Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

VDCMedia - Công Nghệ Điện Thoại IP (VoIP) phần 6 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.42 KB, 12 trang )

SVTH: THẤI QUANG TNG 61

nây thò àêìu cëi H.323 sệ sûã dng cấc cấc sưë gûãi trong bẫn tin ARQ
àïí gûãi trong bẫn tin SETUP. Nïëu tòm thêëy cấc trûúâng thưng tin nây
nhûng khưng cố nưåi dung thò àêìu cëi H.323 sệ khưng gûãi thưng tin
vïì thụ bao àđch trong bẫn tin SETUP. Trong trûúâng húåp àố
gatekeeper sệ cung cêëp thưng tin àõnh tuën trong cấc Token àïí che
ài cấc thưng tin nây tûâ àêìu cëi.
Nïëu mẩng mën bẫo vïå cấc thưng tin àõnh tuën khỗi cấc kễ
truy nhêåp trưåm tûâ àêìu cëi H.323, thò nố sệ sûã dng mư hònh
gatekeeper àõnh tuën cåc gổi bùçng trûúâng thưng tin preGranted
trong bẫn tin ARQ.
Cåc gổi tûâ àêìu cëi SCN túái àêìu cëi H.323
Thiïët lêåp cåc gổi cú bẫn
Cåc gổi cố thïí àûúåc thiïët lêåp theo th tc àûúåc àõnh nghơa
trong khuën nghõ H.323 ca ITU-T theo cấc àiïìu kiïån sau:
Theo khuën nghõ nây thò mưåt cåc gổi chó àûúåc sûã dng mưåt
kïnh kïët nưëi vúái mẩng SCN. Cấc cåc gổi u cêìu sûã dng nhiïìu
kïnh khưng àûúåc hưỵ trúå;
Gatekeeper vâ gateway do nố quẫn l phẫi hưỵ trúå cẫ hai kiïíu
bấo hiïåu en-bloc vâ Overlap.
Hònh 2.25 thïí hiïån mưåt th tc bấo hiïåu kiïíu Overlap cho cåc
gổi tûâ mưåt thụ bao trong mẩng SCN túái àêìu cëi H.323.









SVTH: THẤI QUANG TNG 62













NOTE 1: Gatekeeper chûa nhêån à thưng tin àïí àõnh tuën
cåc gổi.
NOTE 2: Gatekeeper àậ nhêån à thưng tin cêìn thiïët àïí àõnh
tuën cåc gổi.
NOTE 3: Khưng ph thåc vâo viïåc sûã dng th tc kïët nưëi
nhanh, viïåc kđch hoẩt kïnh truìn thưng bõ trïỵ lẩi cho dïën khi
gatekeeper nhêån àûúåc bẫn tin CONNECT. Hoẩt àưång nây ûáng vúái
viïåc gatekeeper sûã dng thưng sưë mediaWaitForConnect thay vò
thưng sưë fastStart.
Àõnh võ phđa bõ gổi H.323
Nïëu gateway nhêån àûúåc mưåt u cêìu cåc gổi tûâ mẩng SCN thò
nố sệ cưë gùỉng àõnh võ phđa bõ gổi H.323.
Cấch thûác gatekeeper àõnh võ àûúåc trònh bây trong mc 2.1.3.
Bấo hiïåu kiïíu Overlap
Call Proc
H×nh 2.25: ThiÕt lËp cc gäi tõ ®Çu ci SCN ®Õn ®Çu ci

H323
Gatewa
Gatekeeper
§Çu ci H323
Setup
Setup
Infomation
A
Setup
Call Proc
Alerting
Alerting
Alerting
Connect
Connect
Connect
Kªhdië
Call Proc
SVTH: THẤI QUANG TNG 63

