Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

tài liệu ôn thi TN 12 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.3 KB, 127 trang )

Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
Ngày soạn: 5 / 9/ 09
Ngày dạy: Tuần 1
Các công thức áp dụng trong giảI bài toán định lợng
I - Mục tiêu bài học
+ Hệ thống kiến thức về các hợp chất vô cơ.
+ Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình phản ứng và giải bài toán tinh theo phơng trình
phản ứng.
II - Phơng pháp
- Đàm thoại ôn tập.
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
III - Tiến trình bài giảng:
A. mộT Số CÔNG THứC THƯờNG DùNG:
1. mốI QUAN Hệ GIữA Số MOL VớI KHốI LƯợNG Và KHốI LƯợNG MOL
hay
áp dụng công thức (1) cho hõn hợp chất.
Đối với chất khí:
2. mốI QUAN Hệ GIữA Số MOL VớI THể TíCH KHí.
P là áp suất
ở đktc Không ở đktc V Là thể tích
. .

1
Bu
ổi
1
m = M.n (1)
m
n =
M
m


hh
M
1
n
1
+ M
2
.n
2
M = = (2)
n
hh
n
1
+ n
2
M
1 .
V
1
+ M
2
. V
2
M = (3)
V
1
+ V
2
V

n =
22,4
P V
n =
RT
Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
T nhiệt độ kenvin
R hằng số khí
3. Mối quan hệ giữa số mol chất tan và nồng độ chất tan trong dung dịch.
a. Nồng độ Mol/lit C
M
b. Nồng độ %
B. Bài Tập.
1. Một hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO nặng 16gam đợc hoà tan hết trong axit HCl, sau đó đem cô
cạn dung dịch thu đợc 35,35gam muối khan.
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Tính % khối lợng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
Lời giải:
a. - Gọi x,y lần lợt là số mol của Fe
2
O
3
, MgO trong 16g hỗn hợp.
Fe
2
O

3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O (1)
MgO + 2HCl MgCl
2
+ H
2
O (2)
-Theo các phơng trình phản ứng (1) và (2) ta có hệ phơng trình:
160x + 40y = 16
325x + 95y = 35,35
Giải hệ phơng trình này thu đợc x = 0,05 mol; y = 0,2 mol
Khối lợng Fe
2
O
3
= 0,05. 160 = 8gam, khối lợng MgO = 0,2.40 = 8 gam
% khối lợng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu: %
32
OFe
m
= %m
MgO
= 50,0%.
2. Trộn 100,0 ml dung dịch Fe
2
(SO

4
)
3
1,5 mol/lít với 150,0 ml dung dịch Ba(OH)
2
2,0 mol/lít
thu đợc kết tủa A và dung dịch B. Nung kết tủa A trong không khí đến khối lợng không
đổi thu đợc chất rắn D. Thêm BaCl
2
d vào dung dịch B thì tách ra kết tủa E.
a. Viết phơng trình phản ứng.
b. Tính lợng D và E?
c. Tính nồng độ mol/lít chất tan trong dung dịch B (coi thể tích thay đổi không đáng kể
khi xảy ra phản ứng).
Lời giải:
a. Viết phơng trình phản ứng:
. .

2
n
C
M
=

V
m
ct
C % = . 100 (5)
m
dd

Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
- Số mol Fe
2
(SO
4
)
3
= 0,100.1,5 = 0,15 mol , số mol Ba(OH)
2
= 0,150.2 = 0,3 mol
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(OH)
2
3BaSO
4
+ 2Fe(OH)
3
(1)
Kết tủa A gồm: BaSO
4
và Fe(OH)
3
, dung dịch B : Fe
2
(SO

4
)
3
d
Khi nung BaSO
4
không thay đổi
2Fe(OH)
3


0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (2)
Chất rắn D gồm BaSO
4
và Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4

)
3
+ 3BaCl
2
3BaSO
4
+ 2FeCl
3
(3)
Chất rắn E: BaSO
4
.
b. - Số mol BaSO
4
trong kết tủa A:
4
BaSO
n
=
2
)OH(Ba
n
= 0,3 mol
- Số mol Fe(OH)
3
trong kết tủa A:
3
)OH(Fe
n
=

3
2
2
)OH(Ba
n
= 0,2 mol
- Khối lợng kết tủa D: m
D
=
4
BaSO
m
+
32
OFe
m

= 233. 0,3 + 160. 0,1 = 85,9 gam
- Khối lợng kết tủa E:
342
)SO(Fe
n
d
= 0,15 0,1 = 0,05 mol
m
E
=
4
BaSO
m

(3)
= 233. 0,15 = 34,95 gam
c. Thể tích dung dịch sau phản ứng: V = 100,0 + 150,0 = 250,0 ml
-Nồng độ Fe
2
(SO
4
)
3
trong dung dịch B:
342
)SO(Fe
C
=
250,0
05,0
= 0,2 mol/lít.
3. Trong công nghiệp, điều chế H
2
SO
4
từ FeS
2
theo sơ đồ sau:
FeS
2
SO
2
SO
3

H
2
SO
4
a. Viết phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện
b. Tính lợng axit 98% điều chế đợc từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS
2
. Biết hiệu suất quá
trìmh là 80%.
Lời giải:
a. 4FeS
2
+ 11O
2


0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

2SO
2
+ O
2



xt,t
0
2SO
3
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
b. FeS
2
2H
2
SO
4
tỉ lệ 1: 2: Lợng axit 98% =
120
6,0
. 2.
98,0
98
.0,8 = 0,8 tấn
4. Hỗn hợp gồm CaCO
3
lẫn Al
2

O
3
và Fe
2
O
3
trong đó có Al
2
O
3
chiếm 10,2% còn Fe
2
O
3
chiếm
9,8%. Nung hỗn hợp này ở nhiệt độ cao thì thu đợc chất rắn có lợng bằng 67% lợng hỗn hợp
ban đầu. Tính % lợng chất rắn tạo ra.
Lời giải:
Gọi khối lợng hỗn hợp ban đầu là 100 gam thì khối lợng Al
2
O
3
= 10,2gam và Fe
2
O
3
= 9,8 gam
và khối lợng CaCO
3
= 80 gam

Khi nung: CaCO
3


0
t
CaO + CO
2

. .

