Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Những từ được teen Mỹ ưa dùng ! –phần 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.79 KB, 7 trang )

Những từ được teen Mỹ ưa dùng !
–phần 2
Đây là những từ đa số thuộc văn nói của thanh thiếu niên Mỹ.

third wheel : người bị gạt ra lề trong một cuộc đi chơi với một
cặp tình nhân.

style on = stereotype: bắt chước

comeback : nghệ thuật đối đáp , mẻ đáp lại( khi bị khiêu khích )

freak out ( nội động từ ) : nổi cáu

freak someone out ( ngoại động từ ) : làm ai đó sợ

bestie = the person who's the best

drama (n/adj) : kịch ( ý nói cái gì mang tính sến , kịch cỡm diễn ra
trong đời sống khiến mình tởm VD : too much drama in
highschool)

Back Stabbing Slut/ Whore/ Hoe/Bitch : con khốn đâm sau
lưng người khác

salesperson : người dùng đủ mọi cách làm bạn mua hàng

percocet : thuốc giảm đau

drugs : tất cả các loại hóa chất như thuốc là , rượu bia , thuốc
phiện


homie = home boy=close friend

ghetto (n ) = an impoverished places people = neglected places ,
people : nơi bần cùng , kẻ bần cùng

Dayum = damn

test tube baby = đứa bé thụ tinh ống nghiệm ( chỉ những người
ko có cha mẹ )

eat someone out = mời ai vào nhà ăn ( nghĩa khác : một loại
quan hệ tình dục )

gross = tởm

puke = vomit = ói ( puke dc dùng nhiều trong văn nói )

basicly : từ viết/nói sai chính tả của basically , được dùng thông
dụng mà ko ai để ý

karma : nghiệp chướng

thrug : một người được đặc tả như là ko có ý nghĩa , khá xấu xí ,
tầm vóc trung bình , ko ai để ý tới hắn

Idioms:

doesn't add up = doesn't make sense

has next to nothing=has almost no money


at first hand=directly

home and dry=have been successful

the big fish=the important man

full of herself=is very conceited

as dry as a bone=totally dry

in the end=finally

accidents will happen=things do occur

×