1. Thanh ngu Tieng Anh
1.1 index.htm
Cuốn Thành ngữ tiếng anh được Haiclassic sưu tầm từ Diễn Đàn
YYN.
Lời tựa :
Có nhiều lyric tiếng Anh sử dụng khá nhiều Idiom (thành ngữ) trong đó,
mà nếu
bạn không biết thì cũng đành bó tay và có thể dịch sai cho dù bạn có cả
trăm cuốn
từ điển. Nhóc Hàn mở ra topic này giúp bạn biết thêm một số "tuyệt
chiêu" mới hỗ
trợ dịch bài Thử bạn chút nè:
- Bài hát Come clean (Hilary Duff) bạn dịch tựa đề ra sao? => Come
clean nghĩa là
"thú nhận" đó bạn, đừng dịch là "đến làm sạch" giống nhóc Hàn nha
- Album Under my skin (Arvil Lavigne) thì sao? => Under my skin nghĩa
là "tôi bị
làm bực mình" đấy chứ hổng phải là "dưới lớp da của tui" đâu
Thấy khó không, Idioms giống như cái bẫy mà những ai "lanh chanh"
như nhóc Hàn
là dính và dịch sai ngay lập tức. Thôi không nói nhiều nữa, chúng ta vào
những bài
đầu tiên nha.
Thông tin :
Thành ngữ tiếng anh
phiên bản v1.0
Xuất bản ngày 27/7/07
Biên soạn bởi
1.2 Idiom.htm
- Bài hát Come clean (Hilary Duff) bạn dịch tựa đề ra sao? => Come
clean nghĩa
là "thú nhận" đó bạn, đừng dịch là "đến làm sạch" giống nhóc Hàn nha
- Album Under my skin (Arvil Lavigne) thì sao? => Under my skin
nghĩa là "tôi
bị làm bực mình" đấy chứ hổng phải là "dưới lớp da của tui" đâu
I Love You là 1 câu nói ai cũng biết nhưng ko phải ai cũng có đủ sức
mạnh để nói
với người mình yêu hihi!
Tui bít 1 số thành ngữ cũng hay lắm, nói đúng hơn là tục ngữ ca dao:
Give him an inch, he'll take the whole nine yards - Được đằng
chân lên đằng
đầu, được voi đòi tiên
It never rains but it pours - Họa vô đơn chí
Tit for Tat - ăn miếng trả miếng
Something we take for granted - những gì chúng ta cho là hiển
nhiên
make it - thành công, đạt được
24/7 - 24 giờ và 7 ngày (ý nói liên tục, xuyên suốt)
Riêng thành ngữ "Bad hair day" tui chưa tìm ra nghĩa, có bạn nào bít
ko?
mấy câu tục ngữ thành ngữ thì apart cũng bít chút ít: cho tham gia góp
1 vài câu:
- sink or swim ( all or nothing ) : được ăn cả, ngả về không
- the more u get, the more u want : đc voi đòi tiên
- the golden key open all doors: có tiền mua tiên cũng được
- handsome is as handsomes does : tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- Practice makes perfect : có công mài Fe có ngày nên kim
- don't let the grass grow under your feet : đừng để nước tới chân mới
nhảy
- to be born in a silvery spoon of one's mouth: sướng từ lúc mới sinh ra
( đẻ bọc
điều )
- The devil makes work for idle hands: nhàn cư vi bất thiện
- blood is thicker than water : 1 giọt máu đào hơn ao nước lã
- a pain in a neck ===> của nợ
- every *** has his day : không ai giàu 3 họ, ko ai khó 3 đời ( ko bit
nhớ đúng câu
này ko )
- there is a will there is a way : có chí thì nên
Cho góp zui hen
My house is my castle = đèn nhà ai nấy sáng.
Bring it on = xuất chiêu (cái này thì mình thấy trong phim tào nó dịch
vậy áh)
Cypress cũng có mí cái Idioms nà
get the runaround= to receives a series of excuses,delays etc
put on airs= act superior
in the long run= eventually
to be with it= be up-to-date (current,modern)
tickle someone's fancy= to interest someone
in full swing= well underway,in progress
Thêm cái nữa ha,idioms này chắc ko có trong lyrics đâu
every Tom,Dick and Harry= everyone without discrimination ordinary
people
*** eat ***= situation in which people act ruthlesly in order to be
successful
Smell a rat : cảm thấy điều gì đó ko ổn!