Gateway phẫi hưỵ trúå truìn tđn hiïåu bấo hiïåu kiïíu Overlap
trong giao diïån vúái mẩng SCN. Nïëu àêìu cëi H.323 cng hưỵ trúå
phûúng thûác truìn bấo hiïåu nây thò gatekeeper cng sệ sûã dng
kiïíu bấo hiïåu Overlap vúái àêìu cëi.
Ch : Nïëu mẩng SCN sûã dng kiïíu truìn bấo hiïåu Overlap
thò gateway hóåc gatekeeper quẫn l nố phẫi lûu cấc sưë àõa chó àậ
nhêån àûúåc cho àïën khi tòm thêëy àêìu cëi H.323 àđch.
Bấo hiïåu kiïíu En-bloc
Sau khi àêìu cëi H.323 àûúåc gatekeeper àõnh võ thò th tc bấo
hiïåu En-bloc sệ àûúåc sûã dng. Khi àố gateway (trong trûúâng húåp cåc

gổi àõnh tuën trûåc tiïëp ) hóåc gatekeeper (trong trûúâng húåp cåc gổi
do gatekeeper àõnh tuën) sệ gûãi phêìn tûã thưng tin "Sending
complete" túái àêìu cëi H.323.
Thiïët lêåp kïnh thưng tin
Th tc kïët nưëi nhanh
Mẩng VoIP cố thïí sûã dng th tc kïët nưëi nhanh àûúåc trònh
bây trong mc 2.2.2.1.
Ch 1: Th tc nây cho phếp trao àưíi àïí thiïët lêåp kïnh thưng
tin theo khuën nghõ H.245 hóåc quay trúã lẩi th tc bấo hiïåu H.245
tẩi mổi thúâi àiïím ca cåc gổi.
Ch 2: Th tc nây cho phếp trao àưíi cấc thưng tin trong
bùng (in-band) trong giai àoẩn thiïët lêåp cåc gổi.
Mậ hoấ bẫn tin H.245 trong bẫn tin H.225.0
Mẩng VoIP cho phếp mậ hoấ bẫn tin H.245 trong bẫn tin
H.225.0 nhû àûúåc trònh bây trong mc 2.2.2.2.
Ch : Viïåc mậ hoấ bẫn tin H.245 trong bẫn tin H.225.0 àûúåc
ûu tiïn hún sûã dng kïnh H245 riïng búãi vò nố mang lẩi hiïåu quẫ cao
hún.


SVTH: THẤI QUANG TNG 64

Àiïìu khiïín hưìi êm chng
Khi àêìu cëi H.323 àấp ûáng bùçng bẫn tin ALERTING thò
gatekeeper quẫn l àêìu cëi H.323 bõ gổi sệ phất hưìi êm chng vïì
phđa phđa ch gổi. Sau khi phất hưìi êm chng, gatekeeper sệ chên
phêìn tûã thưng tin chó thõ vúái PI àûúåc thiïët lêåp giấ trõ lâ 8 cố nghơa lâ
cho phếp trao àưíi thưng tin bấo hiïåu trong bùng.
Nïëu gateway nhêån àûúåc bẫn tin ALERTING khưng cố chûáa
phêìn tûã thưng tin chó thõ Progress vúái PI cố giấ trõ lâ 8 thò gateway sệ

bùỉt àêìu phất hưìi êm chng.
Khi gateway nhêån àûúåc bẫn tin ALERTING trong khi nhêån
àûúåc cåc gổi tûâ SCN thò gateway sệ chên phêìn tûã thưng tin chó thõ
Progress vúái PI àûúåc thiïët lêåp lâ 8 cố nghơa lâ cho phếp trao àưíi
thưng tin bấo hiïååu trong bùng nïëu nhû thưng tin nây chûa àûúåc thiïët
lêåp.
Cåc gổi giûäa hai àêìu cëi SCN qua mẩng IP
Thiïët lêåp cåc gổi cú bẫn
Cåc gổi cố thïí àûúåc thiïët lêåp theo th tc àûúåc àõnh nghơa
trong khuën nghõ H.323 ca ITU-T theo cấc àiïìu kiïån sau:
Theo khuën nghõ nây thò mưåt cåc gổi sệ chó àûúåc sûã dng mưåt
kïnh kïët nưëi vúái mẩng SCN. Cấc cåc gổi u cêìu sûã dng nhiïìu
kïnh khưng àûúåc hưå trúå.
Gatekeeper vâ gateway do nố quẫn l phẫi hưỵ trúå cẫ hai kiïíu
bấo hiïåu en-bloc vâ Overlap.
Th tc bấo hiïåu kiïíu en-bloc
Th tc bấo hiïåu en-bloc cố thïí àûúåc chó àõnh búãi àêìu cëi SCN
ch gổi. Nïëu thụ bao ch gổi sûã dng bấo hiïåu kiïíu en-loc, vâ cấc
thưng tin lâ àêìy à àïí cố thïí àõnh tuën àïën egress gateway
(gateway ca thụ bao bõ gổi) thò thiïët lêåp cåc gổi túái àêìu cëi bõ gổi
sệ àûúåc khúãi àưång.
Th tc bấo hiïåu kiïíu Overlap
SVTH: THẤI QUANG TNG 65