3
Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
Khối lợng chất rắn sau khi nung =
100
67
.100 = 67 gam
2
CO
m

= Độ giảm khối lợng = 100 - 67 = 33gam,
2
CO
n
=
44
33
= 0,75 mol
Theo phơng trình phản ứng CaCO

3
bị phân huỷ 0,75 mol hay 75 gam d 5 gam.
Vậy chất rắn tạo ra gồm:
32
OAl
m
=
100
2,10
.100 = 10,2gam,
%
32
OAl
m
=15,22%, %
32
OFe
m
= 14,62%, %
3
CaCO
m
= 7,4%, %m
CaO
= 62,6%.
5. Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam kim loại Fe vào 2,0 lít dung dịch HNO
3
d, phản ứng xảy ra nh
sau:
Fe + 4HNO

3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
a. Tính lợng khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn?
b. Tính thể tích dung dịch HNO
3
1 mol/lít đã tham gia phản ứng.
c. Tính nồng độ dung dịch muối thu đợc sau phản ứng? (Giả sử thể tích không thay đổi
trong quá trình phản ứng).
Lời giải:
Số mol kim loại sắt trong 2,8 gam: n
Fe
=
56
8,2
= 0,05 mol
Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O

0,05 mol 0,2mol 0,05 mol 0,05 mol
- Số mol NO = số mol Fe = 0,05 mol
- Thể tích khí NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn: V
NO
= 0,05. 22,4 = 1,12 lít
- Thể tích dung dịch HNO
3
1mol/lít đã tham gia phản ứng:
3
HNO
n
= 4.n
Fe
= 4.0,05 = 0,2 mol,
3
HNO
V
=
1
2,0
= 0,2 lít
- Nồng độ dung dịch thu đợc sau phản ứng:
33
)NO(Fe
n
= nFe = 0,05 mol
V
dd sau phản ứng
=
3

HNO
V
ban đầu
= 2,0 lít,
33
)NO(Fe
C
=
2
05,0
= 0,025 mol/lít
C. BàI TậP Về NHà
1. Rót 400,0 gam dung dịch BaCl
2
5,2% (D = 1,03g/ml) vào 100,0 ml dung dịch H
2
SO
4
20%
(D = 1,14 g/ml).
a. Tính khối lợng chất kết tủa tạo thành ?
b. Xác định nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch còn lại sau khi tách bỏ kết tủa?
2. Cho 50,0 ml dung dịch FeCl
2
1 mol/lít tác dung với một lợng vừa đủ dung dịch NaOH 0,5
mol/lít có mặt không khí, ta đợc một kết tủa nâu đỏ. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối
lợng không đổi ta thu đợc chất rắn A.
. .

4

Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
a. Viết các phơng trình phản ứng hoá học xảy ra?
b. Tính khối lợng chất rắn A thu đợc?
c. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng?
D. RúT KINH NGHIệM




Ngày soạn: 10 / 9/ 09
Ngày dạy: Tuần 2
. .

5
Giáo án tr¸i bi líp 12 cơ bản
CACBOHIĐRAT
lý THUỸT Vµ BµI TËP §ÞNH TÝNH
I.MỤC TIÊU
- Củng cố kiến thức về cacbohiđrat và rèn luyện kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm
II. CHUẨN BỊ
GV: bài tập và câu hỏi gợi ý
HS: ơn tập nội dung kiến thức liên quan
III.PP: Thảo luận, giải thích , nêu vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH.
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò ND
HĐ 1:
GV: tổ chức cho HS thảo luận củng

cố lại kiến thức cơ bản
HS: thảo luận 
A. LÍ THUYẾT CẦN NHỚ:
1. Cấu tạo
a) Glucozơ và frutozơ (C
6
H
12
O
6
)
- Phân tử glucozơ có công thức cấu tạo thu gọn
dạng mạch hở là :
CH
2
OH – CHOH – CHOH – CHOH – CHOH – CH = O
Hoặc viết gọn là : CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
-Phân tử Fructozơ (C
6
H
12
O
6
) ở dạng mạch hở là
một polihiđroxi xeton, có công thức cấu tạo thu gọn
là :

CH
2
OH –CHOH –CHOH –CHOH –C -CH
2
OH

Hoặc viết gọn là :
CH
2
OH[CHOH]
3
COCH
2
OH
Đun nóng trong môi trường kiềm nó chuyển thành
glucozơ theo cân bằng sau :
Fructozơ Glucozơ
b) Saccarozơ (C
12
H
22
O
11
)
Trong phân tử không có nhóm CHO
c) Tinh bột (C
6
H
10
O

5
)
n

Amilozơ : polisaccaric không phân nhánh, do các
mắt xích α - glucozơ
Amolopectin : polisaccaric phân nhánh, do các mắt
xích α - glucozơ nối với nhau, phân nhánh

d) Xenlulozơ (C
6
H
10
O
5
)
n
Polisaccaric không phân nhánh, do các mắt xích β -
glucozơ nối với nhau
2. Tính chất hóa học (xem bảng tổng kết SGK)
. .

6
O
OH
-
Bu
ỉi
2
Giáo án tr¸i bi líp 12 cơ bản

B. BµI TËP §ÞNH TÝNH
1/ Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là
A. C
n
(H
2
O)
m
B. C
n
H
2
O
C. C
x
H
y
O
z
D. R(OH)
x
(CHO)
y
2/ Glucozơ là một hợp chất:
A. Gluxit B. Mono saccarit C. Đisaccarit D. A, B đều đúng
3/ Saccarozơ và mantozơ là:
A. monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân D.
Polisaccarit
4/ Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng phân D.

Polisaccarit
5/ Glucozơ và fructozơ là:
A. Disaccarit B.Đồng đẳng C.Andehit và xeton D.
Đồng phân
6/ Saccrozơ và mantozơ là:
A. Disaccarit B.gluxit C. Đồng phân D. Tất cả
đều đúng
7/ Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hồ học.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của
glucozơ?
A. Oxi hố glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B. Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
0
8/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dòch màu xanh lam ở nhiệt độ
phòng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)
2
và phản ứng lên mên rượu

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
9/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm
hiđrôxyl.
A. phản ứng cho dung dòch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng và phản ứng lên
mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
. .

