Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ket quả thi vào THPT Bình Xuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.49 KB, 7 trang )

Danh sách học sinh thi vào THPT năm học 2010
Họ và tên Ngày sinh
ĐTB môn
Lớp
Hồ sơ gồm
Tổng Đ xét
Học bạ
Đ
cộ
ng
Văn Toán
Đ đỗ
V+T
Anh
Toán Văn NN
HL HK
1
Đờng Tú Anh 22.04.1995
6.5 5.3 7.2
9A Khá Tốt 4.5 5.5
20
4.5
24.5
24.5
2 Trần Thị Lan Anh 06.09.1995
6.6 5.8 6.2
9A Khá Khá 3.5 7.25
21.5
5.0 26.5 26.5
3 Nguyễn Thị Giang 13.03.1995
9.5 8.3 8.1


9A Giỏi Tốt 6.5 8.0
29
7.25 36.25 36.25
4 Tạ Thị Thu Hồng 06.03.1995
7.8 8.3 7.2
9A Giỏi Tốt 6.5 3.5
20
4.0 24.0 24.0
5 Nguyễn Thị Hồng Hợp 21.01.1995
9.7 8.1 7.6
9A Giỏi Tốt 6.5 8.75
30.5
7.75 38.25 38.25
6 Nguyễn Thị Hoa 17.11.1995
9.4 7.8 7.9
9A Giỏi Tốt 6.0 7.0
26
4.0 30.0 30.0
7 Nguyễn Thị Hoa 16.12.1995
9.4 7.8 7.8
9A Giỏi Tốt 5.0 9.0
28
7.5 35.5 35.5
8 Trần Thị Hoa 04.04.1995
7.5 7.2 7.8
9A Khá Khá 5.0 6.5
23
4.75 27.75 27.75
9 Nguyễn Xuân Hoà 21.03.1995
8.3 6.9 7.5

9A Khá Tốt 5.5 7.5
26
5.5 31.5 31.5
10 Trần Cao Huy 20.08.1995
7.3 5.8 6.6
9A Khá Tốt 6.0 4.25
20.5
3.75 24.25 24.25
11 Đờng Thị Lan 13.03.1995
7.5 7.3 7.5
9A Khá Tốt 4.5 6.25
21.5
6.5 28.0 28.0
12 Trần Thị Hồng Lê 14.08.1995
7.0 5.7 7.5
9A Khá Tốt 3.0 4.25
14.5
2.0 16.5 16.5 Hỏng
13 Lê Diệu Linh 27.11.1995
6.5 5.5 7.0
9A Khá Tốt 2.0 2.5
9
1.75 10.75 10.75 Hỏng
14 Dơng Thị Ly 27.08.1995
9.1 8.5 7.8
9A Giỏi Tốt 7.0 8.0
30
7.0 37.0 37.0
15 Nguyễn Thị Hơng Ly 15.11.1995
9.3 7.7 8.0

9A Giỏi Tốt 6.0 8.0
28
7.25 35.25 35.25
16 Nguyễn Thị Mai 27.08.1995
8.9 7.8 7.4
9A Giỏi Tốt 5.5 7.25
25.5
5.75 31.25 31.25
17 Chu Đức Minh 18.02.1995
7.4 6.9 7.1
9A Khá Tốt 5.0 7.5
25
3.25 28.25 28.25
18 Dơng Thu Nga 15.09.1995
8.8 7.4 9.2
9A Giỏi Tốt 6.0 7.25
26.5
8.5 35.0 35.0
19 Nguyễn Thị Nga 09.11.1995
8.0 7.0 8.7
9A Khá Tốt 3.5 6.25
19.5
5.0 24.5 24.5
20 Nguyễn Lâm Oanh 28.07.1995
7.5 7.3 8.2
9A Khá Tốt 4.0 3.5
15
5.25 20.25 20.25 Hỏng
21 Phạm Oanh 14.10.1995
7.8 6.9 8.6

