Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề toán chuyên thi vào lớp 10 Dăk Lăk (2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.21 KB, 6 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Kì Thi Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Trung Học Phổ Thông
ĐăkLăk Năm Học 2010-2011

Đề Chính Thức Môn : TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2 điểm)
1) Giải phương trình:
xxxx 3232
22
+=+
2) Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(2;8) và B(3;2).
Bài 2: (2 điểm)
1) Rút gọn biểu thức:
( ) ( )
2
12222 ++−=A

2) Cho biểu thức:









+
+











=
x
x
x
x
x
B
1
2
1
1
:
1
2
với x

0,x

1.
a) Rút gon biểu thức B.
b) Tìm giá trị của x để biểu thức B = 5.
Bài 3: (1,5 điểm)

Cho phương trình:
( )
0
2
1
12
22
=+++− mxmx
(m là tham số) (1)
1) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt?
2) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
sao cho biểu thức
( ) ( )
1.1
21
−−= xxM
đạt giá trị nhỏ nhất?
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho nữa đường tròn có tâm O và đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB, P là
điểm thuộc cung MB (P không trùng với M và B); đường thẳng AP cắt đường thẳng OM tại C, đường
thẳng OM cắt đường thẳng BP tại D.
1) Chứng minh OBPC là một tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh hai tam giác BDO và CAO đồng dạng.
3) Tiếp tuyến của nửa đường tròn ở P cắt CD tại I. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng
CD.
Bài 5: (1 điểm)
Chứng minh rằng phương trình

( ) ( )
02
62856244
=−+−−− baaxabaxba
luôn luôn có nghiệm
với mọi a, b.

Hết
Họ tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:………………………
Họ tên và chữ ki giám thị
……………………………………… …………………………………………
1
Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Kì Thi Tuyển Sinh Vào Lớp 10 THPT
TỈNH ĐĂKLĂK Năm Học 2010- 2011
Đề Chính Thức Môn: Toán –Chuyên
Thời gian làm bài 150 phút
Bài 1:
1) Giải phương trình:
( )
0203694
2
2
2
=+−+− xxxx
2) Giải hệ phương trình:
( )( )



=+++

−=++
123
623
22
yxyx
yxxy
Bài 2:
1) Cho a là số thực dương thỏa mãn a
2


a+2. Chứng minh phương trình:

0422
22
=−++ aaxx
2) Cho phương trình: x
2
+ x + m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
21
; xx
.
Từ đó tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

2
2
2
1
3
2

3
1
xxxxA −−+=
Bài 3:
1) Cho a,b,c là các số thực.Chứng minh rằng:

100510051005100510051005201020102010
accbbacba ++≥++
, với mọi a,b,c.
Dấu bằng xảy ra khi nào?
2) Chứng minh biểu thức:
( )
xxxP 45
23
+−=
chia hết cho 5, với mọi x nguyên.
3) Tìm nghiệm nguyên x;y của phương trình:

( )
010272
22
=+++++ yyxxyx
Bài 4:
1) Cho hình vuông ABCD. Điểm M di chuyển trên tia đối của tia CD ( M không
trung C).Trên đường thẳng BC lấy điểm N sao cho AN vuông góc với AM.
a) Chứng minh MAN vuông cân.
b) Xác định vị trí điểm M trên tia đối của tia CD sao cho tam giác AEC là tam giác đều,
trong đó E là trung điểm của MN.
2) Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, biết AB = 6 cm, BC = 5 cm và
CD = 3 cm . Tính thể tích hình được tạo thành khi quay hình thang ABCD

quanh AD đúng một vòng.
2
Sở Giáo Dục Và Đào Tạo KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐăkLăk Năm Học 2010-2011
Đáp Án Đề Thi Toán – Chuyên ( Năm 2010 -2011 )
Bài 1
(2đ)
Ý NỘI DUNG Điểm
1 + Đặt t = x
2
-4x = (x-2)
2
- 4

-4
+ Phương trình cho trở thành
t
2
+9t +20 = 0 t= -5 ; t = -4
+ Đối chiếu điều kiện t= -4
+ Giải p/t t= - 4 tức x
2
- 4x +4 = 0  x= 2
0,25
0,25
0,25
0,25
2
+ Viết lại hệ phương trình
( ){ ( )

123
623
22
22
=+++
−=++
yyxx
yyxx
+ Đặt u = x
2
+3x =
2
2
3






−x
-
4
9

-
4
9
Và v = y
2

+2y = (y+1)
2
-1

-1
Ta được hệ p/t :



=+
−=
1
6
vu
uv
Lúc này u và v là hai nghiệm của p/t : X
2
–X -6 = 0 X=-2 ;X=3
Đối chiếu điều kiện