7
Giáo án tr¸i bi líp 12 cơ bản
10/ Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
11/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm
hiđrôxyl trong phân tử:

A. phản ứng cho dung dòch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng và phản ứng lên
mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử
12/ Phát biểu khơng đúng là
A. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
13/ Glucozơ tác dụng được với :
A. H
2
(Ni,t
0
); Cu(OH)

2
; AgNO
3
/NH
3
; H2O (H
+
, t
0
)
B. AgNO
3
/NH
3
; Cu(OH)
2
; H
2
(Ni,t
0
); CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc, t
0
)
C. H

2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; NaOH; Cu(OH)
2
D. H
2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; Na
2
CO
3
; Cu(OH)
2
14/ Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
15/ Cho các hợp chất sau:
1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ 6) Tinh bột 7)
Xenlulozơ
Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là: A. 4, 5, 6,7

B. 3, 4, 5, 6, 7 C.1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7
16/ Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I
2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerin bằng Cu(OH)
2

D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
17/ Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dòch: glucozơ, hồ tinh bột,
glixerin. Để phân biệt 3 dung dòch, người ta dùng thuốc thử.
A. Dung dòch iot B. Dung dòch axit
C. Dung dòch iot và phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng với Na
18/ Nhận biết glucozơ, glixerin, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic có thể chỉ dùng
một thuốc thử là: A. HNO
3
B. Cu(OH)
2
C. AgNO
3
/NH
3
D. dd brom
. .

8
Giáo án tr¸i bi líp 12 cơ bản
19/ Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, HCHO, glixerin


A. Ag
2
O/NH
3
B. Cu(OH)
2

C. Na D. H
2
20/ Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng: A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. Dd I
2
D. Na
21/ Cho 3 dung dòch: glucozơ, axit axetic, glixerin .Để phân biệt 3 dung dòch trên chỉ
cần dùng 2 hóa chất là: A. Qùy tím và Na
C. Dung dòch NaHCO
3
và dung dòch AgNO
3
B. Dung dòch Na
2
CO
3
và Na



D. Ag
2
O/dd NH
3
và Qùy tím
22/ Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dòch: saccarozơ và glixerin. Để
phân biệt 2 dung dòch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vơ cơ lỗng.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)
2
hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, sau đó trung hòa bằng dd kiềm rồi thực hiện phản
ứng tráng gương
D. cho tác dụng với H
2
O rồi đem tráng gương
23/ Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hố
Cu(OH) / OH
2
Z

→
dung dịch xanh lam
0
t
→
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z khơng thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Glucozơ B.
Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ

24/ Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ← X → Y → Sobit. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol
25/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X

Y

axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic.
c. bµi tËp vỊ nhµ
26/ Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2

OH.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
27/ Q trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim khơng xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
28/ Phản ứng nào sau đây chuyển hố glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
B. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
D. Phản ứng với Na
29/ Các chất: glucozơ (C
6
H
12

O
6
), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH
3
CHO), metyl fomiat
(H-COOCH
3
), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ
dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C
6
H
12
O
6
D. HCHO
. .

9
Giáo án tr¸i bi líp 12 cơ bản
30/ Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
A. glucozo, glixerol (Glixerin), andehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat.
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.
31/ Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:

A. Đều là đisaccarit B. Đều bò oxi hóa bởi dung dòch AgNO
3
/NH
3
cho ra bạc
C. Đều là hợp chất gluxit D. Đều phản ứng được với Cu(OH)
2
đun nóng cho
kết tủa đỏ gạch.
32/ Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
A. Đều có trong củ cải đường B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
C. Đều tham gia phản ứng tráng gươngD. Đều hồ tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung
dịch màu xanh.
33/ Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng : A. màu vói iốt. B. vói dung
dich NaC1.
C. tráng gương. D. thủy phân trong mơi trường axit.
34/ Cho các hợp chất sau:
1) Glucozơ 2) Tinh bột 3)Saccarozơ 4) Xenlulozơ 5) Mantozơ
Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 1, 2, 3
B. 1, 5 C. 1, 3 D. 2, 3, 4
4.Củng cố- dặn dò:
Nh¾c häc sinh lam bµi tËp ë nhµ vµ chn bÞ tríc kiÕn thøc bi sau lµm bµi tËp ®Þnh lỵng.
RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……
Ngµy so¹n: 18 / 9/ 09 Ngµy d¹y: Tn 3
CACBOHIĐRAT
Bµi tËp ®Þnh lỵng
I.MỤC TIÊU
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập .
II. CHUẨN BỊ
. .

10
Bu
ỉi
3
Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
GV: bi tp v cõu hi gi ý
HS: ụn tp ni dung kin thc liờn quan
III.PP: Tho lun, gii thớch , nờu vn
IV. TIN TRèNH.
1.n nh
2. Kim tra bi
3. Bi mi
Hoaùt ủoọng cuỷa thay v trũ ND
Hot ng 1:
GV? Tớnh cht húa hc glucoz?
HS: TL
Hot ng 2:
GV: t chc HS tho lun gii bi tp
HS: tho lun
GV: sa sai ( nu cn)

Ni dung kin thc (SGK)
A. bài tập mẫu
BT1: Thy phõn 324 g tinh bt vi hiu sut phn ng l
75%, Xỏc nh khi lng glucoz to thnh?
Gii:
PTP thy phõn tinh bt
6 10 5 2 6 12 6
( )
n
C H O nH O nC H O+
162g 180g
324g 360g
Hiu sut phn ng 75% nờn khi lng glucoz thu c
l:360 75% = 270 gam
BT2: Khhi thy phõn 360 g glucoz vi hiu sut 100%,
Xỏc nh khi lng ancoletylic to thnh
Gii:
PTP
6 12 6 2 5 2
2 2
men
C H O C H OH CO +
T pt s mol ancol= 2 ln s mol glucoz =2*360/180
= 4 mol
Khi lng ancol thu c l: 4*46= 184 gam
BT 3: Cho dd cha 3,6 g glucoz phn ng ht vi AgNO
3
trong dd NH
3
, un núng. Hi sau ph ng thhu c bao

nhiờu gam Ag?
Gii:
Da vo pthh
S mol Ag =2 lnS mol glucoz = 2*3,6/180 =0,04 mol
khi lng Ag thu c l: 0,04 *108 = 4,32 gam
. .

11
Giáo án tr¸i bi líp 12 cơ bản
b. bµi lun tËp:
1/ Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g D. 300 g.
2/ Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một gluxit, thu được 1,98 gam CO
2
và 0,81 gam H
2
O.
Tỷ khối hơi của gluxit này so với heli là 45. Công thức phân tử của gluxit này
là:
A. C
6
H
12
O
6
B. C
12
H
22

O
11
C. C
6
H
12
O
5
D. (C
6
H
10
O
5
)
n
3/ Một cacbonhidrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác
dụng với dung dich AgNO
3
/NH
3
(dư,t
0
C) thu được 21,6 gam bac. Công thức phân tử X

A. C
2
H

4
0
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
6
H
12
0
6
. D. C
5
H
10
O
5
.
4/ Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là: A.32,4 g. B. 21,6 g. C. 16,2 g. D. 10,8
g.
5/ Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C.