9A Khá Tốt 4.0 5.5
19
4.0 23.0 23.0
22 Bùi Bích Phơng 21.06.1995
6.2 6.5 8.3
9A Khá Tốt 1.5 6.0
15
3.5 18.5 18.5 Hỏng
23 Đào Thị Nh Quỳnh 03.01.1995
6.1 6.3 7.7
9A
Trung
bình
Khá 3.5 1.75
10.5
3.25 13.75 13.75 Hỏng
24 Nguyễn Ngọc Sơn 17.12.1995
7.9 6.4 8.0
9A Khá Tốt 6.5 6.5
26
5.25 31.25 31.25
25 Trần Thị Cẩm Tiên 14.02.1995
9.2 7.6 8.9
9A Giỏi Tốt 5.0 8.0
26
8.75 34.75 34.75
26 Trịnh Sơn Tùng 12.06.1995
6.9 6.9 8.1
9A Khá Tốt 3.0 5.25
16.5

4.25 20.75 20.75 Hỏng
27 Phạm Minh Tuấn 04.12.1995
8.3 6.8 6.1
9A Khá Tốt 5.5 7.75
26.5
6.0 32.5 32.5
28 Trần Tiến Thành 07.09.1995
7.3 5.7 7.2
9A Khá Tốt 3.0 6.25
18.5
3.75 22.25 22.25 Hỏng
29 Nguyễn Thị Thảo 06.02.1995
9.4 7.6 9.8
9A Giỏi Tốt 6.0 8.5
29
10.0 39.0 39.0
30 Nguyễn Thị Minh Thu 21.12.1995
9.0 7.8 9.2
9A Giỏi Tốt 5.0 8.0
26
9.5 35.5 35.5
31 Nguyễn Thị Ngọc Thuỳ 10.10.1995
9.3 7.5 7.8
9A Giỏi Tốt 4.0 6.75
21.5
7.0 28.5 28.5
32 Nguyễn Thị Kim Anh 20.02.1995
7.4 7.3 6.7
9B Khá Tốt 4.0 7.75
23.5

5.5 29.0 29.0
33 Nguyễn Thị Chang 15.05.1995
6.8 7.4 7.1
9B Khá Tốt 6.0 7.5
27
4.25 31.25 31.25
34 Nguyễn Văn Định 28.06.1995
9.1 6.8 6.7
9B Khá Tốt 5.0 7.5
25
4.5 29.5 29.5
35 Nguyễn Hoàng Giang 04.09.1995
8.0 7.5 6.5
9B Khá Tốt 4.0 7.75
23.5
4.75 28.25 28.25
36 Nguyễn Thị Thu Giang 20.06.1995
8.6 8.9 7.0
9B Giỏi Tốt 5.0 7.75
25.5
4.0 29.5 29.5
37 Trần Thị Thu Hà 18.10.1995
7.8 7.5 6.6
9B Khá Tốt 7.5 7.0
29
3.25 32.25 32.25
38 Trần Thị Kim Hằng 17.10.1995
7.4 8.2 7.1
9B Khá Tốt 5.0 3.75
17.5

3.75 21.25 21.25
39 Nguyễn Thị Hiên 12.08.1995
6.7 6.8 6.7
9B Khá Tốt 2.0 7.75
19.5
5.75 25.25 25.25
40 Đỗ Thị Huyền 06.01.1995
9.3 7.8 7.3
9B Giỏi Tốt 6.0 9.0
30
7.25 37.25 37.25
41 Ngô Ngọc Huyền 27.07.1995
7.7 6.4 6.9
9B Khá Tốt 5.5 5.75
22.5
2.5 25.0 25.0
42 Nguyễn Thị Ngọc Huyền 19.12.1995
6.8 7.5 7.0
9B Khá Tốt 7.0 5.25
24.5
3.25 27.75 27.75
43 Nguyễn Văn Khanh 04.03.1995
7.1 6.2 7.0
9B Khá Khá 3.5 4.5
16
6.25 22.25 22.25
44 Hoàng Thị Ngọc Linh 18.11.1995
8.8 7.1 8.6
9B Khá Tốt 5.5 6.75
24.5

8.0 32.5 32.5
45 Trần Thị Loan 05.08.1995
8.0 8.2 7.6
9B Khá Tốt 6.0 6.0
24
4.75 28.75 28.75
46 Đặng Xuân Long 29.10.1995
6.6 6.4 6.6
9B Khá Tốt 5.0 5.75
21.5
4.0 25.5 25.5
47 Trần Thị Luyến 30.04.1995
6.1 6.5 7.2
9B Khá Tốt 5.0 4.75
19.5
2.75 22.25 22.25
48 Nguyễn Xuân Nam 05.01.1995
8.5 6.3 8.4
9B Khá Tốt 4.0 7.5
23
8.5 31.5 31.5
49 Nguyễn Thị Nga 29.09.1995
7.1 7.2 6.9
9B Khá Tốt 5.5 5.5
22
3.5 25.5 25.5
50
Nguyễn Thị ánh Ngọc
23.10.1995
8.1 7.6 7.9