One good turn deserves another (Ăn miếng trả miếng)
Who breaks, pays (Bắn súng không nên thì phải đền đạn)
Two securities are better than one (Cẩn tắc vô ưu)
Slow and sure (Chậm mà chắc)
Threats do not always lead to blows (Chó sủa là chó không cắn)
If the cab fits then wear it (Có tật giật mình)
Money makes the mare go (Có tiền mua tiên cũng được)
Where's there's life, there's hope (Còn nước còn tát)
A lie has no legs (Giấu đầu lòi đuôi)
We have gone too far to draw back (Đâm lao thì phải theo lao)
In for a penny, in for a pound (Được voi đòi tiên)
Tell me the company you keep, and I will tell you what you see (Gần
mực thì đen,
gần đèn thì sáng)
It never rains but it pours (Họa vô đơn chí)
If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree
(Ăn quả
nhớ kẻ trồng cây)
We reap what we sow (Gieo gió gặt bão)
THere's no smoke without fire (Không có lửa sao có khói)
Who makes excuses, himself excuses (Lạy ông tôi ở bụi này)
One scabby sheep is enough to spoil the whole flock (Con sâu làm rầu
nồi canh)
To kill two birds with one stone (Nhất cữ lưỡng tiện)
To let the wolf into the fold (Nuôi ong tay áo)
Constant dropping wears stone (Nước chảy đá mòn)
A miss is as good as a mile (Sai một ly đi một dặm)
A flow will have an ebb (Sông có khúc người có lúc)
Grasp all, lose all (Tham thì thâm)
Time lost is never found (Thời giờ đã mất thì không tìm lại được)
Bitter pills may have blessed effects (Thuốc đắng dã tật)
Beginning is the difficulty (Vạn sự khởi đầu nan)
Traveling forms a young man (Đi một ngày đàng, học một sàng khôn)
No guide, no realization (Không thầy đố mày làm nên)
Hilary Duff vẫn chưa đủ chín chắn
Tôi chưa bao giờ thấy 1 cái a** nào như thế
Bổ sung thêm:
ain't = be not, nghĩa là ko, chưa
thang = thing
ya = you hoặc your
cha = you luôn. Như câu Don't cha wanna ride baby -> anh ko muốn
lượn vòng
một chút saoc
Cypress cũng có mí cái Idioms nà
get the runaround= to receives a series of excuses,delays etc
put on airs= act superior
in the long run= eventually
to be with it= be up-to-date (current,modern)
tickle someone's fancy= to interest someone
in full swing= well underway,in progress
Thêm cái nữa ha,idioms này chắc ko có trong lyrics đâu
every Tom,Dick and Harry= everyone without discrimination ordinary
people
*** eat ***= situation in which people act ruthlesly in order to be
successful
Emotionally connected: Thần giao cắt cảm
Great minds think alike: 2 ý tưởng lớn gặp nhau
I'm broke:Hết tiền
my house is my castle = không nơi nào bang nhà của mình het, home
sweet home,
The four suits (nước)
Cơ = Heart
Rô = Diamond
Chuồng = Club
Bích = spade
Các con bài
2,3,4 -> 10 thì gọi theo số, two, three, four
2 cơ = two of heart
2 chuồng = two of club
cứ như vậy cho những con khác
bồi = jack
đầm = queen
già = king
Ách = ace
Tiến lên:
rác = single(s)
1 đôi = a pair (đôi 3 = a pair of three)
3 con = three of a kind
sãnh = a straight
tứ quý = four of a kind
3 đôi thông = three consecutive pairs
4 đôi thông = four consecutive pairs
Binh or poker
1 đôi = 1 pair
2 đôi = 2 pairs
3 con = three of a kind
sãnh = straight
cùng nước = thùng? = flush
3con, 1 đôi = củ lũ = full house
tứ quý = four of a kind
sãnh, cùng nước = royal flush
A tooth for a tooth dịch là "Ăn miếng trả miếng". Idiom này tương tự
như "An eye
for an eye"
-Like father like soon : Cha nào Con nấy
-Diamond cut Diamond: Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
-Patience and time run through the longest way :Có chí thì nên
-Live and Learn: còn sống còn học
-He that lives down wiht dogs must rise up with fleas: Gần mực thì đen
gần đèn thì
sáng
-There is no time like the present:Việc hôm nay chớ để ngày mai
neither here nor there = Unimportant and irrelevant.