Vậy số gốc glucozơ

có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000 B. 280.000 C. 300.000 D. 350.000
6/ Glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2

tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao
nhiêu gam?
A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g
7/ Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam
glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong mơi trường kiềm là bao nhiêu gam?
A. 1,44 g B. 3,60 g C. 7,20 g D. 14,4 g
8/ Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vơi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị là
bao nhiêu?
A. 13,5 g B. 15,0 g C. 20,0 g D. 30,0 g
9/ Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng
CO2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và
dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1,
C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 550g. B. 810g C. 650g. D. 750g.
10/ Khi đốt cháy hồn tồn 0,5130 gam một cacbonhiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO
2
(đktc) và
0,297 gam nước. X có phân tử khối < 400 đvC và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là gì?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ

11/ Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc
Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của
dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
. .

12
Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
12: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lợng CO
2
sinh ra
đợc hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu đợc 550 gam kết tủa và dung dịch X.
Đun kĩ dung dịch X thu đợc 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810. C. 750. D. 650.
13 Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A.saccarozơ. B. tinh bột. C.mantozơ. D. xenlulozơ.
14: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B.trùng ngng. C.tráng gong. D.thuỷ
phân.
4. cng c- dn dũ
V nh gii cỏc bt vo v v lm thờm bt sỏch bi tp
RT KINH NGHIM.






Ngày soạn: 26 / 9/ 09
Ngày dạy: 29/ 9/ 09
Luyện tập CACBOHIRAT
I.MC TIấU
- Cng c kin thc v rốn luyn k nng gii bi tp .
II. CHUN B
GV: bi tp v cõu hi gi ý
HS: ụn tp ni dung kin thc liờn quan
III.PP: Tho lun, gii thớch , nờu vn
IV. TIN TRèNH.
1.n nh
2. Kim tra bi.
3. Bi mi.
Hoaùt ủoọng cuỷa thay v trũ ND
H 1: 13p
GV: t chc HS tho lun gii bi
tp
HS: tho lun
BT1: cho 50ml dd glucoz cha rừ nng tỏc dng vi 1
lng d AgNO
3
trong dd NH
3
, thu c 2,16 g kt ta bc.
Xỏc nh nng mol ca dd glucoz
Gii:
. .

13

Bu
ổi
4
Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
GV: sa sai ( nu cn)
H 2: 15p
GV: t chc HS tho lun gii bi
tp
HS: tho lun
GV: sa sai ( nu cn)
H 3: 15p
GV: t chc HS tho lun gii bi
tp
HS: tho lun
GV: sa sai ( nu cn)
Da vo ptp
S mol glucoz = ẵ s mol Ag= 0,01 mol
C
M
(
6 12 6
C H O
) = 0,01/0,05 =0,2 M
BT 2: Xenluloz trinitrat c iu ch t xululoz v axit
nitric c cú xỳc tỏc axit sufuric c, núng. cú 29,7 kg
xenluloz trinitrat cn dựng bao nhiờu kg axit nitric ?( hiu
sut p 90%).
Gii:
Ptp:
[ ] [ ]

6 7 2 3 3 6 7 2 2 3 2
( ) 3 ( ) 3 (1)
n n
C H O OH nHNO C H O ONO nH O+ +
Da vo pt :

[ ]
3
6 7 2 3
( )
29,7
3 0,1
297
n
HNO
C H O OH
n n mol= = =
Vỡ hiu sut p l 90% nờn khi lng ca HNO
3
cn dựng
l:

100
0,1*63* 21
90
m kg= =
BT3: Cho 360 g glucoz lờn men thnh ancol etylic( gi s
ch xy ra phn ng to thnh ancol etylic) v cho tt c khớ
cacbonic thoỏt ra hp th vo dd NaOH d thỡ thu c 318 g
Na

2
CO
3
. Tiinh1 hiu sut ca phn ng?
Gii:
6 12 6 2 5 2
2 2
men
C H O C H OH CO +
(1)
CO
2
+ 2 NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
Theo (1) v (2)
S mol
6 12 6
C H O
= ẵ s mol Na
2
CO
3
= 318/2*106 = 1,5 mol
Khi lng glucoz = 1,5 * 180 = 270 gam
Hiu sut p lờn men l: 270/360 * 100% = 75%

Bài luyện tập
Bài 1. Từ xenlulozơ, viết các phơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) điều chế etyl axetat, xenlulozơ
trinitrat. Các chất vô cơ và điều kiện cần thiết có đủ.
Đề thi ĐH và CĐ khối A- 2003
Bài 2. Viết các phơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):
Đietyl ete
Xenlulozơ Glucozơ Rợu etylic
. .

14
Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
Butadien-1,3 Cao su buna
Bài 3. Bằng những phản ứng hoá học nào cố thể chứng minh những đặc điểm cấu tạo sau đây của glucozơ:
- Có nhiều nhóm hidroxyl.
- Trong phân tử có 5 nhóm hidroxyl.
- Có nhóm chức anđehit.
Bài 4. Cho glucozơ lên men thành rợu etylic. Dẫn khí cacbonic sinh ra vào dung dịch nớc vôi trong d, thu đợc 50 gam
kết tủa.
1- Tính khối lợng rợu thu đợc.
2- Tính khối lợng glucozơ đã cho lên men, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
3- Nếu pha loãng lợng rợu thu đợc ở trên thành rợu 40
o
thì sẽ đợc bao nhiêu lít, biết rợu nguyên chất có khối lợng
riêng là 0,8 g/ml.
Bài 5. 1- So sánh cấu tạo phân tử và tính chất hoá học của glucozơ với fructozơ.
2- Từ tinh bột viết phơng trình điều chế: C
2
H
5
OH; CH

3
OH; C
2
H
4
(OH)
2
; caosu buna, etyl fomiat.
Bài 6. Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các chất: glixerin, rợu etylic, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin. Bằng phơng
pháp hoá học làm thế nào để nhận ra từng chất. Viết các phơng trình phản ứng.
Bài 7. Dung dịch saccarozơ không cho phản ứng tráng gơng. Đun nóng dung dịch đó với vài giọt axit sunfuric loãng rồi
trung hoà axit d bằng kiềm thì dung dịch thu đợc lại có phản ứng tráng gơng. Hãy giải thích quá trình thí nghiệm và
viết các phơng trình phản ứng.
Bài 8. Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt dung dịch các chất trong từng cặp chất sau:
1- Glucozơ và saccarozơ 2- Saccarozơ và glixerin. 3- Saccarozơ và mantozơ
4. cng c- dn dũ
V nh gii cỏc bt vo v
Bài 9. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.
Phần thứ nhất đợc khuấy trong nớc, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng Ag
2
O trong dung dịch amoniac d, thấy
tách ra 2,16 gam Ag.
Phần thứ hai đợc đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Hỗn hợp sau phản ứng đợc trung hoà bằng dung dịch
NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với Ag
2
O trong dung dịch amoniac d, đã thu đợc 6,48 gam Ag.