Gateway phẫi hưỵ trúå th tc bấo hiïåu kiïíu Overlap trong giao
diïån vúái mẩng SCN.
Ch : Nïëu àêìu cëi ch gổi sûã dng th tc bấo hiïåu Overlap
thò ingress gateway (gateway ca thụ bao ch gổi) vâ gatekeeper
phẫi lûu cấc sưë nhêån àûúåc cho àïën khi tòm ra àûúåc egress gateway
Khi gatekeeper nhêån àûúåc bẫn tin SETUP mâ trûúâng thưng tin

sưë bõ gổi khưng thïí xấc àõnh àûúåc egress gateway thò nố sệ khúãi àưång
bưå àõnh thúâi T302 vâ gûãi trẫ lẩi bẫn tin SETUP ACKNOWLEDGE.
Mưỵi khi nhêån àûúåc bẫn tin INFORMATION khưng chûáa chó thõ
“Sending complete” vâ cố trûúâng thưng tin vïì sưë bõ gổi cố chûáa đnt
nhêët mưåt chûä sưë, thò nố sệ khúãi àưång lẩi bưå àõnh thúâi T302.
Hònh 2.26 thïí hiïån giai àoẩn thiïët lêåp cåc gổi giûäa hai àêìu
cëi SCN qua mẩng IP.














SCN
chđ gäi
CN
Ingress
Gateway
Egress
Gateway
Gatekeepe
Call Proc

Call Proc
Call Proc
Call Proc
Alerting
Alerting
Alerting
Alerting
Connect
Connect
Connect
Connect
S
S
If
If
If
Setup
Setup
S
Setup
Setup
Setup
Kªnh th«ng tin më tõ gateway bÞ gäi ®Õn chđ gäi
Kªnh th«ng tin mét chiỊu tõ thuª bao bÞ gäi ®Õn thuª bao chđ gäi
Kªnh th«ng tin më c¶ hai
(note 1)
(
(note 2)
(note
3)

H×nh 2.26: Cc gäi gi÷a hai ®Çu ci SCN qua m¹ng
IP, b¸o hiƯu kiĨu Overlap Sư dơng thđ tơc kÕt nèi nhanh

SVTH: THẤI QUANG TNG 66

NOTE 1: Khi gatekeeper nhêån àêìy à thưng tin àïí àõnh tuën
cåc gổi, nố gûãi bẫn tin SETUP àïën egress gateway.
NOTE 2: Bẫn tin INFORMATION cung cêëp thïm thưng tin vïì
ngûúâi sûã dng.
NOTE 3: Nïëu mẩng SCN nhêån àûúåc àêìy à chûä sưë àïí phên
tđch, nố trẫ lúâi bùçng bẫn tin CALL PROC thay vò bẫn tin SETUP
ACK.
Thiïët lêåp kïnh thưng tin
Th tc kïët nưëi nhanh:
Mẩng VoIP cố thïí sûã dng th tc kïët nưëi nhanh àûúåc trònh
bây trong mc 2.2.2.1.
Ch 1: th tc nây cho phếp trao àưíi àïí thiïët lêåp kïnh thưng
tin theo khuën nghõ H.245 hóåc quay trúã lẩi th tc bấo hiïåu H.245
tẩi mổi thúâi àiïím ca cåc gổi.
Ch 2: th tc nây cho phếp trao àưíi cấc thưng tin trong bùng
(in-band) trong giai àoẩn thiïët lêåp cåc gổi.
Mậ hoấ bẫn tin H.245 trong bẫn tin H.225.0
Mẩng VoIP cho phếp mậ hoấ bẫn tin H.245 trong bẫn tin
H.225.0 nhû àûúåc trònh bây trong mc 2.2.2.3.
Ch : viïåc mậ hoấ bẫn tin H.245 trong bẫn tin H.225.0 àûúåc
ûu tiïn sûã dng hún kïnh H245 riïng búãi vò nố mang lẩi hiïåu quẫ cao
hún.
Cấc thưng tin bấo hiïåu trong bùng
Trong giai àoẩn thiïët lêåp cåc gổi
Nïëu egress gateway nhêån àûúåc bẫn tin PROGRESS ( trûúác khi