at Time =sometimes =from time to time :đôi khi
not for long =only briefly:ngắn ngủi
from now on =in future:kể từ bây giờ trở đi
in season :đang vào mùa (chứ không phải trong mùa hen !)
to this day= even now ;đến ngày nay
no longer fash= out of date= unfashionable: không hợp thời
nowsaday=for the time being
At the eleventh hour :vào phút cuối (không phải tại giờ thứ 11)
một số Idiom thông dụng
at the double :rất nhanh
at one's fingertips :thành thạo
at first time "có kinh nghiệm , từng trải
in great demand : được ưa thích
up-and-coming : đầy triến vọng
get-together: cuộc họp mặt
get-up-and-go: lòng hăng hái
*
Gaze - Stare = nhìn chằm chằm
*
Opposition - Objection = sự phản đối
*
Tension - Strain = trạng thái căng
*
Quarrel - Contest - Contention - Rivalry = trạnh luận, cãi nhau
*
Dumb - Inarticulate = ú ớ, không rõ
Get out of my face : leave me alone
- What''s eating U? : What''s the matter with U??
- Draw the blank : can''t think of any of the answer
- What''s her face? : I forgot her name.
- you''re kidding: you''re joking.
- teacher''s pet : teacher''s favourite student
- laid back : casual
- get away with it : permit sb to do sth
- Rub sb the wrong way : sth about sb that U don''t like
- Gag me : that makes me sick
- to be gross : disgusting
- Bash : party
1.3 Number.htm
One
- at one time: thời gian nào đó đã qua
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: vì 1 lý do
- a great one for sth: đam mê chuyện gì
- have one over th eight: uống quá chén
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it's all one (to me/him): như nhau thôi
- my one and only copy: người duy nhất
- a new one on me: chuyện lạ
- one and the same: chỉ là một
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
- one in the eye for somone: làm gai mắt
- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
- a one-night stand: 1 đêm chơi bời
- one of the boy: người cùng hội
-
one of these days: chẳng bao lâu
-
one of those days: ngày xui xẻo
-
one too many: quá nhiều rượu
-
a quick one: uống nhanh 1 ly rượu
Two
- be in two minds: chưa quyết định được
- for two pins: xém chút nữa
- in two shakes: 1 loáng là xong
- put two and two together: đoán chắc điều gì
- two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần
- two/ten a penny: dễ kiếm được
Other numbers
- at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù
- knock somone for six: đánh bại ai
- a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
- a nine-to-five job: công việc nhàm chán
- on cloud nine: trên 9 tầng mây
- dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
- ten to one: rất có thể
- nineteen to the dozen: nói huyên thuyên
1.4 Animal.htm
-
badger someone: mè nheo ai
-
make a big of oneself: ăn uống thô tục
-
an eager beaver: người tham việc
-
a busy bee: người làm việc lu bù
-
have a bee in one's bonest: ám ảnh chuyện gì
-
make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
-
the bee's knees: ngon lành nhất
-
an early bird: người hay dậy sớm
-
a home bird: người thích ở nhà
-
a lone bird/worf: người hay ở nhà
-
an odd bird/fish: người quái dị
-
a rare bird: của hiếm
-
a bird's eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
-
bud someone: quấy rầy ai
-
take the bull by the horns: không ngại khó khăn
-
have butterflies in one's stomach: nôn nóng
-
a cat nap: ngủ ngày
-
lead a cat and *** life: sống như chó với mèo
-
let the cat out of the bag: để lộ bí mật
-
not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
-
not have a cat in hell's change: chẳng có cơ may
-
play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
-
put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
-
a *** in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái
mình ko cần)
-
*** tired: mệt nhoài
-
top ***: kẻ thống trị
-
a ***'s life: cuộc sống lầm than
-
go to the dogs: sa sút
-
let sleeping ***'s lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
-
donkey's years: thời gian dài dằng dặc
-
do the donkey's work: làm chuyện nhàm chán
-
a lame duck: người thất bại
-
a sitting duck: dễ bị tấn công
-
a cold fish: người lạnh lùng
-
a fish out of water: người lạc lõng
-
have other fish to fry: có chuyện fải làm
-
a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
-
not hurt a fly: chẳng làm hại ai
-
there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
-