Tính thành phần % glucozơ và tinh bột trong hỗn hợp A, giả sử các phản ứng diễn ra hoàn toàn.
Bài 10. Bốn ống nghiệm không nhãn đựng riêng biệt bốn dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerin. Hãy
nhận biết các dung dịch bằng phơng pháp hoá học.
Bài 11. a) Tính khối lợng xenlulozơ và khối lợng axit nitric cần để sản xuất ra 1 tấn thuốc nổ xenlulozơ trinitrat, biết
hiệu suấ của phản ứng đạt 88%.
b) tính thể tích axit nitric 99,67% (d = 1,52 g/ml) cần để sản xuất ra 59,4 kg thuốc nổ trên, giả sử hiệu suất
của phản ứng đạt 90%.
Bài 12. 1. X và Y là hai hidrocacbon có cùng công thức phân tử là C
5
H
8
. X là monome để trùng hợp thành cao su
isopren; Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với dung dịch NH
3
có Ag
2
O. Hãy cho biết công
thức cấu tạo của X, Y. Viết các ptp xảy ra.
2. Từ X, xenlulozơ, các chất vô cơ, xúc tác cần thiết, có thể điều chế chất hữu cơ M theo sơ đồ phản ứng sau:
Xelulozơ D
1
D
2
D
3

X D
4
D
5

D
6
. .

15
H
2
O

H
+
, t
o
men r ợu

men giấm


HCl

1:1
NaOH, t
o


Ni, t
o


H

2
SO
4
, t
o



M

Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
Cho biết D
4
là một trong các sản phẩm của phản ứng cộng HCl vào các nguyên tử cacbon ở vị trí 1,4 của X; D
6

3 metylbutanol-1.
Xác định công thức cấu tạo của các chất hữu cơ D
1
, D
2
, D
3
, D
4
, D
5
, D
6
và viết các phơng trình phản ứng hoá học

xảy ra.
Đề thi ĐH và CĐ khối A- 2002
5 RT KINH NGHIM.









Ngày soạn: 4/10// 09
Ngày dạy: 6/ 10/ 09
. .

16
Bu
ổi
5
Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
AMIN- AMINOAXIT V PROTEIN
I. Mc tiờu
- Nm c pp vit cụng thc cu to va gi tờn amin, aino axit
- Rốn luyn k nng gii bt
II. Phng phỏp: m thoi, tho lun
III. Chun b.
GV: H thng cõu hi liờn quan n bi hc
HS: Xem li pp vit CTCT v gi tờn amin, amino axit
IV. Tin trỡnh ging dy

1. n nh
2. 2. Kim tra bi
3. Bi mi.
Hoaùt ủoọng cuỷa thay v trũ ND
H 1: (10 p)
GV: Yờu cu HS nhc li pp vit
CTCT amin, aminoaxit v qui tc gi
tờn
HS: Trao i, i din tr li
H 2: (10 p)
GV: Lu ý v qui tc ỏnh s, gi tờn
theo danh phỏp thay th ca amin
HS: tho lun , vit CTCT v gi tờn,
xỏc nh bc amin
H3 : (23 p)
GV: t chc cho HS tho lun gii bt
HS: tho lun
I. kin thc cn nm(SGK)
BT1: Vit CTCT v chi s bc ca tng amin ng phõn
cú CTPT:C
3
H
9
N
Gii
C
3
H
9
N

Amin bc I
CH
3
-CH
2
-CH2-NH
2
: Propan-1-amin
CH
3
-CH(NH
2
)-CH
3
: Propan-2-amin
Amin bc II
CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
: N-etytmetanamin
Amin bc III
(CH
3
)
3
N: N, N- imetylmetanamin


BT 2: Al mt Aminoaxit cú khi lng phõn t l 147. Bit 1mol A tỏc
dng va vi 1 molHCl;
0,5molA tỏc dng va vi 1mol NaOH.Cụng thc phõn t ca A l:
A. C
5
H
9
NO
4
B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3
D. C
8
H
5
NO
2
Gii

2: A
. .

17
Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
A cha mt nhúm NH
2
v 2 nhúm COOH trong phõn t

A cú CTPT: H
2
NR(COOH)
2


16 + 90 + R = 147

R = 41

R l C
3
H
5
-Vy A H
2
NC
3
H
5
(COOH)

2

CTPT A l: C
5
H
9
NO
4
BT 3: C 0,01 mol Aminoaxit A phn ng va vi 40ml dung dch
NaOH 0,25M. Mt khỏc 1,5gAminoaxit A
phn ng va vi 80ml dung dch NaOH 0,25M. Khi lng phõn t
ca A l : A. 150 B. 75 C. 105 D. 89
Gii
3: B
S mol NaOH = 0,04 x 0,25 = 0,01

A cha mt nhúm COOH => CTPT A: (H
2
N)
n
RCOOH

thớ nghim sau s mol A bng s mol NaOH = 0,02

Khi lng phõn t A = 1,5 / 0,02 = 75
Bài luyện tập
1/ t chỏy hon ton hn hp 2 amin no, n chc, mch h ng ng liờn tip, ta thu c t l th tớch
2
2
5

8
CO
H O
V
V
=
(
cựng k). Cụng thc ca 2 amin l
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2

C. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
2/ 9,3 gam ankyl amin cho tỏc dng vi dung dch FeCl
3
d thu c 10,7 gam kt ta. ankyl amin l:
A. CH
3
NH

2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

3/ Cho 1,52 gam hn hp hai amin n chc no (c trn vi s mol bng nhau) tỏc dng va vi 200ml dung dch
HCl, thu c 2,98g mui. Kt qu no sau õy khụng chớnh xỏc?
A. S mol mi cht l 0,02 mol B. Cụng thc ca hai amin l CH
5
N v C
2
H
7
N
C. Nng mol dung dch HCl bng 0,2 (M). D. Tờn gi hai amin l metylamin v trimetylamin

