Bài 36
:
1
XICLOANKAN 2
Tiết: 49 3
Ngày soạn: 28/11/2007 4
5
I. Mục tiêu bài học. 6
1. Kiến thức. 7
- Biết cấu trúc, đồng phân , danh pháp của một số 8
monoxicloankan. 9
- Biết tính chất vật lý, ứng dụng, điều chế của xicloankan. 10
- Hiểu tính chất hoá học của xicloankan. 11
2. K ỹ n ăng. 12
-Vi ết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất hoá học của 13
xicloankan. 14
II. Chu ẩn b ị: 15
III. Phương pháp:thuyết trình và vấn đáp 16
II. Tiến trình lên lớp: 17
1. Ổn định. 18
2. Kiểm tra bài cũ. 19
3. Giảng bài mới. 20
21
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
1.
1. Hoạt động 1:Cấu trúc , đồng phân ,
danh pháp của một số monoxicloankan:
Cấu trúc phân tử của một số
monoxicloankan
-HS xem mô hình trong SGK: công thức
cấu tạo của một số monoxcloankan
?Kh ái niệm về xicloankan
- Xicloan kan có 1 vòng gọi là
monoxicloankan. Xicloan kan có nhiều
vòng gọi là polixicloankan .
- Chỉ xét monoxicloankan
? Công thức chung của monoxicloankan
-HS trả lời:
4.
I. Cấu trúc , đồng phân
, danh pháp c
một số monoxicloankan:
1. Cấu trúc phân t
ử của một số
monoxicloankan
- Xicloankan là những
hid
mạch vòng.
- Công thức chung: :C
n
H
2n
? Cấu trúc không gian của
monoxicloankan
Đồng phân và cách gọi tên.
- Giới thiệu một số cách gọi tên một số
monoxicloankan.
CH
3
CH
3
C
2
H
5
H
3
C CH
3
metyl xiclopropan
1,3-dimetyl xiclobutan
xiclopentan
1,3-dimetyl xiclohexan
3
2
1
4
5
6
1
2
3
- Hướng dẫn HS cách đánh số mạch C
? Cách g ọi tên monoxicloankan
? Gọi t ên 1 số monoxicloankan
2.
H
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
C
2
H
5
CH
3
CH
3
H
3
C
2. Hoạt động 2: Tính chất .
-HS trả lời: c ông th
ức chung:C
n
H
2n
(n≥3)
- HS trả lời:
2.Đồng phân và cách gọi t
ên
-VD:
CH
3
CH
3
C
2
H
5
H
3
C
metyl xiclopropan
1,3-dimetyl xiclob
u
1,3-d
i
3
4
1
2
3
- Cách đánh số mạch
cacbon ch
số sao cho tổng các chỉ số
ch
nhánh là nhỏ nhất
- Qui tắc: Số chỉ vị trí + tê
n nh
+ tên mạch chính + an.
- Ví dụ:
H
3
C
CH
3
1,4-dimetyl xicloheptan
1,1-dim
e
CH
3
CH
3
H
3
C
1,2,4-trimetyl xiclohexan
II.Tính chất:
1. Tính chất vật lý
Tính chất vật lý:
- HS xem bảng 2.3 ( SGK) .
? HS nhận xét về qui luật biến đổi t
0
nc
, t
0
s
,
D, màu sắc, tính tan của các xicloankan
theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
Tính chất hoá học:
? Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của
xicloankan ( liên kết, mạch C) có gì giồng
và khác với ankan.
? Viết phương trình phản ứng thế của
xicloankan .
+ Cl
2
?
+ Br
2
?
- Hướng dẫn HS đọc tên các sản phẩm
của phản ứng thế.
- Xicloankan tham gia phản ứng cộng mở
vòng, phản ứng này chỉ xảy ra đối với các
vòng 3, 4. Các vòng 5,6 không tham gia
phản ứng mở vòng trong điều kiện trên.
- Xiclopropan cộng mở vòng với H
2
,Br
2
.
Xiclobutan chỉ cộng với H
2
- V í d ụ:
+ H
2
Ni , 80
°
CH
3
- CH
2
- CH
3
? Viết phương trình phản ứng cộng mở
vòng của xiclopropan với Br
2
, Xiclobutan
với H
2
.
- HS trả lời.
- Theo chiều tăng của
ph
t
0
nc
, t
0
s
, D tăng dần.
- Các xicloankan đều
kh
không tan trong n
ư
dung môi hưu cơ.
2. T ính chất hoá học.
Liên kết
đơ
Xicloankan
Mạch v
òng
a. Phản ứng thế
+ Cl
2
( Cloxiclopropan)
+ Br
2
HBr
( Bromx
iclohexan)
b. Phản ứng cộng
m
xiclopropan và
xiclobutan.
+ H
2
Ni , 80
°
CH
3
-
CH
+ Br
2
Br- CH
2
-
CH
( 1,3-
dibr
+ HBr CH
3
- CH
2
-
CH
(brompr
opan ho
bromua)
1
2
4. Củng cố: 3
Hidrocacbon no mạch vòng 4
- Xicloankan CT chung : C
n
H
2n
(n≥3) 5
Tính chất Thế 6
Cộng mở vòng 7
Oxi hoá 8
9
5. Dặn dò: Làm bài tập 4,5,6 SGK 10
- Hướng dẫn HS đọc tên các sản phẩm pư
.
? Viết ptpư cháy tổng quát của
xicloankan.
- Xicloankan không làm mất màu dung
dịch KMnO
4
.
3. Hoạt động 3: Điều chế và ứng dụng.
Điều chế:
- Xicloankan được tách ra từ chưng cất
dầu mỏ.
- Điều chế từ ankan:
CH
3
(CH
2
)
4
CH
3
t
,
x
t
°
+ H
2
Ứng dụng:
- Làm nhiên liệu, làm dung môi và điều
chế một số chất khác.
-V í d ụ:
t, xt
°
+ H
2
+ H
2
Ni, 120
°
CH
3
CH
3
c. Ph ản ứng oxi ho á :
C
n
H
2n
+ 3n/2 O
2
t
°
nCO
2
III Điều chế và ứng dụng:
1.Điều chế:(SGK)
2. Ứng d ụng :
- Làm nhiên liệu, làm
dung m
chế một số chất khác.
-V í d ụ:
t, xt
°
+ H
1
2
3