Tr ờngTHDLLômônôxôpThứ ngày tháng năm2006
Họvàtên:
Lớp:3A
PHIếU BàI TậP CuốI TUầN 20
I.
Toán
:
Bài 1
:Đặttínhrồitính:
5308+32782277+7723400:7170
x
8904-654
Bài 2
:Tìmy:
Y:12
x
4=0:12458+119y=222:6999+y:9=1001
Bài 3
:Số?
5dam3m>5dam .m333m=3hm .m9999mm< m
876dm= .m dm2002m= .km .m1hm5m> .dam
Bài 4
:Mộtthửaruộnghìnhchữnhậtcóchuvilà5hm12m.Chiềurộngbằng
4
1
chuvi.Tínhchiềudàivàchiềurộngcủathửaruộnghìnhchữnhậtđó.
Bài 5
:Điềngiátrịcủachữsốthíchhợpvàoôtrống:
Số 7658 5786 8576 6857
Giátrịcủachữsố6
Giátrịcủachữsố8
Giátrịcủachữsố5
Giátrịcủachữsố7
II.Tiếng Việt
:
Bài 1
:Điềndấuchấm,phẩythíchhợptrongđoạnvănsau.Sauđóhãyviếtlại
câuvăncóchứahìnhảnhnhânhoárồigạchchând ớisựvậtđ ợcnhânhoá,
khoanhtrònvàocáctừngữđ ợctảnh ng ời:
SaulăngnhữngcànhđàoSơnLakhoẻkhoắnv ơnlênreovuivớinhànhsứđỏ
củađồngbằngNamBộtrênbậctamcấphoadạh ơngch ađơmbôngnh ng
hoanhàitrắngmịnhoamộchoangâukếtchùmđangtoảh ơngngàongạt.
Bài 2
:Hãyxếpcáctừngữsauvào2nhóm:
bộ đội, chiến đấu, trung đoàn,
ng ời chỉ huy, bảo vệ, hành quân, đoàn Vệ quốc quân, diệt giặc, cứu n ớc,
quân đội, kéo quân, trẩy quân, chủ t ớng, quân khởi nghĩa, chống ngoại xâm
Từ ngữ chỉ quân đội, ng ời trong
quân đội
Từ ngữ chỉ hoạt động của quân đội
Bài 3
:a.Tìm3từgầnnghĩavớitừ dũngcảm .Đặtcâuvới1từvừatìm.
b.Hãyghépcáctiếngsau:
non, n ớc, sông, núi
thànhcáctừchỉ đất
n ớc .