4/ Ngi ta iu ch anilin bng cỏch nitro hoỏ 500 g benzen ri kh hp nitro sinh ra. Khi lng anilin thu c l bao
nhiờu, bit hiu sut mi giai on l 78%.
A. 362,7 g B. 346,7 g C. 463,4 g D. 358,7 g
5/ Cho lng d anilin phn ng hon ton vi dung dch cha 0,05 mol H
2
SO
4
loóng, lng mui thu c bng:
A. 28,4 gam B. 7,1 gam C. 19,1 gam D. 14,2 gam
6/ t chỏy hon ton 100 ml hn hp gm imetylamin v 2 hydrocacbon ng ng k tip thu c 140 ml CO
2
v
250 ml hi nc (cỏc th tớch o cựng iu kin). Cụng thc phõn t ca 2 hydrocacbon l:
A. C
2
H
4
v C
3
H
6
B. CH
4
v C
2
H
6
C. C
2
H

2
v C
3
H
4
D. C
2
H
6
v C
3
H
8

7/ Cho 0,1 mol A (-amino axit dng H
2
NRCOOH) phn ng ht vi HCl to 11,15 gam mui. A l:
A. Glixin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin
8/ Cho -amino axit mch thng A cú cụng thc H
2
NR(COOH)
2
phn ng ht vi 0,1 mol NaOH to 9,55 gam mui. A
l:
A. Axit 2-aminopropanioic B. Axit 2-aminobutanioic
C. Axit 2-aminopentanioic D. Axit 2-aminohexanioic
9/ Cho cỏc dóy chuyn húa:
Glixin

+NaOH

A

+HCl
X ; Glixin

+HCl
B

+NaOH
Y. X v Y ln lt l:
A. u l ClH
3
NCH
2
COONa B. ClH
3
NCH
2
COOH v ClH
3
NCH
2
COONa
C. ClH
3
NCH
2
COONa v H
2
NCH

2
COONa D. ClH
3
NCH
2
COOH v H
2
NCH
2
COONa
10/ Dung dch etylamin tỏc dng c vi dung dch nc ca cht no sau õy:
A. FeCl
3
v H
2
SO
4
B. NH
3
C. NaOH D. NaCl
. .

18
Giáo án tr¸i buæi líp 12 cơ bản
11/ (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
5
H
11
O
2

N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công
thức phân tử C
2
H
4
O
2
NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t
0
thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là:
A. CH
3
(CH
2
)
4
NO
2
B. NH
2
- CH
2
COO - CH
2
- CH
2
- CH
3
C. NH

2
- CH
2
- COO - CH(CH
3
)
2
D. H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOC
2
H
5
12/ X là một α-aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
COOH C. H

2
NCH
2
CH
2
COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
13/ Cho các chất sau: (X
1
) C
6
H
5
NH
2
; (X
2
) CH
3
NH
2
(X
3
) H
2

NCH
2
COOH ;
(X
4
) HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH (X
5
) H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh
A. X
1
, X

2
, X
5
B. X
2
, X
3
, X
4
C. X
2
, X
5
D. X
1
, X
5
, X
4
14/ Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ:
(1) H
2
NCH
2
COOH ; (2) ClH
3
N-CH
2
COOH ;
(3) H

2
NCH
2
COONa ; (4) H
2
N(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH ; (5) HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH
A. (3) B. (2) C. (1), (4) D. (2), (5)
15/ Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
(1) C
6
H
5
NH
2
;

(2) C
2

H
5
NH
2
; (3) (C
6
H
5
)
2
NH ; (4) (C
2
H
5
)
2
NH ; (5) NaOH ; (6) NH
3
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
16/ Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn
10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO
2
, 8,1 gam nước và 1,12 lít Nitơ (đktc). CTCT thu gọn của X là
A. H
2
N-(CH
2
)
2

-COO-C
2
H
5
B. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
C. H
2
N-CH(CH
3
)-COOH D. H
2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5
17/ Chất hữu cơ X (C, H, O, N) có chứa 15,7303% N; 35,9551% O về khối lượng. Biết X có tính lưỡng tính và tác dụng
với dung dịch HCl chỉ xảy ra một loại phản ứng. CTCT của X là
A. H
2
N-COO-CH
2

CH
3
B. H
2
N-CH
2
CH(CH
3
)-COOH C. H
2
N-CH
2
CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
18/ Tên gọi nào sau đây cho peptit sau:
H
2
NCH
2
CONHCHCONHCH
2
COOH
CH
3

A. Glixinalaninglyxin B. Alanylglyxylalanin C. Glixylalanylglyxin D. Alanylglyxylglyxyl
4. củng cố- dặn dò
Về nhà giải các bt vào vỡ
1: Để nhận biết 3 chất hữu cơ H
2
NCH
2
COOH, HOOCCH(NH
2
)COOH, H
2
NCH(NH
2
)COOH, ta chỉ cần thử với
một trong các chất nào sau đây: A. NaOH B. HCl C. Qùy tím D. CH
3
OH/HCl
2: Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH
2
và 1 nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào sau đây
không đúng :.A.X không làm đổi màu quỳ tím; B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
3: Để nhận biết 3 chất hữu cơ H
2
NCH
2
COOH, HOOCCH(NH
2
)COOH, H
2

NCH(NH
2
)COOH, ta chỉ cần thử với
một trong các chất nào sau đây: A. NaOH B. HCl C. Qùy tím D. CH
3
OH/HCl
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: B
5 RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
. .

19
Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn





Ngày soạn: 10/10// 09
Ngày dạy: 13/ 10/ 09
AMIN- AMINOAXIT V PROTEIN
( buổi 2)
I. Mc tiờu
-Cng c kin thc v rốn luyn k nng gii bt
II. Phng phỏp: m thoi, tho lun

III. Chun b.
GV: H thng cõu hi liờn quan n bi hc
HS: Ni dung kin thc liờn quan
IV. Tin trỡnh ging dy
1.n nh
2. Kim tra bi
3.Bi mi.
Hoaùt ủoọng cuỷa thay v trũ ND
H 1: (43p)
GV: t chc cho HS tho lun gii bt
HS: tho lun
GV: cú th chm im cho HS no gii
nhanh v chớnh xỏc nht. (3 em mi
bi)
1: t chỏy hon ton amol mt Aminoaxit X c 2amol CO
2
v 2,5
amol nc.X cú CTPT l:
A. C
2
H
5
NO
4
B. C
2
H
5
N
2