nhêån àûúåc bẫn tin ALERTING) hóåc bẫn tin CALL PROCEEDING
(sau khi àậ gûãi ài bẫn tin CALL PROCEEDING) cố chûáa chó thõ
Progress tûâ phòa mẩng SCN, thò gateway sệ gûãi àïën gatekeeper bẫn
tin PROGRESS. Bẫn tin nây chûáa chó thõ Progress àậ nhêån àûúåc.
SVTH: THẤI QUANG TNG 67

Nïëu nhêån àûúåc bẫn tin CALL PROCEEDING tûâ phđa mẩng
SCN trong khi chûa gûãi bẫn tin CALL PROCEEDING, thò egress
gateway sệ gûãi bẫn tin CALL PROCEEDING. Bẫn tin nây cố chûáa
thưng tin chó thõ Progress.
Khi gatekeeper nhêån àûúåc bẫn tin CALL PROCEEDING cố
chûáa thưng tin chó thõ Progress hóåc bẫn tin PROGRESS (trûúác khi
nhêån àûúåc bẫn tin ALERTING) cố chûáa thưng tin chó thõ Progress
(nhûng khưng chûáa thưng tin chó thõ Cause) thò gatekeeper (trûúác khi
truìn bẫn tin CALL PROCEEDING) sệ dûâng mổi bưå àõnh thúâi giấm
sất cåc gổi àang chẩy vâ khúãi àưång bưå àõnh thúâi T301.
Khi ingress gateway nhêån àûúåc bẫn tin CALL PROCEEDING
cố chûáa thưng tin chó thõ Progress hóåc bẫn tin PROGRESS (Trûúác
khi nhêån àûúåc bẫn tin ALERTING) cố chûáa chó thõ Progress (nhûng
khưng chûáa chó thõ Cause) , thò nố sệ dûâng mổi bưå àõnh thúâi giấm sất
cåc gổi àang chẩy vâ khúãi àưång bưå àõnh thúâi T301.
Trong giai àoẩn giẫi phống cåc gổi
Nïëu gateway kïët nưëi vúái mẩng SCN nhêån àûúåc phêìn tûã thưng
tin chó thõ Progress trong bẫn tin DISCONNECT tûâ phđa mẩng SCN
thò gateway sệ gûãi bẫn tin PROGRESS túái gatekeeper. Bẫn tin nây
sệ cố chûáa cẫ thưng tin chó thõ Progress vâ chó thõ Received cause.
Ch : Nïëu gateway nhêån àûúåc bẫn tin PROGRESS cố chûáa
thưng tin chó thõ Cause vâ Progress thò bẫn nây sệ àûúåc giûä ngun
vâ gûãi àïën gatekeeper.
Khi gatekeeper nhêån àûúåc bẫn tin PROGRESS cố chûáa thưng

tin chó thõ Progress vâ Cause thò gatekeeper (trûúác khi gûãi ài bẫn tin
PROGRESS) sệ dûâng mổi bưå àõnh thúâi giấm sất cåc gổi àang chẩy
vâ khúãi àưång bưå àõnh thúâi T301.
Khi àêìu cëi H.323 nhêån àûúåc bẫn tin PROGRESS cố chûáa
thưng tin chó thõ Progress vâ Cause thò gatekeeper sệ dûâng mổi bưå
àõnh thúâi giấm sất cåc gổi àang chẩy vâ khúãi àưång bưå àõnh thúâi
T301.
Thûåc hiïån cåc gổi
SVTH: THẤI QUANG TNG 68

