Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các cụm từ với "tell" ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.5 KB, 5 trang )

Các cụm từ với "tell"
Tell là động từ rất quen thuộc với tất cả
chúng ta. Nhưng có rất nhiều cụm từ
thú vị với nghĩa rất lạ xung quanh từ này. Let me tell
you trong bài viết sau.
1. Tell off
tell someone off: express unhappiness or disapproval
with another person in a strong way: nói thẳng vào mặt,
rầy la, mắng mỏ
· “I told my son off for lying to me about stealing the
money.” (Tôi rầy thằng con vì đã nói dối tôi chuyện lấy
trộm tiền).
· “I was really upset after my manager told me off for not
including her in the meeting.” (Tôi thực sự rất buồn khi nói
thẳng với tôi rằng không mời cô ấy tham gia buổi họp).
2. Tell on
tell on someone: report bad behavior (usually used by
children): mách (xấu ai đó)
· “If you don’t do your homework, I’ll tell on you.” (Nếu em
không làm bài tập, chị sẽ mách tội em đó).
· “Why did you tell on your brother? He got in trouble from
your dad.” (Sao cậu không mách tội em cậu? Nó mắc tội
với ba cậu đó).
3. Tell apart
tell something/someone apart: see the difference
between 2 or more things: phân biệt hai hoặc nhiều vật
· “Which twin is Lisa? I can’t tell them apart.” (Ai trong hai
đứa trẻ sinh đôi đó là Lisa thế? Tôi không thể phân biệt
được chúng).
· “I know one of these champagnes is more expensive
than the other, but I can’t tell them apart. They taste the


same to me.” (Tôi biết là một trong các chai sâm-panh kia
đắt tiền hơn nhưng không thể phân biệt được. Với tôi thì vị
của chúng chả khác gì nhau).
4. Tell from
Tell A from B: phân biệt A với B
· How can you tell a fake Vuitton handbag from the real
thing? (Làm sao mà chị có thể phân biệt được chiếc túi
hiệu Vuitton thật với chiếc giả vậy?)
Bây giờ bạn đã sẵn sàng để tell somebody những điều thú
vị vừa học chưa? Let’s tell!

×