Sở giáo dục & đào tạo
thanh hoá
Kỳ thi vào lớp 10 thpt chuyên lam sơn
năm học: 2010 - 2011
Đề chính thức
Môn: Địa lí
(Dành cho thí sinh thi vào lớp 10 chuyên Địa)
Đề thi gồm có: 01 trang
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi:20 tháng 06 năm 2010
Cõu I: (3,0 im)
a.Ti sao nc ta phi thc hin chớnh sỏch phõn b li dõn c v ngun lao ng gia cỏc
vựng ?
b. Hóy nờu cỏc gii phỏp ch yu gii quyt vn vic lm nc ta hin nay.
Cõu II: (2,0 im)
Da vo kin thc ó hc, em hóy cho bit :
1.í ngha v v trớ a lớ ca ng bng sụng Cu Long i vi s phỏt trin kinh t - xó hi
ca vựng.
2. Nờu nhng khú khn chớnh v iu kin t nhiờn ng bng sụng Cu Long.
Cõu III: (2,5 im). Cho bng s liu sau:
SN LNG THU SN C NC
(n v: nghỡn tn)
Nm Tng s
Chia ra
Khai thỏc Nuụi trng
1990
1995
2000
2003
890,6
1584,4
2250,5
2794,6
728,5
1195,3
1660,9
1828,5
162,1
389,1
589,6
966,1
Da vo bng s liu trờn, hóy nhn xột v s chuyn dch c cu ngnh thu sn
nc ta thi kỡ 1990 - 2003.
Cõu IV: (2,5 im). Cho bng s liu sau :
Giỏ tr sn xut cụng nghip ca Tõy Nguyờn v C nc thi kì 1995- 2002
(giỏ so sỏnh nm 1994, n v: nghỡn t ng)
Nm 1995 Nm 2000 Nm 2002
Tõy Nguyờn 1,2 1,9 2,3
C nc 103,4 198,3 261,1
1. T bng s liu trờn v biu th hin tc phỏt trin cụng nghip ca Tõy Nguyờn v
C nc thi kỡ 1995- 2002 (ly nm 1995 = 100%).
2. T bng s liu v biu ó v rỳt ra nhn xột.
Ht
Hc sinh c s dng tlỏt alớ Vit Nam xut bn t nm 2009 n nay.
H v tờn thớ sinh : S bỏo danh
Ch ký ca giỏm th 1 :. Ch ký ca giỏm th 2:
Sở gd & đT Thanh Hoá Kỳ thi tuyển sinh thpt chuyên lam sơn
năm học: 2010 - 2011
Môn : Địa lí.
H ớng dẫn chấm thi
Cõu I: (3.0 im)
a. Nc ta phi thc hin chớnh sỏch phõn b li dõn c v ngun lao ng gia cỏc vựng
vỡ: (1.0)
- S phõn b dõn c v ngun lao ng ca nc ta din ra khụng ng u gia ng bng v
min nỳi (dn chng) (0.25 )
- S phõn b dõn c khụng ng u gia thnh th v nụng thụn (dn chng) (0.25 )
- S phõn b dõn c khụng u, ó dn n ni d tha lao ng ni thiu lao ng. (0,25đ)
- iu ny nh hng n vic khai thỏc, s dụng tài nguyên thiên nhiên khụng hp lý. (0,25đ)
b. Cỏc gii phỏp ch yu gii quyt vn vic lm nc ta hin nay . (2.0)
- Phõn b li dõn c v ngun lao ng gia cỏc vựng. (0,25)
-Thc hin tt chớnh sỏch dõn s, sc kho sinh sn. (0,25)
- a dng hoỏ cỏc hot ng sn xut kinh t nụng thụn (y mnh phỏt trin cỏc ngnh ngh
th cụng truyn thng ) (0.5)
- Phỏt trin cỏc hot ng cụng nghip v dch v cỏc ụ th . (0,5)
- a dng hoỏ cỏc loi hỡnh o to nõng cao cht lng ngun lao ng . (0,25)
- Tng cng m ca thu hỳt vn u t nc ngoi, ẩy mnh vic xut khu lao ng(0,25)
Cõu II: (2,0 im)
1. í ngha ca v trớ a lớ ca ng bng sụng Cu Long i vi s phỏt trin kinh t -
xó hi. (1.0)
- Nm phớa cc nam t nc, khớ hu cn xớch o, cú mựa ma v mựa khụ rừ rt, bc x
v nhit trung bỡnh nm cao, lng ma khỏ ln, l iu kin thun li phỏt trin ngành
nụng nghip, nht l cây lỳa nc. (0.25)
- Nm giỏp NB vựng kinh t phỏt trin nng ng. Vỡ vy ng bng sụng Cu Long nhn
c s h tr nhiu mt nh trang thiết bị k thuật, cụng nghịêp ch bin, nguồn lao động, th
trng tiờu th. (0,25)
- Phớa bc giỏp Campuchia giỳp cho vựng cú iu kin giao lu hp tỏc phỏt trin kinh t - xó
hi vi Campuchia v cỏc nc thuc tiu vựng sụng Mờ Cụng bng ng thy v ng b.