O
2
C. C
2
H
5
NO
2
D.
C
4
H
10
N
2
O
2
2: t chỏy ht amol 1Aminoaxit A bng Oxi va ri ngng t hi
nc c 2,5amol hn hp CO
2
v
N
2
. Cụng thc phõn t ca A l: A. C
2
H
5
NO
2
B. C

3
H
7
NO
2
C.
C
3
H
7
N
2
O
4
D. C
5
H
11
NO
2
3: 0,1mol Aminoaxit A phn ng va vi 100ml dung dch HCl 2M.
Mt khỏc18g A cng phn ng
va vi 200ml dung dch HCl trờn. A cú khi lng phõn t l:
A.120 B.90 C.60 D. 80
4: 0,01mol Aminoaxit A tỏc dng va vi 50ml dd HCl 0,2M.Cụ cn
dd sau phn ng c1,835g mui khan. Khi lng phõn t ca A l :
A. 89 B. 103 C. 117 D. 147
5: Amino axit l nhng hp cht hu c , trong phõn t cha ng
thi nhúm chc v nhúm chc Ch trng cũn thiu l :
a. n chc, amino, cacboxyl b. Tp chc, cacbonyl, amino

. .

20
Bu
ổi
6
Giáo án tr¸i buæi líp 12 cơ bản
c. Tạp chức, amino, cacboxyl d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
HD giải
Câu 1: C
Đặt CTTQ X : C
X
H
Y
O
Z
Nt và viết phương trình phản ứng cháy ta có
ax = 2a và ay / 2 = 2,5a => x = 2; y = 5
Chỉ có công thức C
2
H
5
NO
2
là phù hợp với một Aminoaxit
Câu 2: A
Đặt CTTQ A là C
x
H
Y

O
Z
N
t
và viết PT phản ứng cháy ta có:
ax + at /2 = 2,5a => 2x + t = 5 => t = 1; x = 2 là phù hợp
Câu 3: B
Số mol HCl -= 0,2mol => A có 2 nhóm NH
2
- trong phân tử
Ở thí nghiệm sau: Số mol HCl = 0,4 => Số mol A = 0,2 => Khối lượng
phân tử A : 18/0,2 = 90
Câu 4: D
Số mol HCl = 0,01 => A chứa một nhóm –NH
2
có công thức là H
2
N-R-
(COOH)
n

Căn cứ vào phản ứng: H
2
NR(COOH)
n
+ HCl ClNH
3
R(COOH)
n
Số mol A= số mol HCl => Khối lượng phân tử muối = 1,835 / 0,01 =

183,5

Khối lượng phân tử A là = 183,5 + 36,5 = 147
Câu 5.c
Bµi luyÖn tËp
1/ Trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân tử của X:
A. CH
5
N B. C
2
H
5
N
C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
2/ C
4
H
9
O
2
N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
21/ Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol

CO
2
, 0,5 mol N
2
. Công thức phân tử của hợp chất đó là: A. C
4
H
9
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N
C. C
3
H
7
NO
2
D. C
3
H
5
NO
2


3/ Đốt cháy hoàn toàn một amin mạch hở, đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C) thu được CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ
mol
2
2
8
9
CO
H O
n
n
=
thì công thức phân tử của amin là: A. C
4
H
9
N B. C
3
H
6
N C.C
4
H
8
N D. C
3
H

7
N
4/ Chất A có % khối lượng các nguyên tố C,H,O,N, lần lượt là 32 %; 6,67%; 42,66% ; 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với
không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl . A có cấu tạo :
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH.
5/ Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73% còn lại là oxy. Khối lượng mol
phân tử của X < 100. X tác dụng được NaOH và HCl , có nguồn gốc từ thiên nhiên. X có cấu tạo là:

A.


CH
3
-CH(NH
2
)-COOH . B. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH.
6/ Tính bazơ giảm dần theo dãy sau :
A. p-nitro anilin ; anilin ; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin ; đimetylamin
B. đimetylamin ; metylamin ; anilin ; p-nitro anilin ; amoniac ; p- metyl anilin
C. đimetylamin ; metylamin ; amoniac ; p- metyl anilin ; anilin ; p-nitro anilin
D. anilin; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin; đimetylamin ; p-nitro anilin
7/ Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?
A. CH

3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
B. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
C. NH
3
< CH
3
NH
2
< CH
3
CH
2
NH
2
. .


21
Giáo án tr¸i buæi líp 12 cơ bản
D. p-O
2
NC
6
H
4
NH
2
< p-CH
3
C
6
H
4
NH
2
8/ Đốt cháy một đồng đẳng của mêtyl amin, người ta thấy tỷ lệ thể tích các khí và hơi VCO
2
:VH
2
O sinh ra bằng 2:3. Công
thức phân tử của amin là:
A. C
4
H
11
N B. C

5
H
13
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
9/ Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn
dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml
10/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g một amin no, đơn chức, mạch hở phải dùng hết 10,08 lít khí oxy (đktc). TCPT của amin đó
là: A. C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2

C. C

4
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2

11/ Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. NH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< C
6
H
5
NH
2
B. NH

3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NHCH
3
< CH

3
CH
2
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3
12/ Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N
2
(các thể tích khí đo ở đktc) và
10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
13/Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.

C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
14/ Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
15/ Phát biểu đúng là:
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
16/ Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3.
C. CH3OH. D. CH3COOH.
17/ Muối C6H5N2
+
Cl
-
(phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung
dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5
o
C). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2
+
Cl
-
(với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và
NaNO2 cần dùng vừa đủ là
A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.
18/ Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy
gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T.

C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
19/ Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-
CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
20/ Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N
+
-CH2-COO
-
.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
4. Dặn dò: về nhà giải lại các bài tập vào vỡ bt
BT về nhà
. .