can't say boo to a goose: hiền như cục đất
-
cock someone's goose: làm hư kế hoạch (hư bột hư đường)
-
a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
-
a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm
1.5 Color.htm
Black
- be in the black: có tài khoản
- black anh blue: bị bầm tím
- a black day (for someone/sth): ngày đen tối
- black ice: băng đen
- a black list: sổ đen
- a black look: cái nhìn giận dữ
- a black mark: một vết đen, vết nhơ
- a/the black sheep 9of the family): vết nhơ của gia đình, xã hội
- in someone's black books: không được lòng ai
- in black and white: giấy trằng mực đen
- not as black as one/it is panted: không tồi tệ như người ta vẽ vời
Blue
- blue blood: dòng giống hoàng tộc
- a blue-collar worker/job: lao động chân tay
- a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
- a boil from the blue: tin sét đánh
- disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
- once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
- out of the blue: bất ngờ
- scream/cry blue muder: cực lực phản đối
- till one is blue in the face: nói hết lời
Green
- be green: còn non nớt
- a green belt: vòng đai xanh
- give someone get the green light: bật đèn xanh
- green with envy: tái đi vì ghen
- have (got) green fingers: có tay làm vườn
Grey
- go/turn grey: bạc đầu
- grey matter: chất xám
Red
- be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
- be in the red: nợ ngân hàng
- (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
- the red carpet: đón chào nồng hậu
- a red herring: đánh trống lãng
- a red letter day: ngày đáng nhớ
- see red: nổi giận bừng bừng
White
- as white as a street/ghost: trắng bệt
- a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng
- a white lie: lời nói dối vô hại
1.6 To be
To be a bad fit: Không vừa
To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
To be athirst for st: Khát khao cái gì
To be badly off: Nghèo xơ xác
To be called away: Bị gọi ra ngoài
To be dainty: Khó tính
To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đờng khoa học
To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
To be hard pressed: Bị đuổi gấp
To be in (secret) communication with the enemy: Tư thông với quân địch
To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử
To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
To be near of kin: Bà con gần
To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
To be off (with) one's bargain: Thất ước trong việc mua bán
To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
To be one's own enemy: Tự hại mình
To be paid a good screw: Được trả lương hậu hỉ
To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
To be raised to the bench: Đợc cất lên chức thẩm phán
To be sb's dependence: Là chỗ nơng tựa của ai
To be taken aback: Ngạc nhiên
To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
To be vain of: Tự đắc về
To be wary of st: Coi chừng, đề phòng việc gì
To + V-inf
to have a crush on sb (v): to be attracted to sb
to drive sb up the wall (v): to drive sb mad
to take a fancy to sb (v) : to be attracted to sb
to be head over heels in love with sb (adj) : loving sb very much
to get on one's nerves (v) : to annoy sb
to be sick to death of sb/st (adj) : to be fed up with sb/st
to fly off the handle (v) = to go off hte deep end (v) = to lose one's temper (v): to get
angry
to play it safe (v) : to act cautiously
to take the plunge (v) : to make a brave to decision
to skate on thin ice (v) : to take risks
to give sb a pat on the back (v) : to praise sb
to give sb a piece on your mind (v) : to criticize sb
to put your foot in it (v) : to do st wrong
to go like clockwork (v) : to go smoothly
1.7 Words & Phrases
1.7.1 A
1.ABBREVIATION và ACRONYM:
*abbreviation là hình thức viết tắt, rút ngắn của 1 từ , 1 cụm từ .
e.g :
+CEO là hình thức viết tắt của Chief Executive Officer
+Nov. là chữ tắt của November
nhiều abbreviation được hình thành bằng các chữ đầu của 1 nhóm từ (thường là các tổ
chức ,
Cty ) như BBC -british broadcasting corporation
* Acronym : là hình thức viết tắt (1 từ ) được tạo thành bằng những chữ đầu của một
nhóm từ
và được phát âm giống như một "từ mới "
e.g: ASEAN là 1 acronym vì nó được hình thành bằng những chữ đầu của Association of
South-
East Asian Nations
chú ý :
+ hầu hết các acronym bao gồm những chữ IN HOA , khi 1 acronym được viết bằng chữ