9B Khá Tốt 7.5 7.0
29
4.5 33.5 33.5
51 Hoàng Thị Hồng Nhung 03.09.1995
6.9 6.4 6.8
9B Khá Tốt 4.5 7.25
23.5
2.75 26.25 26.25
52 Lê Thị Oanh 01.08.1995
8.3 8.4 8.2
9B Giỏi Tốt 5.5 7.75
26.5
6.75 33.25 33.25
53 Nguyễn Ngọc Quang 22.06.1995
5.6 5.4 6.4
9B
Trung
bình
Khá 2.5 3.5
12
3.5 15.0 15.0 Hỏng
54 Nguyễn Hoàng Quỳnh 16.05.1995
6.5 7.0 6.7
9B Khá Tốt 5.0 5.5
21
4.0 25.0 25.0
55 Nguyễn Thị Quỳnh 23.10.1995
7.1 7.5 6.7
9B Khá Tốt 6.0 7.5
27

2.75 29.75 29.75
56 Phùng Ngọc Quỳnh 02.12.1995
6.1 8.0 7.0
9B Khá Tốt 6.5 5.25
23.5
5.0 28.5 28.5
57 Trần Thị Thanh Tâm 20.06.1995
5.8 6.7 6.7
9B Khá Tốt 4.5 3.25
15.5
3.0 18.5 18.5 Hỏng
58 Trần Anh Tú 19.03.1995
6.9 6.0 6.4
9B Khá Khá 3.0 4.25
14.5
3.0 17.5 17.5 Hỏng
59 Đờng Thanh Tuyền 08.10.1995
7.3 5.8 6.5
9B Khá Tốt 4.0 5.25
18.5
4.75 23.25 23.25
60 Nguyễn Thị Lệ Thủy 30.10.1995
6.8 6.9 7.1
9B Khá Tốt 5.0 3.5
17
4.25 21.25 21.25
61 Nguyễn Thị Thoa 29.05.1995
8.2 7.1 8.4
9B Khá Tốt 4.5 7.5
24

4.75 28.75 28.75
62 Phạm Thị Thu Trang 13.11.1995
8.2 6.9 7.1
9B Khá Tốt 5.5 7.75
26.5
6.5 33.0 33.0
63 Nguyễn Hải Yến 11.11.1995
6.6 6.1 7.1
9B Khá Tốt 5.5 5.0
21
3.5 24.5 24.5
64 Nguyễn Trung Đại 16.11.1994
Thi lại
Trung
bình
Khá 2.0 0.75
5.5
3.25 8.75 8.75 Hỏng
65 Đỗ Đức Cờng 24.11.1995
5.4 5.5 6.0
9C
Trung
bình
Khá 2.0 2.75
9.5
2.5 12.0 12.0 Hỏng
66 Nguyễn Văn Cờng 06.10.1995
5.0 5.0 5.3
9C
Trung

bình
Khá 2.5 1.25
7.5
2.5 10.0 10.0 Hỏng
67 Đoàn Thị Kim Dung 26.11.1995
6.8 7.7 6.6
9C Khá Tốt 6.0 5.25
22.5
5.25 27.75 27.75
68 Nguyễn Tiến Đạt 16.08.1995
4.4 5.1 5.0
9C
Trung
bình
Khá 0.5 1.5
4
1.5 5.5 5.5 Hỏng
69 Nguyễn Thị Hồng Hạnh 14.08.1995
8.2 7.7 6.3
9C Khá Tốt 7.5 9.0
33
5.25 38.25 38.25
70 Nguyễn Văn Hiếu 01.02.1995
5.7 5.1 6.0
9C
Trung
bình
Khá 1.0 3.0
8
4.0 12.0 12.0 Hỏng