22
Giỏo ỏn trái buổi lớp 12 c bn
1: Glixin khụng tỏc dng vi A. H
2
SO
4
loóng B. CaCO
3
C. C
2
H
5

OH D. NaCl
2: Thc hin phn ng trựng ngng 2 Aminoaxit : Glixin v Alanin thu c ti a bao nhiờu ipeptớt
A.1 B.2 C.3 D.4
3: Khi thy phõn Tripeptit H
2
N CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH s to ra cỏc Aminoaxit
A. H
2
NCH
2
COOH v CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH v H
2
NCH
2

COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH v H
2
NCH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH v H
2
NCH
2
COOH
Cõu 1: D (Glixin: H
2
NCH
2
COOH)
Cõu 2: D (Glixin H
2
NCH
2
COOH, Alanin CH

3
CH (NH
2
)COOH
Cõu 3: A
5 RT KINH NGHIM.







Ngày soạn: 10/10// 09
Ngày dạy: 13/ 10/ 09
AMIN- AMINOAXIT V PROTEIN
( buổi 3)
I. Mc tiờu
-Cng c kin thc v rốn luyn k nng gii bt
II. Phng phỏp: m thoi, tho lun
III. Chun b.
GV: H thng cõu hi liờn quan n bi hc
HS: Ni dung kin thc liờn quan
IV. Tin trỡnh ging dy
1.n nh
2. Kim tra bi
3.Bi mi.
Hoaùt ủoọng cuỷa thay v trũ ND
H 1: (43p)
GV: t chc cho HS tho lun

gii bt
HS: tho lun
1: Al mt Aminoaxit cú khi lng phõn t l 147. Bit 1mol A tỏc dng va
vi 1 molHCl;
0,5molA tỏc dng va vi 1mol NaOH.Cụng thc phõn t ca A l:
A. C
5
H
9
NO
4
B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3
D. C
8
H
5
NO

2
2: C 0,01 mol Aminoaxit A phn ng va vi 40ml dung dch NaOH 0,25M.
Mt khỏc 1,5gAminoaxit A
. .

23
Bu
ổi
7
Giáo án tr¸i buæi líp 12 cơ bản
GV: có thể chấm điểm cho HS
( hình thức như kiểm tra 15 p)
phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :
A. 150 B. 75 C. 105 D. 89
3: Đốt cháy hoàn toàn amol một Aminoaxit X được 2amol CO
2
và 2,5 amol
nước.X có CTPT là:
A. C
2
H
5
NO
4
B. C
2
H
5
N
2

O
2
C. C
2
H
5
NO
2
D. C
4
H
10
N
2
O
2
4: Đốt cháy hết amol 1Aminoaxit A bằng Oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được
2,5amol hỗn hợp CO
2

N
2
. Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
5
NO
2
B. C

3
H
7
NO
2
C. C
3
H
7
N
2
O
4
D. C
5
H
11
NO
2
5: 0,1mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt
khác18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng
phân tử là:
A.120 B.90 C.60 D. 80
6: 0,01mol Aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dd HCl 0,2M.Côcạn dd sau
phản ứng được1,835g muối khan
. Khối lượng phân tử của A là : A. 89 B. 103 C. 117 D. 147
7: Amino axit là những hợp chất hữu cơ , trong phân tử chứa đồng thời nhóm
chức và nhóm chức Chổ trống còn thiếu là :
a. Đơn chức, amino, cacboxyl b. Tạp chức, cacbonyl, amino
c. Tạp chức, amino, cacboxyl d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl

8: Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C
4
H
9
O
2
N là :
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
9: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :
a.CH
3
CONH
2
b.HOOCCH(NH
2
)CH
2
COOH c.CH
3
CH(NH
2
)COOH d.
CH
3
CH(NH2)CH(NH
2
)COOH
10 Axit amino axetic không tác dụng với chất :
a.CaCO
3

b. H
2
SO
4
loãng c.CH
3
OH d.KCl
10: Axit α-amino propionic pứ được với chất :
a. HCl b. C
2
H
5
OH c. NaCl d. a&b đúng
HD giải
Câu 1: A
A chứa một nhóm NH
2
và 2 nhóm COOH trong phân tử

A có CTPT: H
2
NR(COOH)
2


16 + 90 + R = 147

R = 41

R là C

3
H
5
-Vậy A H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2

CTPT A là: C
5
H
9
NO
4
Câu 2: B
Số mol NaOH = 0,04 x 0,25 = 0,01

A chứa một nhóm COOH => CTPT A: (H
2
N)
n
RCOOH

Ở thí nghiệm sau số mol A bằng số mol NaOH = 0,02

Khối lượng phân tử A = 1,5 / 0,02 = 75

Câu 3: C
Đặt CTTQ X : C
X
H
Y
O
Z
Nt và viết phương trình phản ứng cháy ta có
ax = 2a và ay / 2 = 2,5a => x = 2; y = 5
Chỉ có công thức C
2
H
5
NO
2
là phù hợp với một Aminoaxit
Câu 4: A
Đặt CTTQ A là C
x
H
Y
O
Z
N
t
và viết PT phản ứng cháy ta có:
ax + at /2 = 2,5a => 2x + t = 5 => t = 1; x = 2 là phù hợp
Câu 5: B
Số mol HCl -= 0,2mol => A có 2 nhóm NH
2

- trong phân tử
. .

24
Giáo án tr¸i bi líp 12 cơ bản
GV: sửa sai cho HS ( nếu cần)
Ở thí nghiệm sau: Số mol HCl = 0,4 => Số mol A = 0,2 => Khối lượng phân tử A :
18/0,2 = 90
Câu 6: D
Số mol HCl = 0,01 => A chứa một nhóm –NH
2
có cơng thức là H
2
N-R-(COOH)
n

Căn cứ vào phản ứng: H
2
NR(COOH)
n
+ HCl ClNH
3
R(COOH)
n
Số mol A= số mol HCl => Khối lượng phân tử muối = 1,835 / 0,01 = 183,5

Khối lượng phân tử A là = 183,5 + 36,5 = 147
Câu 7.c
Câu 8.a
Câu 9.a

Câu 10.d
Bµi lun tËp
1/ Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết
thúc thu được sản phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H2N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. Cl
-
H
3
N
+
-CH
2
-COOH, Cl
-
H
3
N
+
-CH
2
-CH
2

-COOH.
C. Cl
-
H
3
N
+
-CH
2
-COOH, Cl
-
H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
2/ Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C
3
H
7

O
2
N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. 2NCH2COOCH3.
3/ Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y
và các chất vơ cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85. B . 68. C. 45. D. 46.
43/ α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan.
Cng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2

)COOH.
5/ Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit ln chứa chức hiđroxyl. B. protit ln chứa nitơ.
C. protit ln là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
6/ Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ
tự tăng dần lực bazơ là :
A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4).C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1)
< (4).
7/ Ứng với công thức C
3
H
9
N có số đồng phân amin là A. 3. B. 4. C. 5. D.
6.
Câu 3 : Ứng với công thức C
4
H
11
N có số đồng phân amin bậc 2 là: A. 3. B.
4. C. 5. D. 6.
8/ Ứng với công thức C
5
H
13
N có số đồng phân amin bậc 3 là A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 5 : Ứng với công thức C
7
H
9

N có số đồng phân amin chứa vòng benzen là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
9/ Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
-CH
2
-COOH (X) , ta cho X tác dụng với
. .

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×