−≥
−≥
1
4
9
v

u
ta có hệ





=+
−=+
32
23
2
2
yy
xx
+ Giải hệ ta được 4 nghiệm :



−=
−=



=
−=



−=

−=



=
−=
3
2
;
1
2
;
3
1
;
1
1
y
x
y
x
y
x
y
x
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài2

(2đ)
1 = Tính
'∆
=a
2
–(2a
2
-4) = 4-a
2
+ Từ giải thiết a > 0 ; a
2


2+a ta có a
2


2
a2
=>a
4


8 => a

2
+ Lúc này
'




0
+Kết luận : phương trình đã cho không có hai nghiệm phân biệt
0,25
0,25
0,25
2 x
2
+x +m =- 0 (1)
P/T (1) có hai nghiệm phân biệt khi x
1
,x
2
khi

= 1- 4m

0  m
4
1

+Theo định lí Vi Et ta có :





=
−=+
mxx

xx
21
21
1
+ A=(x
1
+x
2
)
( )
[ ]
21
2
21
3 xxxx −+
-
( )
[ ]
21
2
21
2 xxxx −+
=5m -2
0,25
0,25
0,25
3
Vì m
4
1


nên A
4
3
−≤
do đó giá trị lớn nhất của A là -
4
3
khi m =
4
1
0,25
Bài 3
( 3đ)
1
Đặt x =a
1005,
y = b
1005
; z = c
1005.
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
x
2
+y
2
+ +z
2



xy+yz+zx
2(x
2
+y
2
+x
2
)

2(xy+yz+zx)
( x- y)
2
+ (y-z)
2
+(z-x)
2


0 ,

x, y, z

R và dấu “ =” xảy ra
khi x= y= z hay a =b = c
0,25
0,25
0,25
0,25
2 + Phân tích P =x(x
4

-5x
2
+4) = x(x
2
-1)(x
2
-4)
= (x-2)(x-1)x(x+1)(x+2)
- Vì x

Z thì P là tích của 5 số nguyên liên tiếp do đó P

5 với

x

Z
0,25
0,25
0,5
3
+Viết lại p/t đã cho về dạng (x+y)
2
+ 7(x+y) +y
2
+10 = 0
Đặt t = x+y ta có t
2
+7t +y
2

+10 = 0 (1)
Phương trình (1) có nghiệm theo t khi

= 49 – 4(10+y)
2
> 0 , y
2


4
9

y


2
3
mà y

Z => y = -1; 0;1 .
+Với y = -1 thì phương trình x
2
+5x+5 = 0 ( vô nghiệm)
+ Với y = 0 x
2
+7x +10 = 0  x =-5 ; x= -2
+ Với y = 1 giải tương tự không tồn tại số nguyên x thỏa đề bài .
+ kết luận : p/t đã cho có nghiệm x , y nguyên là




=
−=



=
−=
0
2
;
0
5
y
x
y
x
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Bài 4:
( 3đ)
D
A
B
M
C
N

E
Tứ giác MCAN nội tiếp ( vì góc MAN = góc MCN =90
0
)
Ta có góc AMN = góc CAN ( vì góc nội tiếp cùng chắn cung AN)
Mà góc ACN=45
0
nên góc AMN = 45
0
do đó

AMN vuông cân tại A

MAN và

MCN là các tam giác vuông cân nên AE = CE =
2
MN
Để

AEC đều thì chỉ cần AC= CE.
Đặt cạnh hình vuông bằng a ta có AB = a (a> 0) => AC = a
2
=> CE = a
2
 MN = 2a
2
=> AM = 2a.
Vậy điểm M cần tìm là giao điểm của tia đối của tia CD với đường tròn tâm
A, bán kính bằng 2AB.

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
3cm
4cm
5cm
3cm
3cm
A
C
D
B
E
Từ C dựng đường thẳng song song với AD cắt AB tại E => EB = 3(cm)
0,25
5
Ta có

CEB vuông tại E nên CE =
)(4
22
cmEBBC =−
Khi quay hình thang ABCD quanh AD đúng một vòng hình thu được là hình
nón cụt có bán kính đáy lớn R = 6 (cm) và bán kính đáy nhỏ R’= 3(cm)
và chiều cao h= 4 (cm) .
Thể tích hình nón cụt là V =

( )
[ ]
''
3
1
2
2
RRRRh ++Π
=
[ ]
3.6364
3
1
22
++Π
= 84
Π
(cm
3
)
0,25
0,25
0,25
B. HƯỚNG DẪN CHẤM
1) Điểm bài thi đánh giá theo mthang điểm từ 0 đến 10. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần và
không làm tròn .
2) Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó .
3 ) Đáp án và biểu điểm gồm 04 trang
***Hết **


6

×