(0.25)
- ng bng sụng Cu Long cú ba mt tip giỏp bin, ng b bin di, thm lc a rng cú
nhiu ng trng v ti nguyờn du khớ ln. Thun li cho vựng khai thỏc, nuụi trng thy hi
sn v khai thỏc du khớ. (0.25)
2. Nhng khú khn chớnh v iu kin t nhiờn ng bng sụng Cu Long. (1,0)
- Khớ hu cú s phõn húa lm hai mựa rừ rt: mt mựa ma v mt mựa khụ, gõy khụng ớt khú
khn cho sn xut v i sng dõn c ca vựng. (0,5)
- Mựa khụ kộo di, lng ma ớt, dn n din tớch t b nhim mn, nhim phốn ln. (0,25)
- Mựa ma ngn, ma tp trung, gõy ra hin tng ngp ỳng trờn din rng. (0,25)
Cõu III: (2,5 im)
1- Nhn xột chung:
- Hot ng khai thỏc v nuụi trng thu sn nc ta phỏt trin mnh. Cú s chuyn dch v c
cu sn lng. (0,25 )
2- Xử lí số liệu: (0,5 đ)
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CẢ NƯỚC
(§ơn vị: %)
Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng
1990
1995
2000
2003
100,0
100,0
100,0
100,0
81,8
75,4
73,8
65,4
18,2
24,6
26,2
34,6
a. Tình hình sản xuất
- Tổng sản lượng thuỷ sản tăng liên tục (d/c số liệu). (0,25 đ)
- Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng: Khai thác tăng 2,5 lần (d/c số liệu), nuôi trồng
tăng 2,7 lần (d/c số liệu). (0,25 đ)
- Về tốc độ tăng trưởng nuôi trồng nhanh hơn (d/c số liệu). (0,25 đ)
b. Cơ cấu:
- Khai thác luôn chiếm tỉ trọng lớn hơn nuôi trồng: Có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích
cực. Giảm tỉ trọng của hoạt động khai thác, tăng nhanh tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng (d/c
số liệu). (0,5 đ)
- Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng mạnh không những có ý nghĩa lớn trong việc khai thác
các tiềm năng về tự nhiên, giải quyết việc làm cho xã hội mà còn có ý nghĩa về bảo vệ tài
nguyên và môi trường. (0,5 đ)
Câu IV: (2,5 điểm)
1- Vẽ biểu đồ:
a- Xử lí số liệu: (0,5 điểm)
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC
(Lấy năm 1995=100%)
Năm 1995 2000 2002
Tây Nguyên 100 158,3 191,7
Cả nước 100 191,8 252,5
b- Vẽ biểu đồ: Vẽ biểu đồ đường : Hai đường, chính xác, đẹp (1,0đ)
- Thiếu tên biểu đồ, bảng chú giải, khoảng cách không chính xác trừ 0,25 điểm ở mỗi phần.
2. Nhận xét : (1,0đ)
-Tốc độ phát triển công nghiệp của Tây Nguyên tương đối nhanh (dẫn chứng số liệu). (0.25đ)
- Do ở Tây Nguyên phát triển nhanh các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản và thuỷ
điện. (0,25 đ)
- Trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Cả nước, Tây Nguyên chiếm tỷ trọng nhỏ
(dÉn chøng số liÖu) (0,25đ)
- Do các điều kiện phát triển công nghiệp của Tây Nguyên còn nhiều hạn chế so với các vùng
khác. (0,25đ)
HÕt