71 Nguyễn Thị Hòa 13.09.1995
5.0 7.3 6.0
9C Khá Khá 6.0 2.25
16.5
2.0 18.5 18.5 Hỏng
72 Trần Thị Hờng 11.11.1995
7.9 8.1 7.1
9C Giỏi Tốt
1.0
6.5 7.0
27
5.5
32.5 33.5
73 Nguyễn Thị Thanh Huyền 11.07.1995
8.3 7.5 6.4
9C Khá Tốt 5.5 6.75
24.5
4.0 28.5 28.5
74 Nguyễn Thị Khánh Linh 20.08.1995
5.3 5.2 5.8
9C
Trung
bình
Khá 3.0 1.25
8.5
4.5 13.0 13.0 Hỏng
75 Nguyễn Kim Loan 02.11.1995
6.2 7.2 6.9
9C Khá Tốt 5.5 4.5
20

3.75 23.75 23.75
76 Trần Mạnh Long 14.10.1995
5.0 5.0 5.2
9C
Trung
bình
Khá 1.5 1.75
6.5
3.0 9.5 9.5 Hỏng
77 Nguyễn Thị Nhung 02.01.1995
8.6 6.9 6.3
9C Khá Tốt 4.5 7.75
24.5
5.5 30.0 30.0
78 Nguyễn Văn Phơng 11.10.1995
5.9 5.5 4.7
9C
Trung
bình
Khá 2.5 5.5
16
2.25 18.25 18.25 Hỏng
79 Lại Thị Phợng 03.04.1995
6.1 6.2 6.5
9C
Trung
bình
Khá 5.0 4.0
18
4.75 22.75 22.75

80 Nguyễn Thị Loan Phợng 15.09.1995
6.9 7.1 6.0
9C Khá Tốt 6.5 7.75
28.5
6.5 35.0 35.0
81 Nguyễn Thế Toàn 15.01.1995
5.2 5.5 5.7
9C
Trung
bình
Khá 3.0 3.25
12.5
4.75 17.25 17.25 Hỏng
82 Nguyễn Văn Tú 25.05.1995
6.4 5.7 5.6
9C
Trung
bình
Khá 4.0 5.75
19.5
2.5 22.0 22.0
83 Nguyễn Anh Tuấn 29.09.1995
6.0 5.4 5.9
9C
Trung
bình
Khá 4.0 4.75
17.5
2.5 20.0 20.0 Hỏng
84 Nguyễn Thị Tuệ 02.04.1995

7.5 7.1 6.8
9C Khá Tốt 5.0 5.5
21
4.25 25.25 25.25
85 Nguyễn Minh Thái 15.01.1995
6.2 6.1 6.5
9C
Trung
bình
Tốt 3.0 4.5
15
3.0 18.0 18.0 Hỏng
86 Nguyễn Hoàng Anh 17.11.1995
6.0 5.9 5.3
9D
Trung
bình
Khá 2.0 6.5
17
4.75 21.75 21.75
87 Nguyễn Việt Anh 26.12.1995
7.1 7.2 6.7
9D Khá Tốt 5.0 5.0
20
6.5 26.5 26.5
88 Nguyễn Văn Chính 25.05.1995
5.0 5.5 4.1
9D
Trung
bình

Khá 3.5 1.0
9
4.5 13.5 13.5 Hỏng
89 Tạ Quang Duy 26.02.1995
7.1 4.9 5.2
9D
Trung
bình
Khá 1.0 4.5
11
2.75 13.75 13.75 Hỏng
90 Trần Trung Đức 03.01.1995
6.8 6.1 5.3
9D Khá Khá 4.0 7.5
23
2.0 25.0 25.0
91 Trần Trung Đức 04.05.1995
5.4 5.2 4.7
9D
Trung
bình
Tốt 2.5 1.0
7
1.25 8.25 8.25 Hỏng
92 Nguyễn Thị Thanh Hằng 13.08.1995
5.5 6.1 5.6
9D
Trung
bình
Khá 2.0 1.0

6
3.0 9.0 9.0 Hỏng
93 Trần Mạnh Hồng 28.10.1995
6.1 6.3 5.0
9D
Trung
bình
Khá 3.0 7.0
20
3.75 23.75 23.75
94 Nguyễn Thị Lan Hơng 07.02.1995
5.9 6.5 5.5
9D Khá Tốt 3.5 5.25
17.5
3.75 21.25 21.25
95 Nguyễn Quang Huy 16.10.1995
5.3 5.0 5.1
9D
Trung
bình
Khá 0.5 5.75
12.5
2.5 15.0 15.0 Hỏng
96 Nguyễn Ngọc Khanh 30.03.1995
5.4 6.9 5.6
9D Khá Tốt 3.0 2.75
11.5
4.25 15.75 15.75 Hỏng
97 Nguyễn Thị Trà My 25.02.1995
5.1 5.8 5.5