Khấi niïåm chung
Àưëi vúái cåc gổi túái mưåt thụ bao trong mẩng SCN, giai àoẩn
thûåc hiïån cåc gổi àûúåc tđnh tûâ khi phđa bõ gổi trẫ lúâi vâ gateway
nhêån àûúåc bẫn Connect. Àưëi vúái cåc gổi tûâ mẩng SCN thò giai àoẩn
thûåc hiïån cåc gổi àûúåc tđnh tûâ khi gateway truìn chó thõ trẫ lúâi cho
mẩng SCN.
Khi phất hiïån cố lưỵi ca cåc gổi trong mẩng IP thò lưỵi nây sệ
àûúåc thưng bấo cho khưëi chûác nùng ghi cûúác.
Ch 1: Àïí phất hiïån lưỵi cåc gổi trong mẩng IP cho mc àđch
quẫn l vâ tđnh cûúác, gatekeeper phẫi xấc àõnh chu k kiïím tra kïnh
truìn thïí hiïån bùçng giấ trõ ca trûúâng irrFrequency trong bẫn tin
AdmissionConfirm (ACF).
Cấc trûúâng húåp ngoẩi lïå trong giai àoẩn thûåc hiïån cåc gổi
+ Nïëu gatekeeper nhêån thêëy cố lưỵi, nố sệ thûåc hiïån giẫi phống
cåc gổi.
+ Nïëu gateway nhêån thêëy cố lưỵi, nố sệ giẫi phống cåc gổi vïì
phđa mẩng SCN sau àố giẫi phống cåc gổi phđa mẩng IP.
+ Nïëu àêìu cëi H.323 nhêån thêëy cố lưỵi nố sệ kđch hoẩt viïåc kïët
thc cåc gổi.
Giẫi phống cåc gổi

Cåc gổi cố thïí àûúåc giẫi phống búãi mưåt trong cấc: àêìu cëi
H.323, gateway (khi àêìu cëi trong mẩng SCN kđch hoẩt giẫi phống
cåc gổi) hóåc gatekeeper. Ngun nhên giẫi phống cåc gổi cố thïí lâ
do kïët thc cåc gổi mưåt cấch bònh thûúâng hóåc phất hiïån cố lưỵi trong
khi thûåc hiïån cåc gổi. Cấc th tc giẫi phống cåc gổi tn theo
khuën nghõ H323 nhû àậ trònh bây úã phêìn 2.2.2.6.
Hiïån tûúång xung àưåt bẫn tin àûúåc khùỉc phc búãi mưåt trong cấc:
àêìu cëi H.323, gatekeeper, gateway.
Ch : Hiïån tûúång xung àưåt bẫn tin xẫy ra khi cẫ àêìu cëi lêỵn
gateway giẫi phống cåc gổi vâo cng mưåt thúâi àiïím.
Mưåt sưë vêën àïì khấc
SVTH: THẤI QUANG TNG 69

+ Phưëi húåp hoẩt àưång vúái bấo hiïåu DTMF
Trûúác khi kïnh thưng tin media àûúåc thiïët lêåp cẫ hai chiïìu, cấc
thưng tin quay sưë àûúåc gûãi ài trong thânh phêìn thưng tin
CalledPartyNumber hóåc KeypadFacility trong bẫn tin bấo hiïåu
H225.0. Nïëu gatekeeper nhêån àûúåc thânh phêìn thưng tin
KeypadFacility chûáa cấc sưë cêìn chuín tiïëp thò nố sệ gûãi cấc sưë nây
trong thânh phêìn thưng tin CalledPartyNumber trong gối tin bấo
hiïåu truìn ài.
Trong trûúâng húåp cåc gổi giûäa hai àêìu cëi SCN qua mẩng IP,
nïëu mẩng IP cố khẫ nùng truìn tđn hiïåu DTMF trong bùng (gối
trong gối tin media) thò khưng cêìn phẫi cố sûå chuín àưíi sang cấc
bẫn tin ngoâi bùng H245 userInputIndication. Ngûúåc lẩi, sau khi
kïnh thưng tin media àûúåc thiïët lêåp cẫ hai hûúáng, cấc tđn hiïåu DTMF
sệ àûúåc truìn ài trong mẩng IP nhúâ bẫn tin àiïìu khiïín H245
userInputIndication.
Cấc thưng tin nhêån àûúåc tûâ àêìu cëi H.323 trong bẫn tin
userInputIndication sệ àûúåc tấch ra vâ chên vâo kïnh thưng tin bùçng

