Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TUYỂN SINH VÀO 10 QUANG NGAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.95 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011
QUẢNG NGÃI Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1 : (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
9 + 25
2) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
4 2
5 + 4 = 0x x−
b)
2 + = 88
+ 2 = 89
x y
x y



Bài 2 : (1,5 điểm)
1) Cho hàm số
2
1
2
=y x
có đồ thị là (P).
a) Vẽ (P).
b) Với giá trị nào của a thì điểm M(2 ; 4a) thuộc (P).
2) Cho hai đường thẳng (d
1
):
2


= + 2 1y m x m −
và (d
2
):
= 4 + +1y x m
. Tìm giá trị
của tham số m để hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
) song song với nhau.
Bài 3 : (2,0 điểm)
Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc với vận tốc không đổi tại địa điểm A để đi đến
địa điểm B cách nhau 300 km. Biết rằng mỗi giờ ô tô thứ hai đi nhanh hơn ô tô thứ nhất
10 km nên ô tô thứ nhất đến B chậm hơn ô tô thứ hai 1 giờ.Tính vận tốc của mỗi ô tô.
Bài 4 : (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm trên nửa đường
tròn sao cho
¼
»
CA < CB
. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C, kẻ hai tia Ax và By
cùng vuông góc với AB. Một đường tròn đi qua A và C (khác với đường tròn đường kính
AB) cắt đường kính AB tại D và cắt tia Ax tại E. Đường thẳng EC cắt tia By tại F.
a) Chứng minh BDCF là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh CD
2
= CE.CF
c) Gọi I là giao điểm của AC và DE; J là giao điểm của BC và DF. Chứng minh IJ
song song với AB.

d) Khi EF là tiếp tuyến của nửa đường tròn đường kính AB thì D nằm ở vị trí nào
trên AB ?
Bài 5 : (1,0 điểm)
Gọi x
1
và x
2
là hai nghiệm của phương trình
2
+1005 +1= 0.x x

Gọi y
1
và y
2

là hai nghiệm của phương trình
2
+1006 +1= 0y y
.
Tính giá trị của biểu thức :
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 1 1 2 2 2
.M = + +x y x y x y x y− −
Hết
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh Số báo danh
Giám thị 1 Giám thị 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
10

8
6
4
2
-2
-10
-5
5
10
2
1
-1
-2
-3
3
4, 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011
QUẢNG NGÃI Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
ĐÁP ÁN
BÀI TÓM TẮT CÁCH GIẢI
1
1)
9 + 25
= 3 + 5 = 8
2a) Đặt x
2
= y ≥ 0, ta có y
2
- 5y + 4 = 0

Giải phương trình có dạng a + b + c = 0, ta tìm được :
y
1
= 1 và y
2
= 4
Do đó, Phương trình đã cho có 4 nghiệm :
x
1,2
=
±
1; x
3,4
=
±
2
2b) Giải hệ phương trình:
2 88 4 2 176 3 87 29 29
2 89 2 89 2 89 29 2 89 30
x y x y x x x
x y x y x y y y
+ = + = = = =
    
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
    
+ = + = + = + = =
    
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( 29 ; 30 ).
2
1a) Đồ thị hàm số

2
1
2
=y x

x -3 -2 0 2 3

2
1
2
=y x
4,5 2 0 2 4,5
1b) M
( )
2
1 1
P 4 .2
2 2
a a∈ ⇔ = ⇔ =
2) Hai đường thẳng
( )
2
1
: 2 1d y m x m= + −

( )
2
: 4 1d y x m= + +
song
song với nhau khi và chỉ khi:

2
4
2 1 1
2 2
2
2 1 1 2
m
m m
m m
m
m m m

=


− ≠ +


= ± = ±
 
⇔ ⇔ ⇔ = −
 
− ≠ + ≠
 
Vậy khi m = −2 thì hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
) đã cho song song với
nhau.

3 Gọi x (km/h) là vận tốc của ô tô thứ nhất ( Điều kiện : x > 0 ).
Vận tốc của ô tô thứ hai là x + 10 (km/h).
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là
300
x
(h).
Thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là
300
10x +
(h).
Vì ô tô thứ nhất đến B chậm hơn ô tô thứ hai là 1 giờ nên ta có phương
trình :
300 300
1
10x x
− =
+
.
Giải phương trình:
( ) ( )
2
2
300 300
1
10
300 10 300 10
300 3000 300 10
10 3000 0 (*)
x x

x x x x
x x x x
x x
− =
+
⇔ + − = +
⇔ + − = +
⇔ + − =
Giải phương trình (*) ta được hai nghiệm phân biệt là:
1
5 55 50x = − + =

2
5 55 60x = − − = −
.
Vì x > 0 nên x = 50.
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 50 km/h ; vận tốc của ô tô thứ hai là
60 km/h.
4 4a) Chứng minh tứ giác BDCF nội tiếp.
Ta có :
·
ECD =
1v
(vì tứ giác ADCE nội tiếp có
µ
A 1v=
)

·
DCF =

1v
Lại có
·
DBF =
1v ( theo giả thiết)
nên
·
DCF
+
·
DBF =
2v
Do đó tứ giác BDCF nội tiếp đường tròn
4b) Chứng minh CD
2
= CE.CF
Ta có
·
·
DFC CBD=
(cùng chắn cung CD)
·
·
CED CAD=
(cùng chắn cung CD của đường tròn O')

·
·
CAD CBD+ =
1v ( tam giác ABC vuông tại C)

nên
·
·
CED DFC+ =
1v hay tam giác EFD vuông tại D có đường cao DC
Do đó CD
2
= CE.CF (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
4c) Chứng minh IJ // AB
Tứ giác DICJ nội tiếp vì có 2 góc
µ
µ
D = C =1v
nên

·
CJI CDI=
(cùng chắn
O'
I
J
C
F
E
D
O
B
A
y
x

cung CI) (1)
·
·
CFD CDI=
( cùng phụ với
·
DEF
) (2)
Lại có
·
·
DFC CBD=
( chứng minh trên) (3)
Từ (1); (2); (3)


·
CJI CBD=


IJ//AB
4d) Xác định vị trí điểm D.
Ta có
CD EF⊥
(1)
Mặt khác C
(O)∈
và C

EF là tiếp tuyến của (O) nên CO


EF (2)
Từ (1) và (2) suy ra CD ≡ CO. Do đó D ≡ O
5
Áp dụng hệ thức Vi-ét cho từng phương trình ta được:
1 2
1 2
1005
1
x x
x x
+ = −


=


1 2
1 2
1006
1
y y
y y
+ = −


=

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )

( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
1 1 2 1 1 2 2 2
2 2
1 2 1 1 2 1 1 1 2 1 2 2 2 2
2 2
1 2 1 1 1 2 2 2
2 2
1 1 2 2
2 2
1 2 1 1 1 2 2 2
1 1 2 2 1 2
1 2
1 1
1 1005 1 1005
1005 1005
1005 1005
1006 1005 100
M x y x y x y x y
M x x x y x y y x x x y x y y
M x x y y x x y y
M y y y y
M y y y y y y y y
M y y y y y y
M y y
= − − + +
= − − + + + +

   
= − + + + + +
   
= + + − +
= + + − +
= + + + −
= − + −
( )
( ) ( )
6 1005
1. 1006 1005 1006 1005 2011.M

= − + =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×