9D
Trung
bình
Khá 1.5 3.25
9.5
2.5 12.0 12.0 Hỏng
98 Nguyễn Ngọc Nga 26.01.1995
7.4 6.7 6.9
9D Khá Tốt 4.5 6.25
21.5
6.5 28.0 28.0
99 Trần Văn Ngọc 24.09.1995
7.1 6.0 6.8
9D Khá Khá 4.0 7.25
22.5
4.0 26.5 26.5
100
Nguyễn Thị ánh Nguyệt
24.02.1995
7.4 6.9 6.6
9D Khá Tốt 5.0 7.75
25.5
5.75 31.25 31.25
101 Phạm Thị Thanh Phúc 18.10.1995
6.3 6.6 6.2
9D Khá Tốt 4.5 4.75
18.5
5.0 23.5 23.5
102 Trần Thị Phơng 06.08.1995
8.4 7.1 8.6

9D Khá Tốt 3.5 7.75
22.5
8.25 30.75 30.75
103 Trần Sinh 27.11.1995
8.8 6.5 6.0
9D Khá Tốt 5.0 7.25
24.5
4.5 29.0 29.0
104 Chu Minh Tài 02.08.1995
6.2 5.0 5.7
9D
Trung
bình
Khá 0.5 3.5
8
2.5 10.5 10.5 Hỏng
105 Nguyễn Hoàng Tuấn 12.08.1995
9.4 7.0 7.0
9D Khá Tốt 5.5 8.25
27.5
4.5 32.0 32.0
106 Nguyễn Thị Tĩnh 25.10.1995
6.9 6.6 6.0
9D Khá Tốt 4.5 4.75
18.5
5.0 23.5 23.5
107 Trần Thị Thạch Thảo 07.12.1995
6.1 6.8 6.5
9D Khá Tốt 6.0 6.0
24

2.75 26.75 26.75
108 Trần Ngọc Thịnh 08.12.1995
5.9 5.3 6.3
9D
Trung
bình
Khá 1.5 4.75
12.5
5.0 17.5 17.5 Hỏng
109 Nguyễn Thị Kim Anh 10.10.1995
6.9 6.9 6.2
9E Khá Tốt 5.0 6.0
22
4.0 26.0 26.0
110 Nguyễn Thị Chinh 03.02.1995
6.0 6.5 5.9
9E Khá Tốt 1.5 2.0
7
5.0 12.0 12.0 Hỏng
111 Nguyễn Thị Dung 26.06.1995
7.4 6.3 6.3
9E Khá Tốt 3.0 5.75
17.5
3.5 21.0 21.0
112 Hoàng Thị Hằng 12.12.1995
7.6 6.8 6.3
9E Khá Tốt 3.5 7.25
21.5
3.5 25.0 25.0
113 Phạm Thị Thúy Hằng 11.08.1995

6.6 6.9 6.2
9E Khá Tốt 4.0 3.25
14.5
3.25 17.75 17.75 Hỏng
114 Nguyễn Thị Hồng Hạnh 10.11.1995
5.8 5.1 6.3
9E
Trung
bình
Khá 1.0 1.5
5
1.75 6.75 6.75 Hỏng
115 Trần Ngọc Hiếu 20.09.1995
6.2 5.5 5.1
9E
Trung
bình
Khá 1.0 1.5
5
2.75 7.75 7.75 Hỏng
116 Trần Quang Hiếu 13.05.1995
5.4 5.5 6.0
9E
Trung
bình
Tốt 1.0 1.0
4
3.75 7.75 7.75 Hỏng
117 Bùi Quang Hợi 29.10.1995
5.8 5.8 6.0

