em thêm âm b trước âm o xem được
tiếng gì?
- Y/c phân tích
Nhận xét
- Đánh vần tiếng bò. Đọc trơn tiếng bò.
- Giới thiệu tranh: con bò
- So sánh 2 tiếng bò
Nhận xét
- Đọc bò
Âm c
- So Sánh c và o
- Giống nét cong, khác: c nét cong hở, o nét
cong kín
- Hướng dẫn phát âm: gốc lưỡi chạm vào
vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh
- Có âm o rồi các em phải thêm âm gì và
dấu gì để được tiếng cỏ?
- Y/c phân tích
- Đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh: ghi cỏ
- Đọc toàn bài.
Hướng dẫn viết
- Quan sát.
- Cá nhân, bàn
- Cả lớp cài chữ.

- Cá nhân
- bàn
- Quan sát.
- Cá nhân
- Cả lớp cài chữ.
- Đồng thanh.
- Cá nhân
- Cả lớp cài chữ.
- 1hs
- bàn, đồng thanh
- Viết mẫu và nói nét chữ o và c
- Viết chữ bò, cỏ chú ý nối nét và vò trí dấu
Nhận xét
Đọc tiếng ứng dụng: hướng dẫn đọc, sửa sai
Củng cố.
- Học âm gì?
- Đọc và viết bò, cỏ
Nhận xét
Tiết 2
Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
Nhận xét

Sách: đọc mẫu, yêu cầu đọc
- Giới thiệu tranh câu ứng dụng
Nhận xét
- Đọc câu ứng dụng: bò, bê có bó cỏ
- Nối tranh cò và lọ với các tiếng thích hợp
- Điền o hay c ;?
+ …ọ v… m….

- Thu chấm, nhận xét.
+ Luyện viết
- Viết vở tập viết
Thu chấm, nhận xét
+ Sách: luyện nói
- Trong tranh em thấy những gì?
- Vó, bè dùng làm gì?
- Vó, bè thường đặt ở đâu?
- Quê em có vó, bè không?
- Em còn biết những loại vó nào khác?
Y/c cầu đọc tên bài luyện nói
- Bảng con
- Bảng con
- Cả lớp
- Cá nhân
- o, c
- 2hs
- Quan sát
- Cá nhân
- Bàn, đồng thanh
- Vở tập viết
- Cả lớp
- Quan sát
- Cá nhân
HS khá giỏi
4. Củng cố: Hệ thống kiến thức, kó năng bài. Cho HS thi đua tìm ghi bảng con nhanh từ có
âm vừa học.
5. Dặn dò: n bài ở nhà – Rèn đọc, viết chữ và tìm sử dụng từ có chứa âm đã học. Xem
bài tiếp theo, chuẩn bò con chữ …. - Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung

Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 03 PHÂN MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 23 + 24
BÀI: Ô, Ơ
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
Kó năng:
- Viết được: ô, ơ, cô, cờ.
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
+ HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghóa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở
SGK; viết được đủ số dòng quy đònh trong vở Tập viết 1, tập 1.
Thái độ:
- Yêu thích tiếng Việt, có ý thức đúng khi sử dụng trong gao tiếp với người xung quanh.
GDBVMT (gián tiếp): Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “bờ hồ” kết hợp khai thác
gián tiếp nội dung GDBVMT
II. Chuẩn bò:
GV: Tranh minh họa các từ khoá: cô, cờ. Tranh minh họa phần luyện nói và câu ứng dụng.
HS: con chữ cài bảng, vở Tập viết, bảng con.
III. Họat động dạy học:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS kiểm tra đọc, phân tích âm, vần, tiếng, từ bài trước. Nhận xét, ghi
điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu: Dùng tranh (vật mẫu) giới thiệu rút âm mới Ghi tựa.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
+ m ô:
- Viết ô lên bảng và hướng dẫn cách phát
âm: [miệng mở hơi hẹp hơn o và môi tròn ]
- Có âm ô muốn có tiếng cô thì phải thêm
âm gì?

- Y/c cài bảng, phân tích.
- Đánh vần mẫu: cô
- Đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh cô dạy bé học.
- Ghi bảng cô
- Y/c so sánh hai tiếng cô và đọc
- Đọc từ trên xuống
*Âm ơ
- Giới thiệu âm ơ
- So sánh hai âm ơ và o
- Giống: Đều có chữ o, khác: ơ có thêm râu.
- Phát âm: miệng mở vừa, môi không tròn.
- Y/c cài thêm âm ơ và dấu huyền xem
được tiếng gì? - Nhận xét
- Đánh vần, đọc trơn
Hướng dẫn viết bảng
- Viết mẫu chữ ô
- Viết mẫu chữ cô và cờ. - Nhận xét
*Trò chơi ghép chữ
- theo dõi, cá nhân
- âm c
- cá nhân
- cá nhân, đồng thanh
- bàn
- quan sát
- 1hs
- cá nhân, đồng thanh
- quan sát
- 1 hs
- cá nhân

- cả lớp cài chữ
- cá nhân, bàn
- cả lớp
- bảng cài
- Y/c ghép chữ cô, cờ
- Thi ghép nhanh và đúng. Nhận xét
Đọc tiếng ứng dụng
- Y/c đánh vần rồi đọc trơn.
- Đọc toàn bài
Củng cố:
- Học được âm gì?
- Đọc và viết âm ô, ơ, tiếng cô, cờ
- Nhận xét tiết học
Tiết 2
Kiểm tra bài tiết 1:
- Đọc bài trên bảng lớp và phân tích
- Nhận xét

Luyện đọc:
- Sách: Giới thiệu tranh
- Đọc bài trong sách
- Giới thiệu tranh ứng dụng
- Nêu nhận xét chung và yêu cầu đọc câu
ứng dụng. - Đọc mẫu
Luyện làm bài tập
- Y/c nối tranh: vở và hổ với tiếng thích hợp.
- Điền ô hay ơ - C…… ; c…… ; h……
- Thu chấm, nhận xét
*Viết tập viết:
- Hướng dẫn viết vao vở

- Thu chấm, nhận xét
Luyện nói:
- Y/c đánh vần nhẩm, đọc tên bài luyện nói
- Đặt câu hỏi:
- Cảnh bờ hồ có những gì?
- Cảnh đó có đẹp không?
- Các bạn đang đi trên con đường có
sạch sẽ không?
- Nếu được đi trên con đường như vậy, em
cảm thấy thế nào?
- Nhận xét
*Trò chơi:
- Tìm và ghép chữ có âm ô, ơ. - Nhận xét
- 2hs
- tun dương
- cá nhân
- đồng thanh
- ơ, ơ
- 2 hs
- quan sát
- thảo luận nhóm
- cá nhân, đồng thanh
- làm vở bài tập
- cả lớp
- cả lớp
- cá nhân
- cả lớp
HS khá giỏi
4. Củng cố: Hệ thống kiến thức, kó năng bài. Cho HS thi đua tìm ghi bảng con nhanh từ có
âm vừa học.

5. Dặn dò: n bài ở nhà – Rèn đọc, viết chữ và tìm sử dụng từ có chứa âm đã học. Xem
bài tiếp theo, chuẩn bò con chữ …. - Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×