cấch sûã dng cấc tđn hiïåu DTMF. Nố àûúåc gateway kïët nưëi vúái mẩng
SCN thûåc hiïån.
Cấc tđn hiïåu DTMF nhêån àûúåc tûâ mẩng SCN sệ àûúåc gateway
tấch ra tûâ lìng thưng tin vâ mậ hoấ trong bẫn tin
userInputIndication.
Cấc àêìu cëi H323 khưng cố khẫ nùng phất bẫn tin
userInputIndication cố thïí gûãi cấc thưng tin quay sưë trong thânh
phêìn thưng tin KeypadFacility ca bẫn tin bấo hiïåu H225.0
INFORMATION. Khi gatekeeper nhêån àûúåc thânh phêìn thưng tin
nây nïëu cêìn chuín tiïëp thò nố sệ chuín tiïëp trong bẫn tin
userInputIndication.
Ch : UserInputIndication cố thïí àûúåc truìn theo phûúng
thûác mậ hoấ bẫn tin H245 trong bẫn tin bấo hiïåu FACILITY.
Nhêån dẩng phđa ch gổi
Thưng tin nhêån dẩng phđa ch gổi CLI cố thïí àûúåc phđa ch gổi
cung cêëp vâ cố thïí àûúåc truìn túái phđa bõ gổi. Khi mưåt khấch hâng
SVTH: THẤI QUANG TNG 70

mën cho biïët sưë ch gổi nố sệ cung cêëp thưng tin nây trong cấc phêìn
tûã ca bẫn tin bấo hiïåu àûúåc trònh bây trong khuën nghõ H.225.0
ca ITU-T .
Cấc khấch hâng cố thïí cung cêëp sưë ca hổ bùçng cấch sûã dng
phêìn tûã thưng tin sưë phđa ch gổi lâ phêìn tûã lûåa chổn trong bẫn tin
SETUP.
Ch : Cấc th tc vâ giao thûác àïí àiïìu khiïín thưng tin nhêån
dẩng phđa ch gổi nây àûúåc quy àõnh trong tûâng vng vâ tûâng qëc
gia.
Theo khuën nghõ H.225.0 cấc sưë khưng àûúåc chó rộ tûúng ûáng
vúái thưng tin trong Octet 3a ((Presentation Indicator vâ Screening
Indicator) nhû àûúåc trònh bây úã bẫng tûâ 4 àïën 11 trong khuën nghõ

Q.931 ca ITU-T. Do l do khưng cố thưng tin trong Octet 3a nïn
thưng tin vïì sưë phđa ch gổi sệ àûúåc xûã l tûúng ûáng vúái Octet 3a cố
giấ trõ sau:
"Presentation allowed";
"user-provided not screened".
Vâ kïët quẫ ca viïåc àố lâ gateway sệ khưng chên thưng tin sưë
phđa ch gổi IE vâo bẫn tin SETUP khi truìn nố vïì phđa mẩng IP
nïëu nhû thưng tin sưë phđa ch gổi nhêån àûúåc tûâ mẩng SCN cố chó thõ
hẩn chïë.