9E
Trung
bình
Tốt 3.0 5.0
16
4.0 20.0 20.0 Hỏng
118 Nguyễn Thị Hòa 07.09.1995
7.8 7.8 7.0
9E Khá Tốt 5.5 7.25
25.5
3.5 29.0 29.0
119 Nguyễn Thị Hơng 30.03.1995
7.3 6.6 5.6
9E Khá Tốt 3.5 4.5
16
3.0 19.0 19.0 Hỏng
120 Nguyễn Khánh Huyền 27.12.1995
6.8 7.0 6.5
9E Khá Tốt 6.0 4.0
20
4.75 24.75 24.75
121
Chu ánh Kiều
26.07.1995
5.4 5.9 6.0
9E
Trung
bình
Khá 5.0 3.5
17

3.0 20.0 20.0 Hỏng
122 Bùi Thị Mơ 05.08.1994
7.5 6.7 6.8
9E Khá Tốt 5.0 3.0
16
4.25 20.25 20.25 Hỏng
123 Nguyễn Thúy Nga 06.10.1995
5.8 6.6 6.2
9E Khá Tốt 5.0 2.25
14.5
5.5 20.0 20.0 Hỏng
124 Giang Thị Lan Phơng 15.03.1995
6.5 6.5 6.4
9E Khá Tốt 2.0 2.5
9
3.25 12.25 12.25 Hỏng
125 Nguyễn Văn Toàn 01.10.1995
6.7 6.5 5.3
9E Khá Tốt 3.0 4.5
15
4.5 19.5 19.5 Hỏng
126 Nguyễn Duy Tuấn 29.07.1995
5.5 5.5 6.1
9E
Trung
bình
Khá 3.0 3.25
12.5
3.75 16.25 16.25 Hỏng
127 Trần Văn Thắng 05.02.1995

5.0 5.2 5.3
9E
Trung
bình
Khá 2.0 1.0
6
3.0 9.0 9.0 Hỏng
128 Nguyễn Văn Thắng 17.07.1995
6.6 5.1 5.6
9E
Trung
bình
Khá 1.0 3.25
8.5
2.75 11.25 11.25 Hỏng
129 Nguyễn Văn Vịnh 27.12.1995
5.2 5.4 5.3
9E
Trung
bình
Khá 2.0 1.75
7.5
4.0 11.5 11.5 Hỏng
130 Nguyễn Thị Anh 24.11.1995
6.1 6.9 5.5
9G Khá Tốt 3.0 6.5
19
3.75 22.75 22.75
131 Trần Tuấn Anh 26.05.1995 6.3 5.1 5.1 9G Trung Khá 3.0 7.5
21

4.0 25.0 25.0
bình
132 Nguyễn Văn Bắc 31.07.1995
7.3 4.9 4.9
9G
Trung
bình
Khá 1.5 7.75
18.5
3.75 22.25 22.25
133 Nguyễn Văn Bình 04.09.1995
6.0 4.5 5.0
9G
Trung
bình
Trung
bình
0.5 4.75
10.5
3.25 13.75 13.75 Hỏng
134 Nguyễn Thanh Chơng 25.03.1995
7.2 5.7 5.5
9G
Trung
bình
Tốt 2.0 6.5
17
3.25 20.25 20.25 Hỏng
135 Nguyễn Trờng Dơng 28.11.1995
6.8 5.2 5.2

9G Khá Khá 3.5 6.0
19
3.25 22.25 22.25
136 Trơng Công Đức 28.10.1995
5.3 5.5 5.7
9G
Trung
bình
Khá 2.0 1.0
6
2.5 8.5 8.5 Hỏng
137 Nguyễn Hoàng Giang 06.12.1995
8.0 5.9 6.9
9G Khá Khá 4.0 8.0
24
4.75 28.75 28.75
138 Đặng Thị Hiền 17.01.1995
4.7 5.5 5.6
9G
Trung
bình
Tốt 2.5 1.75
8.5
2.5 11.0 11.0 Hỏng
139 Nguyễn Quang Hiếu 13.05.1995
7.3 6.0 6.1
9G Khá Tốt 5.0 7.0
24
2.5 26.5 26.5
140 Dơng Đức Hoàng 25.08.1995

7.7 6.5 6.1
9G Khá Tốt 3.5 5.75
18.5
3.0 21.5 21.5
141 Nguyễn Thị Hoa 22.03.1995
5.4 6.3 6.5
9G
Trung
bình
Tốt 3.5 4.5
16
3.25 19.25 19.25 Hỏng
142 Trần Thị Hơng 08.01.1995
5.0 5.7 5.2
9G
Trung
bình
Tốt 4.0 4.75
17.5
2.25 19.75 19.75 Hỏng
143 Trần Thị Huyền 04.02.1995
6.6 6.5 6.8
9G Khá Tốt 4.0 5.25
18.5
3.75 22.25 22.25
144
Nguyễn Th Liên
16.03.1995
7.9 7.0 8.3
9G Khá Tốt 5.0 7.0

24
8.0 32.0 32.0
145 Nguyễn Thị Loan 29.11.1995
8.1 6.5 5.5
9G Khá Tốt 5.5 7.25
25.5
4.25 29.75 29.75
146 Trần Văn Mời 18.08.1995
8.0 6.7 6.0
9G Khá Khá 4.5 7.0
23
4.0 27.0 27.0
147 Nguyễn Thị Nga 05.10.1995
4.5 5.1 5.9
9G
Trung
bình
Khá 1.0 3.75
9.5
2.75 12.25 12.25 Hỏng
148 Nguyễn Thị Ngọc 02.07.1995
5.5 5.9 6.3
9G
Trung
bình
Tốt 1.5 4.5
12
4.0 16.0 16.0 Hỏng
149 Nguyễn Xuân Phơng 13.12.1995
7.7 6.2 5.0

9G Khá Khá 6.5 6.25
25.5
5.25 30.75 30.75
150 Trơng Thị Phơng
15.09.1995
.
4.8 5.5 6.1
9G
Trung
bình
Tốt 1.5 1.75
6.5
2.75 9.25 9.25 Hỏng
151 Trần Minh Sáng 09.10.1995
8.3 6.1 6.8
9G Khá Tốt 4.0 8.0
24
4.0 28.0 28.0
152 Nguyễn Minh Tài 28.07.1995
5.9 5.7 6.4
9G
Trung
bình
Khá 2.5 6.0
17
3.0 20.0 20.0 Hỏng
153 Quách Văn Tiến 18.08.1995
7.4 5.3 6.7
9G Khá Khá 4.5 7.25
23.5

1.75 25.25 25.25
154 Huỳnh Ngọc Tú 08.04.1995
5.3 6.0 6.0
9G
Trung
bình
Trung
bình
4.0 3.0
14
2.75 16.75 16.75 Hỏng
155 Nguyễn Hữu Thanh Tùng 23.02.1995
7.5 5.4 6.3
9G Khá Khá 2.0 6.25
16.5
3.0 19.5 19.5 Hỏng
156 Nguyễn Anh Tuấn 27.12.1995
8.7 7.3 7.3
9G Khá Tốt 5.5 7.5
26
4.5 30.5 30.5
157 Nguyễn Thế Vinh 26.08.1995
5.4 4.6 6.0
9G
Trung
bình
Trung
bình
1.0 4.25
10.5

3.25 13.75 13.75 Hỏng
158 Nguyễn Thùy Dung 11.07.1995
7.7 6.1 6.8
9A Khá Tốt 3.5 7.25
21.5
5.75 27.25 27.25
159 Nguyễn Bá Ngọc 22.01.1995
8.4 5.6 7.4
9D Khá Tốt 3.0 7.75
21.5
7.0 28.5 28.5
160 Nguyễn Thị ánh Ngọc 04.10.1995
Thi lại
3.5 4.25
15.5
2.25 17.75 17.75 Hỏng
161 Nguyễn Ngọc Sơn 16.9.1994
Thi lại
2.0 4.75
13.5
5.5 19.0 19.0 Hỏng
162 Nguyễn Hữu Luận 25.5.1995
Thi lại
0.5 3.75
8.5
0.75 9.25 9.25 Hỏng
Tổng số có 162 học sinh đăng ký dự thi
( Bằng chữ: Một trăm năm mơi chín ).
Trong đó học sinh của tr ờng là 156
Hơng Canh,ngày 7 tháng 7 năm 2010

P.Hiệu trởng
Nguyễn Thị Thủy
Đỗ: 98 em.
Chú ý: những em nào đạt 18.0 điểm trở lên( không đỗ ở THPT Bình Xuyên), nếu có nguyện vọng vào học
THPT Quang Hà gặp cô Thủy( HP) đăng ký mua đơn, thời gian chậm là 10/7/2010.

×