SVTH: THẤI QUANG TNG 71




CHÛÚNG 3: XÊY DÛÅNG GATEWAY GIÛÄA MẨNG PSTN
VÂ MẨNG IP

1. Khấi quất chung
Nhêån thêëy khẫ nùng phất triïín ca dõch v àiïån thoẩi IP trong
tûúng lai, “Viïån khoa hoẩc vâ k thåt bûu àiïån” àậ tiïën hânh chïë
tẩo thûã nghiïåm gateway kïët nưëi giûäa mẩng PSTN vâ mẩng IP, bûúác
àêìu àậ thânh cưng vúái gateway dung lûúång 4 kïnh thoẩi tûúng tûå.
Dûå ấn phất triïín gateway giûäa mẩng PSTN vâ mẩng IP vúái giao diïån
mẩng thoẩi lâ lìng E1 lâ bûúác phất triïín tiïëp theo cho thânh cưng

ban àêìu àố.
1.1 Mc tiïu
Mc tiïu ca dûå ấn lâ xêy dûång mưåt Gateway nưëi giûäa mẩng IP
vâ mẩng PSTN. Giao tiïëp vúái mẩng PSTN lâ lìng E1. Cấc u cêìu
àûúåc àùåt ra:
+ Cung cêëp khẫ nùng xûã l tiïëng nối chêët lûúång cao
+ Cấc th tc giao tiïëp vúái gối tin thoẩi theo chín qëc tïë
H.323 bao gưìm:
+ Cấc th tc thiïët lêåp tđn hiïåu thoẩi H225.
+ Cấc th tc àiïìu khiïín H.245.
+ Cấc th tc truìn gối tin thoẩi vâ àiïìu khiïín gối tin thoẩi
RTP, RTCP.
+ Cấc dõch v ph trúå nhû chuín hûúáng cåc gổi, chuín tiïëp
cåc gổi theo chín H.450.
+ Cấc cú chïë nêng cao chêët lûúång tiïëng nối: Jitter buffer, chên
gối tin, khûã tiïëng vổng (G.165), vvv
SVTH: THẤI QUANG TNG 72

+ Hưỵ trúå cấc phûúng phấp mậ hoấ tiïëng nối tưëc àưå thêëp: G.729
(8kbps), G.723.1 vâ G.723.1A (5.3 vâ 6.3 kbps), G.728 (16kbps), GSM.
+ Hưỵ trúå khẫ nùng thao tấc vúái tđn hiïåu thoẩi 64Kbps (G.711
PCM)
+ Hưỵ trúå cẫ hai phûúng thûác quay sưë one-step vâ two-step, bao
gưìm viïåc quay sưë tûâ mẩng IP túái PSTN vâ quay sưë tûâ PSTN túái IP
(chín E.164)
+ Cho phếp thûåc hiïån àâm thoẩi theo kiïíu PC-PC, PC-Phone,
Phone-Phone
+ Hưỵ trúå nhûäng chûác nùng nhû mưåt gatekeeper khi trong mẩng
chûa cố gatekeeper bao gưìm:
+ Chuín àưíi àõa chó.

+ Àiïìu khiïín truy nhêåp.
+ Quẫn l giẫi thưng.
+ Hưỵ trúå khẫ nùng truìn fax over IP theo chín T.38
+ Cố thïí giao tiïëp vúái mẩng IP thưng qua cấc giao diïån
10BaseT, 100BaseT.
+ Hưỵ trúå, quẫn l viïåc truìn thưng tin thoẩi trïn àûúâng E1.
+ Tn theo cấc tiïu chín thoẩi qëc tïë nhû ETSI-ETS, ITU.
+ Cung cêëp cấc tiïu chín chêët lûúång dõch v QoS vïì cấc lơnh
vûåc:
Chêët lûúång cåc gổi : bao gưìm àưå trïỵ àêìu cëi vâ chêët lûúång
tiïëng nối àêìu cëi.
Chêët lûúång thiïët lêåp cåc gổi : bao gưìm àưå trïỵ truìn dêỵn qua
mẩng IP, àưå trïỵ xûã l tẩi àiïím truy nhêåp, àưå trïỵ xûã l do cấc chûác
nùng ggg, àưå trïỵ thiïët lêåp cåc gổi qua mẩng chuín mẩch kïnh
Cung cêëp hïå thưëng hiïín thõ thưng tin, àiïìu khiïín cåc gổi vúái
giao diïån thên thiïån cho ngûúâi sûã dng.

×